ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: Toán - Lớp 11 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
157
Họ và tên:………………………………….Lớp:……………... SBD:……..………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT TÔ HIỆU – THƯỜNG TÍN
U
1
6
11
16
21
2
7
12
17
22
3
8
13
18
23
4
9
14
19
24
5
10
15
20
25
Câu 1. Cho hàm số: y =1 − sin x − 1 , GTLN và GTNN của hàm số là:
C. 2 − 1 và - 1
D. 2 − 1 và - 2
π
Câu 2. Gọi X là tập các nghiệm của phương trình: tan − x =
tan 2 x , khi đó:
4
π
π
7π
π
A. − ∈ X
B. ∈ X
C. −
D. − ∈ X
∈X
12
2
12
2
Câu 3. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A.
2 và 1
A. y =
B. Đáp án khác
x
co s x
B. y= x + sin x
C. y = sin x
D. y = x 2 sin x
3
π
−
Câu 4. Phương trình sin x 2 − 5 x =
có bao nhiêu nghiệm thuộc 0; ?
2
2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
(
Câu 5. Phương trình
)
3 tan 2 x − 2 tan x − 3 =
0 có hai họ nghiệm có dạng
π
−π
< α , β < . Khi đó αβ bằng:
α kπ ; x =+
β kπ
x =+
2
2
π2
π2
π2
A.
B.
.
C. −
18
12
12
0 có nghiệm trong [ 0;2π ] là:
Câu 6. Phương trình 2sin 2 x − 3 =
π 4π 5π
,
3 3 3
π π 7π 4π
C. S = , ,
,
6 3 6 3
A. S = ,
Câu 7. Phương trình: tanx + 3cotx = 4 có nghiệm:
π
A. x = +kπ ; x = arctan3 + kπ; k ∈ ℤ
4
D. −
π2
18
π π 2π 5π
,
,
6 3 3 6
π 5π 7π
D. S = ,
,
6 6 6
B. S = ,
B. x=
π
4
π
+kπ ;k ∈ ℤ
C. x= arctan3 + kπ ;k ∈ ℤ
D. x=
+k2π ; x = arctan3 + k2π; k ∈ ℤ
4
Câu 8. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất đối với sin và cos:
0
A. 2sin x − 3 =
B. 2 tan x − 1 =
0
C. 2cos x + 3cos x − 5 =
0
2.
D. sin x − 3cosx =
2
Trang 1/3 - Mã đề thi 157
Câu 9. Tập nghiệm của phương trình: cos 2 x −
π
0 là:
=
4
3π kπ
+
,k ∈ Z
2
8
3π kπ
D. S =
+
,k ∈ Z
2
4
3π kπ
+
,k ∈ Z
2
7
3π kπ
C. S =
+
,k ∈ Z
2
5
B. S =
A. S =
Câu 10. Phương trình: 3 sin3x + cos3x = -1 tương đương với phương trình nào:
1
π
π
π
A. sin(3x- ) = B. sin(3x + ) = 2
6
6
6
π
π
1
1
C. sin(3x - ) =
D. sin(3x + ) = 6
6
2
2
Câu 11. Hàm số y = sinx có tập xác định là:
A. D = R \ {0}
B. D = R
π
+ kπ , k ∈ Z
2
D. D R \ {kπ , k ∈ Z } .
=
C. D = R \
π
π
π
Câu 12. Phương trình: 4sin3xsinx + 4cos 3x - cos x + − cos 2 2x + + m =
0 có nghiệm khi m
4
4
4
thỏa mãn điều kiện a ≤ m ≤ b; a, b ∈ . Khi đó, a 2 + b 2 bằng:
A. 16
B. 7
C. 5
D. 10
Câu 13. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. y = cos x đồng biến trên [ 0; π ]
B. y = s inx đồng biến trên [ 0; π ]
π
C. y = tan x nghịch biến trên 0;
2
D. y = cot x nghịch biến trên ( 0; π )
0 có nghiệm:
Câu 14. Giá trị nào của m thì phương trình cos x + m =
2
A. m ∈ [ −1;1]
B. m ∈ [ −1;0]
C. m ≤ 0
D. m < 0
Câu 15. Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
0 . B. 2sinx - 1 = 0
A. 3 sinx − 2 =
C. 3sinx +
Câu 16. Phương trình sin 5 x = 5sin x có nghiệm lượng giác là:
3=0
π
=
x
k
2
A.
(k ∈ Z )
π
π
2
x=
+k
6
3
B. Vô nghiệm.
C. x = kπ ( k ∈ Z )
D. x = k
π
2
D. 12sinx - 11 = 0
(k ∈ Z )
Câu 17. Phương trình cotx = a có công thức nghiệm là:
A. x = - arccot a + k2π, k ∈ Z
B. x = arccot a + kπ, k ∈ Z
C. x = arccot a + k2π, k ∈ Z
D. x = - arccot a + kπ, k ∈ Z
π
Câu 18. Phương trình cos(3x + ) = 1 – 2sin 2 x có nghiệm:
6
5π
π
A. x=
+k2π ;k ∈ ℤ
B. x= +kπ ;k ∈ ℤ
3
6
π
2π
π
2π
π
π
C. x= - +kπ ;x= +k
;k∈ℤ
D. x =
− +k
,k ∈
− + k 2π ; x =
6
5
30
5
6
30
P
P
Trang 2/3 - Mã đề thi 157
π
π
Câu 19. Phương trình cot 4 x − = cot x + có họ nghiệm là.
