THIẾT BỊ ÁP LỰC (TBAL)
1. Trong các tiêu chuẩn sau đây, đâu là tiêu chuẩn thiết kế thiết bị áp lực
A. ASIA
B. EN 13445
C. ABET
D. Cả 3 đều sai
2. Điền khuyết: “Một TBAL được … để chịu được áp suất … mà TB có thể sẽ chịu
khi hoạt động”
A. Tính toán – nhỏ nhất
B. Lắp đặt – tối đa
C. Thiết kế - tối đa
D. Thiết kế - trung bình
3. Áp suất thiết kế thường được chọn cao hơn bao nhiêu phần trăm so với áp suất
làm việc của TB?
A. 5 – 10 (%)
B. 10 – 15 (%)
C. 15 – 20 (%)
D. 20 – 25 (%)
4. Khi tính toán áp suất thiết kế cho thiết bị có cột áp chất lỏng, cần quan tâm đến
yếu tố nào?
5. Ứng suất thiết kế phụ thuộc vào nhiệt độ của vật liệu là do:
A. Vật liệu kim loại giảm độ bền khi tăng nhiệt độ
B. Vật liệu kim loại tăng độ bền khi tăng nhiệt độ
C. Vật liệu kim loại k bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ.
D. Tất cả đều sai.
6. Điền khuyết: “ Nhiệt độ … là nhiệt độ ở đó ứng suất thiết kế được …”
A. giới hạn – ước tính
B. tối đa - ước tính
C. thiết kế - tính toán
D. thiết kế - ước tính.
7.Vật liệu nào sau đây thường được sử dụng thiết kế TBAL?
A. Thép Cacbon
B. Sắt thường
C. Vật liệu polymer
D. Nhựa chịu nhiệt
8. Hệ số ứng suất thiết kế là gì ?
9. Trường hợp nào sau đây ứng suất thiết kế được dựa trên ứng suất chảy của vật
liệu
A. Vật liệu chịu được áp lực lớn
B. Vật liệu dễ bị ăn mòn
C. Vật liệu kém bền ở nhiệt độ cao
10. Theo tiêu chuẩn Anh PD 5500, kim loại màu có hệ số an toàn với ứng suất chảy
tối thiểu là bao nhiêu ?
A. 2,0
B. 1,25
C. 0,97
D. 1,50
11. Vật liệu nào trong các vật liệu sau đây có độ bền kéo lớn nhất ?
A. Thép C-Mn (Silic khử oxy)
B. Thép Cacbon-molypden 0,5%Mo
C. Thép hợp kim thấp (Ni, Cr, Mo, V)
D. Thép không gỉ 304
12. Để kiểm tra sự kín khít của mối hàn, người ta dùng phương pháp nào ?
A. Kiểm tra bằng mắt
B. Kiểm tra không phá hủy (NDT)
C. Chụp X-quang
D. Cả A, B, C đều đúng.
13. Hệ số bền mối hàn bằng 1,0 có nói lên điều gì?
A. Mối hàn có độ bền bằng với độ bền thép tấm nguyên liệu đem hàn
B. Mối hàn có độ bền kém hơn so với thép tấm nguyên liệu
C. Mối hàn có độ bền cao hơn nhiều lần so với thép tấm nguyên liệu
D. Tất cả đều sai
14. Thế nào là “dung sai cho phép ăn mòn” ?
15. Hầu hết quy phạm và tiêu chuẩn về thiết kế chỉ định bổ sung dung sai do ăn mòn
tối thiểu là:
A. 0,5mm
B. 0,75mm
C. 1,0mm
D. 2,0mm
16. Có bao nhiêu loại tải trọng trong tải trọng chính và tải trọng phụ?
17. Tải trọng gây ra do sự thay đổi nhiệt độ và áp suất là tải trọng chính hay tải
trọng phụ?
18.Thế nào là bề dày tối thiểu? Bề dày thực tối thiểu?
