Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài 47. Quần thể sinh vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.34 MB, 13 trang )

Tr­êng­THCS­Kim Sơn

M«n : Sinh häc 9
Gi¸o viªn :Nguyễn văn Cường


Kiểm tra bài cũ
Môi trường sống của sinh vật là gì?
Có mấy loại môi trường?
Trả lời
-Môi trường gồm tất cả những gì bao quanh sinh vật có ảnh hưởng
trực tiếp hoặc gián tiếp lên đời sống sinh vật.
-- Có 4 loại môi trường:
+ Môi trường đất
+ Môi trường nước
+ Môi trường không khí
+ Môi trường sinh vật.


TIT 49 QUN TH SINH VT
I. Th no l mt qun th sinh vt?

Quầnưthểưchimưcánhư
Quầnưthểưchimưhồngư
cụt
hạc

Quầnưthểưcò

?ưEmưhiểuưthếư
nàoưlàưmộtư


quầnưthểưsinhư
vậtư?
Quầnưthểưsinhưvậtưlàưtậpưhợpưnhữngưcáưthểưcùngư
loài,ưcùngưsốngưtrongưmộtưkhuưvựcưnhấtưđịnh,ưởư
mộtưthờiưđiểmưnhấtưđịnhưvàưcóưkhảưnăngưsinhư
sảnưtạoưthànhưnhữngưthếưhệưmới.


TIT 49 QUN TH SINH VT
I. Th no l mt qun th sinh vt?
Hãyưđánhưdấuư(x)ưvàoưôưtrốngưtrongưbảngưsauưđểưxácưđịnhư
đâuưlàưquầnưthể,ưđâuưkhôngưphảiưlàưquầnưthể.
Vớ d

Qun th
sinh vt

1. Tp hp cỏc cỏ th rn h mang, cỳ mốo
v ln rng trong mt rng ma nhit i.
2. Rng cõy thụng nha phõn b ti vựng
nỳi phớa ụng Bc Vit Nam.

Khụng phi
QTSV

x
x
x

3. Tp hp cỏc cỏ th cỏ chộp, cỏ mố, cỏ rụ phi

sng chung trong mt ao.

4. Cỏc cỏ th rn h mang sng 3 hũn
o cỏch xa nhau.
5. Tp hp cỏc cỏ th chut ng sng trờn

x
x


Mét lång gà, mét chËu c¸ chÐp cã ph¶i là mét quÇn thÓ sinh vËt hay
kh«ng?

Không phải là một quần thể sinh vật, vì lồng gà và chậu cá chép chỉ có dấu hiệu
bên ngoài của quần thể. Để nhận biết 1 quần thể sinh vật cần có dấu hiệu bên
ngoài và dấu hiệu bên trong.

?Dấu hiệu nhận
biết quần thể là
gì?

Dấu hiệu nhận biết của một quần thể:
+ Cùng một loài.
+ Cùng sinh sống trong một không gian nhất định.
+ Vào một thời điểm nhất định.
+ Có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.


II.Những đặc trng cơ bản của
quần thể

1. Tỉ lệ giới tính
Nghiênưcứuưthôngưtinưsáchưgiáoư
khoa,ưchoưbiếtưtỉưlệưgiớiưtínhưlàư
gìư?ưĐặcưđiểmưtỉưlệưgiớiưtínhưởư
đaưsốưđộngưvật?ưVy t l gii tớnh cú
ý ngha gỡ i vi qun th sinh vt?
-ưTỉưlệưgiớiưtínhưlàưtỉưlệưgiữaưsốưlượngưcáưthểưđựcưtrênưcáưthểư
cáiư
-Tỉưlệưgiớiưtínhưphụưthuộcưđặcưđiểmưdiưtruyềnưcủaưloàiưvàư
điềuưkiệnưsốngưcủaưmôiưtrường
-T l gii tớnh cho thy:tim nng sinh sn ca qun th.
Thụng tin cn bit
- a s ng vt, t l c/cỏi l 50/50
- Ngng t l c/cỏi l 60/40
- G, Dờ, Hu, Nai: cỏ th cỏi gp 2 10 ln cỏ th c
- Ong, Mi:
cỏ th c gp 2 10 ln so vi cỏ th cỏi
- Vt:+ p trng t0<150C s cỏ th c n ra nhiu hn s cỏ th cỏi.
+p trng t0 > 340C s cỏ th cỏi n ra nhiu hn cỏ th c.


II/ưNhữngưđặcưtrưngưcơưbảnưcủaư
quầnưthểư
2.ưThànhưphầnư
nhómưtuổi

ưTrongưquầnưthểư
cóưnhữngưnhómư
tuổiưnàoư?


-ưNhómưtuổiưưtrướcưsinhư
sản
-ưNhómưtuổiưsinhưsản
-ưNhómưtuổiưsauưsinhưsản

Bng 47.2: ý ngha sinh thỏi ca cỏc nhúm tui
Cỏc nhúm tui
Nhúm tui
trc sinh sn
Nhúm tui
sinh sn
Nhúm tui
sau sinh sn

í ngha sinh thỏi
Cỏc cỏ th ln nhanh, do vy nhúm ny cú vai trũ ch yu
lm tng trng khi lng v kớch thc ca qun th
Kh nng sinh sn ca cỏc cỏ th quyt nh mc sinh
sn ca qun th
Cỏc cỏ th khụng cũn kh nng sinh sn nờn khụng
nh hng ti s phỏt trin ca qun th


II/ưNhữngưđặcưtrưngưcơưbảnưcủaư
quầnưthểư
2.ưThànhưphầnư
nhómưtuổi
Ba dng thỏp tui

Phỏt

trin

n
nh

Gim
sỳt


?


TIẾT 49: QUẦN THỂ SINH VẬT
II- Những đặc trưng cơ bản của quần thể
Mật độ quần thể là gì?
3. MËt ®é quÇn
Mật độ quần thể phụ thuộc
thÓ
yếu tố nào, nó phản ánh
điều gì?

2­con­chim­­ng­/­
10km2

625­c©y­c¬m­
nguéi­/ha

2­con­
­30g­t¶o­
2

3
s©u/m
n©u/m
-Là số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích.
-Phụ thuộc: Nguồn thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống của môi trường.

-Phản ánh các mối quan hệ trong quần thể và có ảnh hưởng tới các đặc trưng khác.


TIẾT 49: QUẦN THỂ SINH VẬT

III- Ảnh hưởng của môi trường tới quần thể sinh vật

Môi trường ảnh hưởng như thế nào tới quần thể sinh vật?



- Học và trả lời câu hỏi 1,3 SGK.
- Hoàn thành bài tập 2 (mục a, c)-SGK.
- Đọc trước bài: Quần thể người



×