4
4
π
π
π
A. x =+ kπ , ( k ∈ Z ) .
B. x =
+ k , ( k ∈ Z ).
6
3
6
π
π
−5π
D. x =
C. x =
− + k , ( k ∈ Z ).
+ kπ , ( k ∈ Z ) .
6
3
6
Câu 20. Phương trình: tanx = -1 có nghiệm:
π
π
A. x = + k2π ;k ∈ ℤ
B. x= +kπ;k ∈ ℤ
4
4
π
C. x = kπ;k ∈ ℤ
D. x = - + kπ;k ∈ ℤ
4
Câu 21. Giá trị lớn nhất của hàm số y =
B. m ≥ 2
A. m = 4
m sin x + 1 bằng 3 khi m:
cos x + 2
C. m < 3
D. m = 1
5 sin x cos x có hai họ nghiệm có dạng x=
Câu 22. Phương trình: 2 sin 2 x + 3 cos 2 x =
π
4
+ kπ và
a
a
x arctan + kπ ; a , b nguyên dương, phân số tối giản. Khi đó: a + b bằng:
=
b
b
A. 5
B. 4
C. 11
D. 7
Câu 23. Tìm nghiệm của phương trình lượng giác: cos²x - cosx = 0 thoả mãn điều kiện: 0 < x < π
3π
π
B. x =
C. x =
D. x = 0
A. x = π
2
2
Câu 24. Cho phương trình: tan(x + 1) = 3. Nghiệm của phương trình là:
A. x = arctan 3 + kπ; k ∈ Z.
B. x = -1 + arctan 3 + kπ; k ∈ Z.
C. Đáp án khác
D. x = -1 - arctan 3 + kπ; k ∈ Z.
Câu 25. Phương trình cos2x =
tích αβ bằng:
A. −
π2
144
.
B. −
3
có hai họ nghiệm có dạng: x =
α + kπ ; x =+
β kπ (k ∈ Z ) . Khi đó
2
π2
6
C. −
π2
36
D.
π
36
---------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 157
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT TÔ HIỆU – THƯỜNG TÍN
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: Toán - Lớp 11 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
436
Họ và tên:………………………………….Lớp:……………... SBD:……..………
U
1
6
11
16
21
2
7
12
17
22
3
8
13
18
23
4
9
14
19
24
5
10
15
20
25
Câu 1. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
A. y =
x −1
.
x+5
B. y = x+1
C. y = x
D. y = sinx
2
1 là
Câu 2. Nghiệm của phương trình: sin x + cos x =
−
A. x =
π
4
π
x
=
+ k 2π
4
B.
π
x =
− + k 2π
2
+ k 2π
x = k 2π
C.
x= π + k 2π
2
π
D. x=
4
+ k 2π
Câu 3. Phương trình sinx = 0 có công thức nghiệm là:
A. x = π + kπ, k ∈ Z.
B. x = kπ, k ∈ Z.
C. x = k2π, k ∈ Z.
D. x = π+ 2kπ, k ∈ Z.
(
Câu 4. Phương trình 2sin 2 x + 20
0
)+
3=
0 có nghiệm lượng giác là:
x =
−400 + k1800
A.
(k ∈ Z ) .
0
0
=
x
110
+
k
180
x =
−400 + k 2π
C.
(k ∈ Z )
0
x
110
k
2
π
=
+
=
x 140 + k 3600
B.
(k ∈ Z )
0
0
=
x
101
+
k
360
x =
−400 + k 3600
D.
(k ∈ Z )
0
0
=
x
110
+
k
360
Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai:
=
A. y = sin x là hàm số tuần hoàn với T = 2π
B. y = tan x có tập xác định
là D R \ {kπ ; k ∈ Z }
D. y = cos x có tập xác định là D = R
C. y = cot x là hàm số lẻ
3 có nghiệm là:
Câu 6. Phương trình: − tan x =
A. x=
π
6
+ kπ
B. x =
−
π
6
+ kπ
C. x =
−
0 có nghiệm là:
Câu 7. Phương trình cos x − 3cosx + 2 =
π
3
+ kπ
D. x=
π
3
+ kπ
2
A. x = k 2π
B. x = k
π
2
=
x k=
π ; x arccos 2 + k 2π
D.
=
2π ; x arccos 2 + k 2π
C. x k=
Câu 8. Phương trình sinx = sin α có nghiệm lượng giác là:
x= α + k 3600
A. x =
B.
±α + k 2π (k ∈ Z )
(k ∈ Z ) .
x = π − α + k 2π
Trang 1/4 - Mã đề thi 436
x= α + k 2π
(k ∈ Z )
2
x
k
π
α
π
=
+
+
x= α + k 2π
(k ∈ Z )
2
x
π
α
k
π
=
−
+
D.
C.
