Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Kiểm tra 15 phút trác nghiệm phương trình lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.84 KB, 1 trang )

TRƯỜNG THPT BẮC SƠN

ĐỀ KIỂM TRA 10A1
Thời gian làm bài: 30 phút;
(10 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 002

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Câu 1: Phương trình : (x2+1)(x-1)(x+1) = 0 tương đương với phương trình :
A. x+1 = 0
B. (x-1)(x+1) = 0
C. x-1 = 0
Câu 2: Phương trình ax+b = 0 có tập nghiệm là IR khi và chỉ khi :
A. b = 0
B. a khác 0
C. a = 0 và b = 0

D. x2 +1 = 0
D. a = 0

Câu 3: Phương trình ax + b = cx + d tương đương với phương trình :
A. ax+b= cx+d hay ax+b = -(cx+d)
B. ax+b=cx+d
C. ax + b = cx + d
D. ax+b = -(cx+d)
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình :
A. S = {1}

B. S={0}


x
= − x là :
x
C. S = φ

Câu 5: Câu1: Điều kiện của phương trình :
A. x ≥ 0

1

x
B. x > 0 và x -1 ≥ 0
2

D. S = {-1}

+ x 2 − 1 = 0 là :
C. x ≥ 0 và x2-1 >0

D. x > 0
−b
c
, P = . Ta có phương
Câu 6: Cho phương trình ax4+bx2 +c = 0 (a khác 0) . Đặt : ∆ =b2-4ac, S =
a
a
trình vô nghiệm khi và chỉ khi :
∆ ≥ 0
∆ > 0
∆ > 0


A. ∆ < 0
B. 
C. 
D. ∆ < 0 hoặc S < 0
S < 0
P > 0
P > 0

Câu 7: Phương trình ax2 +bx +c = 0 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi :
a ≠ 0
a = 0
A. a= 0
B. 
hoặc 
∆ = 0
b ≠ 0
a = 0
a ≠ 0
C. 
D. 
b ≠ 0
∆ = 0
Câu 8: Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình : x2 -3x -1 = 0. Ta có tổng x12 + x 22 bằng :
A. 9
B. 8
C. 10
D. 11
Câu 9: Hai số 1 − 2 và 1 + 2 là các nghiệm của phương trình :
A. x2-2x-1 = 0

B. x2 +2x-1 = 0
C. x2-2x +1 = 0
D. x2 + 2x +1 = 0
Câu 10: Cho phương trình ax2+bx +c = 0 (a khác 0). Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ
khi :
A. ∆ >0 và S>0
B. ∆ >0và P>0 và S<0 C. ∆ >0 và P>0 và S>0 D. ∆ >0 và P >0
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 1/1 - Mã đề thi 002



×