Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

trọn bộ chuyên đề 12 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.21 KB, 25 trang )

y=
Câu 1:

2x + 1
x +1

Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–∞; –1) và (–1; +∞).

là đúng

¡ \ { −1}
B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên
.
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–∞; –1) và (–1; +∞).

¡ \ { −1}
D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên

.

y = 2x − x2
Câu 2:

Hàm số

nghịch biến trên khoảng
(1; +∞)
B.
.
C. (1;2).



A. (0;1).

Câu 3:

1
1
y = mx 3 − ( m − 1) x 2 + 3 ( m − 2 ) x +
3
3

Giá trị của m để hàm số

m

(

)

đồng biến trên

x 2 − 2 x + 2 + 1 + x(2 − x) ≤ 0 (1)
m<

A.

2
3




m≥
.

B.

2
3

.

C. m < 0.

y=
Câu 4:

D. (0;2).

Có mấy giá trị nguyên của m để hàm số
A. 4.
B. 5.

mx − 9
x−m

D. m > 0.

( 2;+∞ )

đồng biến trên khoảng

C. 3.
D. 6.

 π
0; 2 ÷

f ( x ) = 2sin x + tan x − 3x
Câu 5:

Cho hàm số
định nào sau đây là khẳng định đúng?

xác định, liên tục trên nửa khoảng

A. Hàm số nghịch biến trên nửa khoảng

B. Hàm số có cực trị trên nửa khoảng

C. Hàm số đồng biến trên nửa khoảng

D. Hàm số đồng biến trên khoảng

 π
0; 2 ÷

 π
0; 2 ÷


.


.

 π
0; 2 ÷


 π
 0; ÷
 4

.

và nghịch biến trên khoảng

y = x − 2x + 1
4

Câu 6:

Hàm số

. Khẳng

2

đồng biến trên khoảng nào?

π π 
 ; ÷

4 2

.


( −1; +∞ )
A.

( −1;0 ) ; ( 1; +∞ )
.

B.

( −∞; −1) ; ( 0;1)
.

C.

( −∞;1)
.

D.

.

y = x + 3x + (m + 1) x + 4m
3

Câu 7:


Câu 8:

Câu 9:

Câu 10:

2

Với giá trị nào của m hàm số

nghịch biến trên (-1;1)

m ≤ −10

A. m<10.
B. m>10.
C.
.
D. m>5.
3
y = x − 3x + 1
Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào?
(−1;1)
(−∞; −1)
(1; +∞)
(−∞; +∞)
A.
.
B.

.
C.
.
D.
.
x+9
y=
x + m2
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
nghịch biến trên từng khoảng xác
định của nó?
−3 < m < 3
−3 ≤ m ≤ 3
m < −3
m>3
m ≤ −3
A.
.
B.
.
C.
hoặc
.
D.
hoặc
m≥3
.
mx − 9
y=
m

x−m
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
sao cho hàm số
đồng biến trên khoảng

( 2;+∞ )
A.

Câu 11:

.
−3 < m ≤ 2

.

B.

−3 < m < 2

.

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực

C.
m

m≤2

.


D.

để hàm số

2≤m<3

.

1
y = x 3 + mx 2 + 4 x − m
3

đồng biến

( −∞; +∞ )
trên khoảng
( −∞; −2]
A.
.
Câu 12:

.
B.

Hàm số nào sau đây đồng biến trên

y = x − 3x + 3x − 2
3

A.


Câu 13:

Câu 14:

[ 2; +∞ )

2

[ −2; 2]
.
¡

C.

( −∞; 2 )
.

D.

.

?

y = sin x − 2 x

y=

2x
x +1


y = x 4 +2 x 2 − 1

. B.
.
C.
.
D.
.
mx − 2
y=
m
x+ m−3
Cho hàm số
. Tất cả các giá trị của tham số
để hàm số nghịch biến trên các
khoảng xác định của nó là:
1≤ m ≤ 2
m =1
1< m < 2
m=2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
mx + 9

f ( x) =
( −∞;1) .
m
x+m
Tìm
để hàm số
luôn nghịch biến trên khoảng
−3 ≤ m ≤ −1
−3 < m ≤ −1
−3 ≤ m ≤ 3
−3 < m < 3.
A.
.
B.
.
C.
.
D.


y = x 4 − 2 x 2 − 3.
Câu 15:

Cho hàm số

Khẳng định nào sau đây là Sai?

