Tải bản đầy đủ (.pptx) (28 trang)

Bài 45. Virut gây bệnh, ứng dụng của virut

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.29 MB, 28 trang )



ARN
ARN

HIV
Virut khảm thuốc lá
ARN

Bao đuôi
ADN xoắn kép

Lông đuôi

Virut sốt xuất huyết
Phage T2

(Dengue)

Muỗi Aedes


I. VIRUT GÂY BỆNH

Loại virut

Ký sinh ở TV

Ký sinh ở VSV

Ký sinh


ở côn trùng

Đặc điểm

Tác hại

Phòng tránh

Ví dụ

Ký sinh ở người, ĐV


Loại virut

Đặc điểm

Ký sinh ở TV

- ARN mạch đơn.
- Virut xâm nhập vào TB nhờ các vết thương của

ARN

thực vật

Tác hại

Phòng tránh


- Gây tắc mạch làm hình thái của lá thay đổi.
- Thân lùn, còi cọc.

- Chọn giống sạch bệnh, luân canh, vệ sinh đồng
ruộng, tiêu diệt côn trùng truyền bệnh.

Ví dụ

- Virut khảm thuốc lá, khảm dưa chuột, còi cà chua.

Virut khảm thuốc lá


Rầy gây vàng lá

Bệnh đốm khoai tây

Bệnh đốm thuốc lá

Bọ trĩ hại chanh


Bệnh vàng lá lúa

Khảm dưa chuột

Khảm bí

Quăn lá



Loại virut

Đặc điểm

Ký sinh ở VSV

- ADN xoắn kép.
- 90 % có đuôi
- Gây tổn thất lớn cho nhiều nghành công nghiệp

Tác hại

vi sinh: mì chính, sinh khối…

Bao đuôi
ADN xoắn kép

Lông đuôi

Phòng tránh

Ví dụ

- Vô trùng trong sản xuất.
- Kiểm tra vi khuẩn trước khi đưa vào sản xuất

- Phagơ ở E.coli

Phagơ T2



Loại virut

Đặc điểm

Ký sinh ở côn trùng

- Chỉ kí sinh ở côn trùng (côn trùng là vật chủ).
- Ký sinh ở côn trùng sau đó nhiễm vào người
và động vật.

Tác hại

Phòng tránh

Ví dụ

- Làm sâu chết, làmcơ thể sâu mềm nhũn

- Sinh độc tố.
- Khi côn trùng đốt người và động vật thì virut xâm nhập vào tế bào và gây bệnh.

- Tiêu diệt côn trùng trung gian truyền bệnh.
- Virut Baculo, virut viêm não ngựa, virut Đengi.


Muỗi Culex

Virut viêm não NB


ARN

Muỗi Aedes
Virut sốt xuất huyết

(Dengi)


Loại virut

Đặc điểm

Tác hại

Phòng tránh

Ví dụ

Ký sinh ở người, ĐV

- Bộ gen ADN hoặc ARN
- Khả năng lây lan nhanh.
- Mức độ nguy hiểm cao.

ARN

- Gây tử vong ở người và động vật.
- Ảnh hưởng đến sức khỏe và sản xuất.


- Tiêm văcxin.
- Vệ sinh nơi ở.
- Cách ly nguồn bệnh.
- Sống lành mạnh.
- HIV, H1N1, H5N1…

Cúm gia cầm


Virut viêm não NB

Virut bại liệt

Virut đậu mùa

Virut gây bệnh than


Virut viêm gan B

Virut thương hàn

Virut lở mồm long móng

Virut dại


Các nguồn lây nhiễm cúm gia cầm



HIV

HIV và các con đường lây nhiễm.



Một số bệnh ở động vật do virut gây nên

Virus cuùm H5N1

Bệnh long móng ở lợn



Một số virut gây bệnh ở người chưa có phương pháp điều trị hiệu quả.

SARS

Virut Ebola

Virut HIV




Loại virut

Đặc điểm

Ký sinh ở TV


Ký sinh ở VSV

- ARN mạch đơn.
- ADN xoắn kép.
- Virut xâm nhập vào TB nhờ - 90 % có đuôi
các vết thương của thực vật

Ký sinh ở côn trùng

- Chỉ kí sinh ở côn trùng (côn trùng là vật
chủ).

- Ký sinh ở côn trùng sau đó nhiễm vào

Ký sinh ở người, ĐV

- Bộ gen ADN hoặc ARN
- Khả năng lây lan nhanh.
- Mức độ nguy hiểm cao.

người và động vật.

Tác hại

- Gây tắc mạch làm hình thái - Gây tổn thất lớn cho nhiều
của lá thay đổi.

- Thân lùn, còi cọc.


nghành công nghiệp vi sinh:
mì chính, sinh khối…

- Làm sâu chết.

- Sinh độc tố.
- Khi côn trùng đốt người và động vật
thì virut xâm nhập vào tế bào và gây

- Gây tử vong ở người và
động vật.

- Ảnh hưởng đến sức khỏe
và sản xuất.

bệnh.

Phòng tránh

- Chọn giống sạch bệnh, luân
canh, vệ sinh đồng ruộng, tiêu

- Vô trùng trong sản xuất.
- Kiểm tra vi khuẩn trước khi

diệt côn trùng truyền bệnh.

đưa vào sản xuất

-


Tiêu giệt côn trùng trung gian

truyền bệnh.

- Tiêm văcxin.
- Vệ sinh nơi ở.
- Cách ly nguồn bệnh. Sống
lành mạnh.

Ví dụ

- Virut khảm thuốc lá, khảm
dưa chuột, còi cà chua.

- Phagơ ở E.coli

-

Virut Baculo, virut viêm não

ngựa, virut Đengi.

- HIV, H1N1, H5N1…


Enzim cắt

Nuôi cấy và nhân lên
Tách ADNnst

tb cho

Enzim nối

Chuyển
ADNtth vào tb
nhận

ADN tái tổ
hợp

AND phage
Enzim cắt

Quy trình chuyển trình chuyển sản xuất chế phẩm sinh học (Insulin hay interferon)


Virut Baculo


Thuốc trừ sâu sinh học


×