19. Nếu đường kính thiết bị là 1m thì bề dày tối thiểu của thành thiết bị là bao nhiêu
(biết hệ số bổ sung ăn mòn là 2,0 mm)
A. 5mm
B. 6mm
C. 7mm
D. 8mm
20. Thiết kế mối hàn phải đáp ứng những yêu cầu cơ bản nào?
21. Thường thì thiết bị được thử áp lực tại áp suất cao hơn áp suất thực tế bao
nhiêu?
A. 15-20%
B. 25-30%
C.30-40%
D. 50%
22. Loại đáy nắp nào sau đây là dạng bền nhất?
A. tấm phẳng
B. bản cong
C. cầu
D. hình dạng bất kỳ
23. “tấm phẳng” không được sử dụng trong trường hợp nào sau:
A. Làm nắp đậy cho các thiết bị chứa
B. Làm tấm chặn trong thiết bị truyền nhiệt
C. Làm nắp đậy thiết bị chưng cất áp suất cao
D. A, B, C sai.
24. Để hạn chế sự ảnh hưởng của các lỗ đến độ bền của TBAL, người ta thường
dùng cách nào?
25. Nêu các kiểu bù giãn nở cho lỗ?
26. Nêu các công dụng của mối ghép bích?
27. Phân loại các loại mặt bích?
28. Tại sao phải sử dụng ron bít kính mặt bích?
29. Hệ số đệm là gì?
30. Trong bảng dữ liệu mẫu về thiết kế TBAL (phụ lục 8 trang 318) không có nội
dung nào sau đây ?
A. Tiêu chuẩn thiết kế
B. Vật liệu chứa
C. Diện tích bề mặt
D. Áp suất thử thủy tĩnh
31. Trong bảng dữ liệu mẫu về thiết kế TBAL (phụ lục 8 trang 318) không có nội
dung nào sau đây ?
A. Hệ số bổ sung ăn mòn
B. Nhiệt độ nóng chảy vật liệu
C. Đường kính thiết bị
D. Bề dày thiết bị
32. Tại vị trí các mối hàn, sự tấn công bởi yếu tố nào là chủ yếu ?
A. Sự ăn mòn do acid
B. Sự oxy hóa
C. Sự tăng nhiệt độ cao quá mức
D. Sự tăng trọng lượng
33. Trong cách hàn, các chi tiết đem hàn với nhau phải đảm bảo điều kiện gì?
34. Vật liệu composite ít được sử dụng trong các thiết bị sản xuất thực phẩm vì lý do
nào?
35. Số lượng bu-lông được dùng khi ghép bích, số nào sau đây hợp lý nhất?
A. 3
B. 4
C. 7
D. 10
36. Hiện nay theo các quy phạm an toàn, những thiết bị làm việc với áp suất bao
nhiêu được coi là các thiết bị chịu áp lực?
A. >0,5kG/cm2
B. >= 0,7kG/cm2
C. >=0,9kG/cm2
D. >= 1kG/cm2
37. Thiết bị nào sau đây là thiết bị chịu áp lực?
A. Bình chứa khí nén CO2
B. Bình gas sử dụng trong gia đình
C. Lò hơi
D. A, B, C đều đúng.
38. Áp suất thủy tĩnh là yếu tố chủ yếu gây ra áp lực đối với thiết bị nào sau đây:
A. Bình chứa khí thiên nhiên
B. Bể chứa hóa chất
C. Tháp chưng cất dầu thô
D. Bình nén khí Ni-tơ
39. Theo chuẩn Anh, chân đỡ dạng ống thường được sử dụng cho thiết bị nào ?
A. Bể chứa nước nằm ngang
B. Tháp chưng cất ethanol
C. Bình cầu chứa khí thiên nhiên
D. Một dạng thiết bị khác
40. Đối với thiết bị có cột áp, áp suất thủy tĩnh được quan tâm khi:
A. Bằng 5% áp suất tính toán
B. Bằng 7% áp suất tính toán
C. Bằng 10% áp suất tính toán
D. Bằng 15% áp suất tính toán