( −∞; − 1)
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng


( 0;1)
. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng

( −1;0 )
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 16:

.

( 1; + ∞; )
.

D. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
3
2
y = mx + mx + ( m − 2 ) x + 2
m
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
sao cho hàm số
nghịch

( −∞; + ∞ )
biến trên khoảng
Một học sinh đã giải như sau.
y′ = 3mx 2 + 2mx + ( m − 2 )
Bước 1. Ta có
.

y′ ≤ 0, ∀x ∈ ¡ ⇔ 3mx 2 + 2mx + ( m − 2 ) ≤ 0, ∀x ∈ ¡ .

Bước 2. Yêu cầu bài toán tương đương với
m ≤ 0

∆′ = 6m − 2m 2 ≤ 0 ⇔   m ≥ 3 ⇔ m < 0.
y ' ≤ 0, ∀x ∈ ¡ ⇔ 
m<0
 a = 3m < 0


Bước 3.
m<0
Vậy
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Lời giải của học sinh trên là đúng hay sai? Nếu lời giải là sai thì sai từ bước nào?
A. Sai từ bước 1.
B. Sai từ bước 2.
C. Sai ở bước 3.
D. Đúng.
f ( x) =

Câu 17:

Cho hàm số

x3 x2
3

− 6x + .
3 2
4


Mệnh đề nào dưới đây đúng?

( −2;3) .

A. Hàm số đồng biến trên khoảng

( −2; +∞ ) .

( −2;3) .

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng

( −∞;−2) .

C. Hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 18:

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
y = ( m − 3) x − ( 2m + 1) cos x
m
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để hàm số
nghịch biến

¡
trên .
2
≤m≤3
3

A.
.
y = x+
Câu 19:

Hàm số

−4 ≤ m ≤
B.
4
x


.

C.

( −2; 2 )
.

2
≤m≤4
3

.

D.

−4 ≤ m ≤ 3


đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

( 0; +∞ )
A.

2
3

B.

( −2;0 )
.

C.

( 2; +∞ )
.

D.

.

.


Câu 20:

Tìm

tập


hợp

tất

cả

các

giá

trị

thực

của

1
y = x3 − ( m + 1) x 2 + ( m 2 + 2m ) x − 3
3

Câu 21:

tham

m

số

để


hàm

số

( 0;1)

nghịch biến trên khoảng
[ −1; +∞ )
( −∞;0]
[ 0;1]
A.
.
B.
.
C.
.
có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là sai?

.

[ −1;0]
D.

.

( 2; + ∞ )
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

.


( 3; + ∞ )

B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

.

( −∞; 1)
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

( 0; 3)

D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
Câu 22:

Tìm tất cả các giá trị của tham số

A.

m = −1

hoặc

m >1

m>

B.

m ≤ −1


.

y = ( m 2 − 1) x 4 − 2mx 2

để hàm số

m≥
hoặc

( 1; +∞ )
đồng biến trên

1+ 5
2

1+ 5
2

m ≤ −1
hoặc
D.
y = f ( x)
( a; b )
Cho hàm số
có đạo hàm trên
. Phát biểu nào
sau đây là đúng ?
y = f ( x)
f ′ ( x ) ≥ 0, ∀x ∈ ( a; b )

( a; b )
A. Hàm số
đồng biến trên
khi và chỉ khi
.
y = f ( x)
f ′ ( x ) < 0, ∀x ∈ ( a; b )
( a; b )
đồng biến trên
khi và chỉ khi
.
B. Hàm số

C.
Câu 23:

m ≤ −1

m

.

y = f ( x)
C. Hàm số

( a; b )
đồng biến trên

y = f ( x)
D. Hàm số


f ′ ( x ) ≤ 0, ∀x ∈ ( a; b )
khi và chỉ khi

( a; b )
đồng biến trên

.
f ′ ( x ) ≥ 0, ∀x ∈ ( a; b )

khi và chỉ khi



x ∈ ( a; b )
tại hữu hạn giá trị
Câu 24:

Câu 25:

.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
x3
x2
y = − ( 2m − 1)
+ ( m2 − m − 2 ) x + 1
3
2
0

1
A. .
B. .
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số

m

để hàm số

( 1; 2 )
nghịch biến trên khoảng
C. Vô số.

f ′( x) = 0

3
D. .


y = x3 − 3mx 2 + 3 ( 2m − 1) x + 1
m = 0; m = 2

A.