Câu 9. Phương trình sin2x – 2cosx = 0 có nghiệm:
3π
π
B. x=
+k2π;k∈ℤ
A. x = +kπ;k∈ℤ
4
8
π
Câu 10. Phương trình sinx = sin có nghiệm:
3
π
A. x = ± + k2π ;k ∈ ℤ
6
C. x =
π
2
+ kπ;k∈ℤ
D. x=
π
2
+k2π;k∈ℤ
2π
+ k2π ;k ∈ ℤ
3
3
π
2π
π
C. x = ± + k2π ;k ∈ ℤ
D. x =
+ kπ; x =
+ kπ ;k ∈ ℤ
3
3
3
Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm=
số y 2sin x + 1 là:
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
B. x =
π
+ k2π; x =
0 có nghiệm là:
Câu 12. Phương trình: 2cos 2 x + 3 =
5π
+ kπ
12
5π
5π
5π
+ k 2π
C. x =
D. x =
±
+ k 2π
±
+ kπ
6
6
12
2
Câu 13. Nghiệm lượng giác của phương trình: sin x + 3sin x+2 =
0 là
π
− + k 2π
x =
2
π
− + kπ ( k ∈ Z ) .
A. x =
B. =
(k ∈ Z )
x arcsin(−2) + k 2π
2
x = π − arcsin(−2) + k 2π
π
x
=
−
+ k 2π
2
π
− + k 2π (k ∈ Z )
C. =
D. x =
x arcsin(−2) + k 2π (k ∈ Z )
2
x =
− arcsin(−2) + k 2π
±
A. x =
±
B. x =
2 + sin4 x − cos4 x tương đương với phương trình:
Câu 14. Phương trình 5 ( 1 + cos x ) =
A. 2 cos 2 x + 5 cos x + 2 =
0
2
C. 2 sin x + 5 sin x − 3 =
0
B. cos 2 x − 3 cos x + 2 =
0
2
D. 2 cos x − 5 cos x =
0
1
Câu 15. Phương trình cos ( 3 x − 75° ) = với 0 < x < 60 , có tập nghiệm là:
2
A. S = {5 }
B. S = {45 }
C. S = {5 ; 45 }
Câu 16. Phương trình cot(2 x −
A. x = k 2π
π
)=
0 có nghiệm là:
2
π
π
B. x=
2
+k
2
C. x= π + kπ
D. S = ∅
D. x = kπ
Câu 17. Cho phương trình: sin ( 3 x ) = − cos 2 x (1) . Tính tổng các nghiệm của (1) trên ( 0; π ) .
A.
π
2
B. π
C.
3π
10
D.
7π
10
Trang 2/4 - Mã đề thi 436
π
Câu 18. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình : 4 cos 3 x + = m 2 − m + 2 có nghiệm
6
π π
thuộc đoạn − ; là :
18 18
A. (−∞;0]
B. [ − 1;0] ∪ [1; 2]
C. [1; +∞)
D. [ − 1; 2]
Câu 19. Nghiệm của phương trình: tanx + cot2x = 0 là:
A. Vô nghiệm.
B. Đáp án khác.
π
π
D. x= + k2π ;k ∈ ℤ
C. x = +kπ ;k ∈ ℤ
2
4
Câu 20. Phương trình cos(3 x −
A. x=
π
3
+k
2π
3
π
B. x=
3
)=
1 có nghiệm là:
π
6
+k
2π
3
C. =
x
π
12
+k
2π
3
D. x=
π
9
+k
2π
3
Câu 21. Nghiệm của phương trình: 2sin 3x = 1 là:
π
π
π
A. x =
+ k ;k ∈ ℤ
B. x = k ;k ∈ ℤ
12
6
4
π
2π
D. x = k
;k ∈ ℤ.
C. x = k ;k ∈ ℤ
3
3
Câu 22. Dựa vào đồ thị của hàm số y = sin x , hãy tìm tất cả các khoảng giá trị của x để hàm số đó nhận giá
2
P
P
trị dương.
π
π
+ k2π; + k2π
2
2
D. ( −π + k2π;k2π ) .
aπ
A. ( π + k2π;2π + k2π ) .
B. −
C. ( k2π; π + k2π ) .
Câu 23. Phương trình: 2sin x sin 2 x= 3 − 3 sin x có nghiệm dạng x =
các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A. a + b =
B. a + 2b =
3
4
b
C. a − b =
1
+ k 2π , k ∈
, b ≠ 0 . Trong
D. 2b − a =
10
1
2
1 − sin 2x có nghiệm là:
Câu 24. Phương trình sin x + cos x =
π
x = 8 + kπ
A.
, k∈ Z
π
x=k
2
π
x = 4 + kπ
B.
, k∈ Z
x = kπ
π
x
=
+ k2π
2
C.
, k∈ Z
x= k2π
π
π
=
+
x
k
6
2
D.
, k∈ Z
π
x=k
4
Trang 3/4 - Mã đề thi 436
Câu 25. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
A. m ≥ 2
B. m < 2 3
m cos x − 1 lớn hơn 0 khi:
sin x − 2
C. m < 3
D. m < 1
---------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 436