Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Bài 4 DNA Di truyền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.06 MB, 34 trang )

Giảng viên: Ths., Ds. Trần Tân Phượng
Email:

1


1.

Sách giáo khoa: “Sinh học phân tử và tế bào dược”. Bài 4 DNA và cơ sở phân tử
của sự di truyền, trang 53-89

2.

Bài đọc thêm (bắt buộc để làm kiểm tra đầu giờ bên cạnh sách giáo khoa)

/>
2


IRAT

3


4.1 Bản chất của vật liệu di truyền


4.1.1 Thành phần của nhiễm sắc thể




4.1.2 DNA là vật liệu di truyền

4.2 Thành phần và cấu trúc hóa học của DNA


4.2.1 Thành phần hóa học



4.2.2 Mô hình cấu trúc DNA của Watson – Crick



4.2.3 Các loại DNA



4.2.4 Một số đặc điểm vật lý của DNA
4


4.3 Sự sao chép của DNA


4.3.1 Sao chép theo khuôn và theo cơ chế bán bảo tồn



4.3.2 Quá trình sao chép DNA




4.3.3 Sao chép DNA trong tế bào

4.4 Các cơ chế sửa sai DNA


4.4.1 Các biến đổi có thể xảy ra trên phân tử DNA



4.4.2 Sửa sai trong sao chép



4.4.3 Sửa sai khi đột biến
5


 Nắm được thành phần và cấu trúc của DNA
 Hiểu được DNA trong các dạng tế bào
 Cơ chế sao chép DNA
 Các cơ chế sửa sai và bảo vệ DNA

6


4.1 BẢN CHẤT
CỦA VẬT
LIỆU DI

TRUYỀN

7


8


 Mỗi protein = trình

tự đặc hiệu
 Acid nucleic làm
khuôn mẫu để tạo ra
bản sao của chính nó
+ deoxyribonucleic
acid (DNA)
+ ribonucleic acid
(RNA)
9


* DNA DNA
* DNA mRNA  protein
• Trình tự mRNA quy định trình tự aa chuyên biệt

* (nucleotide)n = nucleic acid
10


11



12


13


5’PO43’OH

14


Các pt đường nối với nhau bởi
nhóm phosphate liên kết với
C3’ của đường này và với C5’
của đường kế tiếp thành chuỗi
Các bazo được sắp xếp phía
ngoài choỗi

15


Vì 3,4 nm bằng 10 lần khoảng
cách giữa 2 nucleotide kế tiếp
nhau
mỗi xoắn có 10 cặp

nucleotide


Chiều rộng xoắn 2,0 nm và mỗi
xoắn 3,4 nm thì tỉ trọng =1/2tir
trọng DNA
gồm 2 sợi nucleotide

Các bazo hướng về phía trong
của trục, lk =lk H ngược chiều
nha
16


17


 Dạng B: Mô hình Watson-crick= mỗi vòng xoắn 10 cặp baze, thẳng góc với trục của

choỗi xoắn  phổ biến nhất

 Dạng A: cặp base nằm ngoài, nghiêng góc 19o , 11 cặp base/1 vòng xoắn
 Dạng C:cặp base nằm trong, nghiêng góc ~ dạng A, góc bé hơn , 7.9-9.6 cặp base/1

vòng xoắn

 Dạng D: thiết diện hình bát giác, cặp base nằm trong, nghiêng góc, 8 cặp base/1

vòng xoắn

 Dạng Z: khung xoắn trái, 12 cặp base/xoắn

18



 DNA có chiều dài rất lớn
 Các sinh vật khác nhau, kích thước khác nhau
 LK H, tác dụng nhiệtdễ bị phá hủy 2 chuỗi DNA tách độc lập, giảm nhiệt hồi tính

- DNA nằm trong nhân, ty thể, lục lạp
- Vi khuẩn có thêm DNA dạng vòng ngoài nhân bên cạnh DNA trong nhân

19


Prokaryote: tất cả các đoạn
DNA đều có ý nghĩ di
truyền (không có intron)

20


21


1 pt DNA 2 pt con giống hệt
nhau, chứa 1 mạch cũ 1 mạch
mới
Bán bảo tồn

22



1.

Chẽ 3 sao chép

2.
Hướng từ trong ra ngoài
3. Bắt cặp bổ sung

Hướng ngoài vào trong

5. LK CHT giữa
các nucleotide

4. Theo hướng 5’  3’

23


1.

Khởi đầu

2.

Nối dài

3.

Kết thúc


24


25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×