Câu 26:

Câu 27:

Câu 28:


Câu 29:

.

Hàm số

nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng
m =1
m=0
B.
.
C.
.

2

?
D.

m=2

.

1
y = x3 − x 2 + x
3

đồng biến trên:
¡ \ { 1}
( −∞;1) ( 1; +∞ )

( −∞;1) ∪ ( 1; +∞ )
¡
A. .
B.

. C.
. D.
.
Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số
3x − 1
y=
x−2
là đúng?
R \ { 2}
A. Hàm số đồng biến trên
.
( −∞; 2 ) ( 2; +∞ )
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng

.
( −∞; 2 ) ( 2; +∞ )
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng

.
R \ { 2}
D. Hàm số nghịch biến trên
y = x 3 + 3x 2 + 2017 ,
Cho hàm số
mệnh đề nào sau
đây là đúng?

( 0; +∞ )
( −∞; 0 )
A. Hàm số nghịch biến trên
.
B. Hàm số nghịch biến trên
.
( −2;0 )
( 0; +∞ )
C. Hàm số đồng biến trên
.
D. Hàm số đồng biến trên
.
3
x
y = + mx 2 − mx − m
m
3
Tìm giá trị lớn nhất của tham số
sao cho hàm số
¡
luôn đồng biến trên ?
m = −1
m=0
m = −5
m = −6
A.
.
B.
.
C.

.
D.
.
y = 2 x − x2

Câu 30:

Câu 31:

Hàm số
nghịch biến trên khoảng
nào.
( 0;1)
( −∞;1)
( 1; 2 )
A.
.
B.
.
C.
.
3
y= x +2
Hàm số
đồng biến trên các khoảng

( −∞; 2 )
A.

( 0; 2 )

.

B.

( 1; +∞ )
D.

( 2; +∞ )
.

C.

.

D.

.

¡.

.


y=−
Câu 32:

Hàm số
0≤m≤3
A.
.


1
( m + 1) x3 + ( m − 1) x 2 − x + 2
3
B.

y=
Câu 33:

Cho hàm số

x−2
2x +1

−1 < m ≤ 3

.

m
¡
nghịch biến trên
khi

m < −1
m≥3
m≥3
C.

. D.
.


. Khi đó

A ( 0; −2 )

B ( 2;0 ) .

A. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm

và cắt trục hoành tại điểm
 1 1
I  − ; ÷.
 2 2
B. Không có tiếp tuyến nào của đồ thị hàm số đi qua điểm
.
1  1


 −∞; − ÷,  − ; +∞ ÷.
2  2


C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
.
D. Cả A, B và C đều đúng.
y = x3 − mx 2 − 2mx + 2017

m

Câu 34:


Tìm
để mỗi tiếp tuyến của đồ thị hàm số
số bậc nhất đồng biến

A.

Câu 35:

.

−6 ≤ m ≤ 0.

.

Với giá trị nào của
m ≤ 0.
A.
.

B.
m

−24 < m < 0.

.

f ( x) =

thì hàm số

m < 0.
B.
.

đều là đồ thị của hàm

C.

3
− < m < 0.
2

.

D.

−6 < m < 0.

.

2

2 x + 3x + m + 1
x +1

đồng biến trên tập xác định
m = 0.
m = −1.
C.
.

D.

y = x4 − 2 x2 + 1
Câu 36:

Hàm số

đồng biến trên khoảng nào?

( −1;0 )

A.

( 1; +∞ )

.

B.
4

( −1;0 )

.

C.

( 1;+∞ )


. D.


∀x ∈ R

.

2

y = x − 2mx − 3m + 1
Câu 37:

Cho hàm số
khoảng (1; 2)

m ≤1

Câu 38:

(1) (m là tham số). Tìm m để hàm số (1) đồng biến trên

0 < m ≤1

m>0

A.
.
B.
.
C.
Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên:.


.

D.

m≤0

.


y=
A.

2x − 3
x −1
y=

Câu 39:

Hàm số
−∞;1)
A. (

y=
.

x+2
x −1

B.


Câu 41:

Câu 42:

y=
.

C.

nghịch biến trên các khoảng:

va ( 1; +∞ )

( 1; +∞ )

.

y=
Câu 40:

2x − 3
x +1

Định m để hàm số

B.

.

2x + 3

1− x

y=
.

D.

( −1; +∞ )
C.

.

