Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bài 7. Cấu tạo tế bào thực vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (515.75 KB, 12 trang )


Người ta đã cát những lát thật mỏng qua rễ, thân và lá
của một cây rồi đem quan sát dưới kính hiển vi


 Người ta đo được kích thước của các loại tế bào thực vật khác
nhau theo bảng sau:
STT

TẾ BÀO

CHIỀU DÀI
(mm)

ĐƯỜNG KÍNH
(mm)

1

Tế bào sợi gai

550

0,04

2

Tế bào tép bưởi

45


5,5

3

Tế bào thịt quả cà chua

0,55

0,55

4

Tế bào mô phân sinh ngọn 0,001 – 0,003

0,001 – 0,003


Quan sát hình 7.4 sgk 24 kết hợp nghiên cứu thông tin,
ghi nhớ các bộ phận của tế bào→ ghi chú các bộ phận
của tế bào thực vật trên sơ đồ sau:
CHẤT TẾ
BÀO
LỤC LẠP
VÁCH TẾ
BÀO BÊN
CẠNH

VÁCH TẾ
BÀO


KHÔNG BÀO

NHÂN TẾ
BÀO

MÀNG SINH
CHẤT


4. NHÂN TẾ
BÀO

7.VÁCH TẾ
BÀO BÊN
CẠNH

6. LỤC LẠP

1. VÁCH TẾ BÀO

2. MÀNG SINH CHẤT

3. CHẤT TẾ
BÀO
5. KHÔNG BÀO


- Vách tế bào→ làm cho tế bào có hình dạng nhất định.
- Màng sinh chất→ bao bọc ngoài chất tế bào.
- Chất tế bào là chất keo lỏng trong chứa các bào quan như

lục lạp …  diễn ra các hoạt động sống của tế bào.
- Nhân có cấu tạo phức tạp→ điều khiển mọi hoạt động
sống của tế bào.
- Không bào→ chứa dịch tế bào.



GHÉP CÁC Ý GIỮA CỘT A VÀ CỘT B SAO CHO PHÙ HỢP
CỘT B

CỘT A
1. Tế bào

a. Là chất keo lỏng chứa các bào quan

2. Nhân tế bào

b. Giúp cho tế bào thực vật có hình dạng nhất định

3. Màng sinh
chất

c. Chứa chất diệp lục, tham gia quá trình quang hợp

4. Chất tế bào

d. Là nhóm tế bào có hình dạng, cấu tạo giống nhau
cùng thực hiện một chức năng.

5. Vách tế bào


e. Lớp màng mỏng bao bọc chất tế bào

6. Lục lạp

f. Chứa dịch tế bào, điều hòa áp suất thẩm thấu của tế
bào

7. Không bào

g. Đơn vị cấu tạo nên các cơ quan của thực vật

8. Mô

h. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
1

2

3

4

5

6

7

8


g

h

e

a

b

c

f

d


Trò chơi giải ô chữ
1
2
3
4
5

1.Bảy chữ cái: Nhóm sinh vật lớn nhất có khã năng tạo ra chất hữu
cơ ngoài ánh sang
2.Chín chữ cái: Một thành phần của tế bào, có khả năng điều khiển
mọi hoạt động của tế bào
3.Tám chữ cái: Một thành phần của tế bào, chứa dịch tế bào

4.Mười hai chữ: Bao bọc chất tế bào
5.Chín chử cái: Chất keo lỏng có chứa nhân, không bào và các
thành phần khác


ĐÁP ÁN

C

H



T

H



C
O

N

H

Â

N


T



B

À

K

H

Ô

N

G

B

À

O

M

À

N


G

À

O

T

T



B

S

V



T

I

N

H

C


H



T


LỤC LẠP

CHẤT
TẾ BÀO

VÁCH TẾ
BÀO BÊN
CẠNH

VÁCH
TẾ BÀO

KHÔNG
BÀO

NHÂN
TẾ BÀO

MÀNG SINH
CHẤT


Hướng dẫn học

- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3 sgk.
- Đọc mục em có biết.
- Đọc và nghiên cứu trước bài mới:
“Sự lớn lên và phân chia tế bào”



×