Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Bài 11. Vận chuyển các chất qua màng sinh chất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.95 MB, 30 trang )

TRƯỜNG THPT TAM NÔNG


K tờn cỏc thnh phn cu trỳc
Glicụprụtời
trờn mng sinh cht ?
n

4
5

1
2

Colestờrụ
n
Lụựp
phụtpholipit
keựp

3
Prụtờin
xuyeõn

Prụtờin baựm
maứng


Trong cuộc sống hàng ngày:
+ Tại sao khi rửa rau sống nếu ta cho nhiều muối
vào nước để rửa thì rau rất nhanh bị héo ?


+ Tại sao khi ngâm măng khô , mộc nhĩ khô
vào
nước sạch, sau một thời gian thì măng - mộc nhi
trương to ?
+Tại sao khi muối dưa bằng rau cải, lúc đầu rau
bị ngót lại,
sau vài ngày rau nở to lên?
+ Tại sao khi bón phân đạm cho cây với nồng độ
cao
cây
héo? câu hỏi này sẽ được giải thích
Tất
cảbịnhững

trong bài 11


BÀI 11 : VẬN CHUYỂN CÁC
CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT


Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT
QUA MÀNG SINH CHẤT

VẬN CHUYỂN
THỤ ĐỘNG

VẬN CHUYỂN
CHỦ ĐỘNG


NHẬP BÀO,
XUẤT BÀO


I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
THÍ NGHIỆM 1

A

Màng
thấm

B

● ● ●

● ●
● ●





● ●

Tinh thể
CuSO4

(chất tan)


CuSO4 B >

CuSO4 A

Nước cất


I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
THÍ NGHIỆM 1

Chiều di
chuyển của
chất tan?
[cao] → [thấp]

A

B

● ●
●● ●



● ●

● ●
● ●

Màng thấm


Tinh thể
CuSO4

Nước cất


I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
* Khái niệm :
- Vận chuyển thụ động là phương
thức vận chuyển các chất qua
màng sinh chấtmà không tiêu
tốn năng lượng.
Thế nào là
- Nguyên lí :vận
khuyếch tán các
chất từ nơi nồng
độ cao
chuyển
thụ đến
thấp .
động ?

Hãy cho biết
nguyên lý của
vận chuyển thụ
động là gì ?

Vận chuyển thụ động



I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
THÍ NGHIỆM 2

A
Đường
●●





● ● ●


●● ● ●
● ●●
Dung dịch đường 11%

B

Nước






●●●● ● ● ●● ●






●●

Dung dịch đường 5%

Phân tử nước tự do cột A < Phân tử nước tự do cột B
Thế nước cột A < thế nước cột B


I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
THÍ NGHIỆM 2

A
●●

Chiều di chuyển của nước?





● ● ●


●● ● ●
● ●●


B






●●●● ● ● ●● ●





Thế nước cao → thế nước thấp
( [chất tan]thấp → [chất tan]cao )

●●


I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
* Khái niệm :
- Vận chuyển thụ động là phương
thức vận chuyển các chất qua
màng sinh chấtmà không tiêu
tốn năng lượng.
- Nguyên lí : khuyếch tán các
chất từ nơi nồng độ cao đến
thấp .

- Khuyếch tán của nước gọi là

Hiện
sự thẩm thấu
. tượng
nước
khuyếch tán
qua màng gọi
là gì?

Vận chuyển thụ động


I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG

* Các con đường khuyếch tán qua màng :

Có mấy con
đường
khuyếch tán
các chất
qua màng
sinh chất?

Lớp phôtpholipit kép

Kênh prôtêin


I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
Các chất tan có thể khuyếch tán qua màng sinh chất bằng 2
cách :

Những chất kép
nào :được
- Khuyếch tán qua lớp phôtpholipit
các chất không phân
qua phân
lớp cực và chất có
cực, kích thước nhỏ. Gồmkhuyếch
các chấttán
không
kích thước nhỏ như CO2, O2phôtpholipit ?
- Khuyếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng : các chất
chất nào được
phân cực, kích thướcNhững
lớn (glucôzơ…)
hoặc các ion .
khuyếch tán qua kênh
prôtêin ?