1− m 3
x − 2(2 − m) x 2 + 2(2 − m) x + 5
3

D. (0; +

A. 2 < m < 5.
B. m > - 2.
C. m =1.
3
2
y = x − 3x + 3x − 5
Hàm số
đồng biến trên khoảng nào?
(−∞;1)
(1; +∞)
(−∞; +∞)
A.

.
B.
.
C.
.
2x +1
y=
x −1
Cho hàm số
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1.
B. Hàm số không xác định tại điểm x = 1.
C. Hàm số nghịch biến trên R.
D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -1/2.

Câu 44:

Tìm m để hàm số
m≥0
A.
.

).

D.

2≤m≤3

(−∞;1)
D.


đồng biến trên khoảng

.

(1; +∞)


.

π
(0; )
2

m≤0
B. m < 0.
C. m > 0.
D.
.
( m − 1) sin x − 2
y=
m
sin x − m
Cho hàm số
. Tìm tất cả các giá trị của tham số
để hàm số nghịch biến

trên khoảng

A.


Câu 45:



.

luôn nghịch biến khi:

y = sin 3 x + 3sin 2 x − m sin x − 4
Câu 43:

x+3
x−2

 π
 0; ÷
 2

−1 < m < 2

.

B.

 m < −1
m > 2


.


C.

 m ≤ −1
m ≥ 2


.
2x −1
y=
x +1

Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số
là đúng
¡
A. Hàm số luôn đồng biến trên .
( −∞ ; − 1) và ( −1; + ∞ )
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng
.
( −∞ ; − 1) và ( −1; + ∞ )
C. Hàm số nghịch biến trên ác khoảng
.

D.

m ≤ 0
m ≥ 1


.



¡ \{−1}
D. Hàm số luôn nghịch biến trên

.

y = 2 − x − x2
Câu 46:

Hàm số

nghịch biến trên khoảng
 1 
 − ; 1÷
 2 
B.
.
C.

( 2;+∞ )
A.

.

y=−
Câu 47:

Hàm số
0 ≤ m ≤ 3.

A.

1
( m + 1) x 3 + ( m − 1) x 2 − x + 2
3
B.

−1 < m ≤ 3.

1 
 ; 2÷
2 
.

( −1; 2 )
D.

m
¡
nghịch biến trên
khi

m < −1 ∨ m ≥ 3.
m ≥ 3.
C.
D.

y = x − 3x + 1
3


Câu 48:

Hàm số

đồng biến trên tập nào sau đây?

( −∞; − 1) ∪ ( 1; + ∞ )

( −1;1)

A.

Câu 49:

Câu 50:

. B.
.
C. .
D.
−3 x + 1
y=
x −3
Cho hàm số
. Chọn phát biểu sai
y = −3
x=3
A. Hàm số có tiệm cận đứng là
.
B. Hàm số có tiệm cận ngang là

.
¡
C. Hàm số luôn tăng trên .
D. Hàm số không có cực trị.
2x + 5
y=
x−3
Cho hàm số
. Chọn phát biểu sai?
A. Hàm số không xác định khi x = 3.
 5 
B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm M  − ;0 ÷.
 2 
¡
C. Hàm số luôn nghịch biến trên .
D.

y′ =

Câu 52:

( x − 3)

2

( −1; +∞ )
B.

f ( 1)


f ′(x) > 0 ∀x∈ (0; + ∞)

¡

Hàm số
có đạo hàm trên

sau đây có thể xảy ra?
f ( 2) = 1
f( 2) + ( 3) = 4
A.
.
B.
.
f( 2016) > ( 2017)
f ( −1) = 4
C.
. D.
.
4
2
Hàm số y = 2 x + 4 x − 2 đồng biến trên khoảng:
A. (−∞;1) .

Câu 53:

.

−11


f ( x)
Câu 51:

( −∞; − 1) ; ( 1; + ∞ )

¡

.

C. (−∞;0) .

, biết

= 2. Khẳng định nào

D. (0; +∞) .

4
2
 −2,−1
Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số y = x − 2(m− 1)x + m− 2 đồng biến trên đoạn 
?
A. m> 5 .
B. m≥ 2 .
C. m≥ 5 .
D. m> 2 .


f ( x)
Câu 54:


Cho hàm số

f ′ ( x ) = ( x − 2) 3 x


với mọi

x∈¡

( −∞;0 ) ; ( 2; + ∞ )

A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng

. Khẳng định nào dưới đây đúng?