I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
- Đối với các phân tử nước tự do:
Nước được vận chuyển qua màng theo cơ chế thẩm thấu
nhờ kênh prôtêin đặc biệt (Aquaporin).
Các phân tử nước thẩm
thấu qua màng theo con
đường nào ?
Kênh Aquaporin

Kênh Aquaporin



* Các loại môi trường:
Ngoài
màng

Môi trường ưu trương

Môi trường nhược trương

Trong
màng
Môi trường đẳng trương
Môi trường
Chất tan [chất tan]
Ưu
> trong
So trương
sánh nồng Ngoài
độ chất
tan

trong
ngoàiNgoài
màng< tế
bào?
Nhượcvà
trương
trong
Đẳng trương


Ngoài = trong


Môi trường
ưu trương
Trong TB

Môi trường
đẳng trương

Ngoài TB

TB Động vật

TB thực vật

Không bào

Môi trường
nhược trương


Sự hấp thụ glucozơ và đào thải urê ở tế bào quản
cầu thân
Nước tiểu
[urê] = 65 lần
[glucozơ] =0,9g/l

Máu
[urê] = 1 lần

[glucozơ] = 1,2g/l

Mµng TB
qu¶n cÇu
thËn


II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG

a. Khái niệm
Thế
nào là
vận
chuyển
chủ
động?


II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG

1.Khái niệm :
Na+
Na+

Na+
Na+

Na+

Na+


K

+

K

+

K+

Na+

Na+

Na+

K

K

+

K+
K+

K+

K+


Bơm K-Na

+

Na

+

K+
Na+

- Là phương thức vận
chuyển các chất qua
Thế nàosinh
là vận
chủntừ
chủ nơi
đợng?
màng
chất

nồng độ thấp đến nơi có

Na+
Na+

Na+

K+


Na+

Na+

K+
Na+


Qúa trình vận chuyển chất tan theo phương thức chủ động

Trình bày cơ chế của vận chuyển chủ động ?

ATP

ADP


III. NHẬP BÀO VÀ XUẤT BÀO
1 Nhập bào
-Nhập bào là phương thức tế bào đưa các chất vào bên trong
bằng cách biến dạng màng sinh chất.
Quá trình nhập bào diễn ra như thế nào?
Dựa vào phim hãy quá trình nhập bào?


III. NHẬP BÀO VÀ XUẤT BÀO

Cơ chế :
- Prôtêin xuyên màng kết hợp với cơ chất cần
vận chuyển.

- Nhờ năng lượng ATP prôtêin xuyên màng tự
quay 1800 hoặc bị biến đổi cấu hình.
- Cơ chất được giải phóng vào bên trong (hoặc
ra bên ngoài) màng tế bào.


III. NHẬP BÀO VÀ XUẤT BÀO

Quan sát đoạn phim sau và cho biết thế nào là hình
thức nhập bào ? Hình thức xuất bào?


III. NHẬP BÀO VÀ XUẤT BÀO
1. Nhập bào:
 Là phương thức tế bào đưa các chất vào bên trong tế
bào bằng cách biến dạng màng sinh chất và tiêu tốn
năng lượng.
Người ta chia nhập bào thành hai loại:
+ Thực bào: Lấy các phân tử có kích thước lớn:
như vi khuẩn, mảnh vỡ tế bào…
+ Ẩm bào: Lấy các phân tử nhỏ dạng lỏng


III. NHẬP BÀO VÀ XUẤT BÀO
2.Xuất bào
- Là phương thức tế bào đưa các chất ,phân tử ra ngoài tế bào
bằng cách biến dạng màng sinh chất
Hình thành
các bóng
xuất bào.


Trong tÕ bµo

Liên kết với
màng TB

Màng TB
biến dạng

Bài xuất các
chất ra ngoài

Ngoµi tÕ bµo


×