( 0; 2 )

và đồng biến trên khoảng

( 0; + ∞ )
.

( −∞;0 ) ; ( 0; 2 )

.

( 2; + ∞ )


C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng

Câu 55:

và đồng biến trên khoảng
.
( 0; 2)
( −∞;0 ) ; ( 2; + ∞ )
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
và đồng biến trên các khoảng
.
mx + 1
y=
( 1; + ∞ )
m
x+m
Tìm tất cả các giá trị của tham số
để hàm số
đồng biến trên khoảng
.
m >1
−1 < m < 1
m < −1
m >1
m ≥1
A.
.
B.
.
C.

hoặc
. D.
.
y=

Câu 56:

x2 + x + 2
x −1

Khoảng đồng biến của hàm số
là:
( −∞; −3) ( 1; +∞ ) . ( −∞; −1) ( 3; +∞ ) .
A.

B.

( 3; +∞ ) .
( −1;3) .
C.
D.

[ a; b ]

y = f ( x)
Câu 57:

Cho hàm số
sau:


xác định, liên tục và có đạo hàm trên đoạn

f ( x)
1. Hàm số

( a; b )
đồng biến trên

f ′ ( x ) > 0, ∀x ∈ ( a; b )
thì

.

f ( a ) > f ( c ) > f ( b ) , ∀c ∈ ( a, b )
2. Giả sử

( a; b )
suy ra hàm số nghịch biến trên

f ′( x) = 0
3. Giả sử phương trình

có nghiệm là

( m, b )

x=m

.


f ( x)
khi đó nếu hàm số

đồng biến trên

( a, m )
thì hàm số f(x) nghịch biến trên

.

f ′ ( x ) ≥ 0, ∀x ∈ ( a, b )
4. Nếu

( a, b )
, thì hàm số đồng biến trên

Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là
0.
1.
A.
B.

y = f ( x)
Câu 58:

. Xét các khẳng định

Cho hàm số

xác định, liên tục trên


C.
R

.

2.

và có bảng biến thiên:

D.

3.


Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số có ba cực trị.

B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng

9
20



và giá trị nhỏ nhất bằng
( −∞;1)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
x=2

x =1
D. Hàm số đạt cực đại tại
và đạt cực tiểu tại
.

3
5

.

y = − x 4 + 2x 3 − 2x − 1
Câu 59:

Câu 60:

Hỏi hàm số
1

 −∞; − ÷
2

A.
.

nghịch biến trên khoảng nào?

B.

 1


 − ; +∞ ÷
 2


( −∞;1)
.

C.

1
y = x3 − mx 2 + ( 2m − 1) x − m + 2
3

Cho hàm số

nghịch biến trên khoảng có độ dài bằng
3
4
A. .
B. .

3

.

Cho hàm số

A. Không có giá trị
Câu 62:


m

C.

m ∈ ( −2; 2 ) \ { 0}

. B.

2

A.

.

B.

m

Hỏi hàm số

và làm cho hàm số đã

C.

D.

.

¡


x+2
x+5

y=
.

y = x 4 − 2 x 2 + 2016
Câu 63:

sao cho hàm số

m ∈ ( −2;0 )
.

y=
.

m2 − 4 < 0

thỏa

C.

y = x3 + x 2 + x
.

m

1
D. .


.

m ∈ ( 0; 2 )

Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên

y = tan x

.

.

. Tìm tất cả các giá trị của

 π
 0; ÷
 4
cho đồng biến trên
.

D.

. Có bao nhiêu giá trị của

y = m cot x 2
Câu 61:

( −∞; +∞ )


nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

D.

1
2x

.


( −∞; −1)
A.

( −1;1)
.

B.

( −1;0 )
.

C.

( −∞;1)
.

D.

.


( 0;1)
Câu 64:

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng

y = x 4 − 2 x 2 + 2016
A.

y = − x 4 + 2 x 2 + 2016
. B.

.

y = x − 3x + 1

y = −4 x + 3x + 2016

3

C.
Câu 65:

3

.

D.

.


Hàm số nào sau đây không đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?

y = x4 + 2 x2 + 1

y = 2x − 3
A.

.
y=

C.

x−2
x −1

B.

.

y = x3 − 3 x 2 + 3 x − 1
.

D.

.

f ( x ) = − x2 + 2x
Câu 66:

Cho hàm số


. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

( 1; 2 )

( −∞;1)

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
( −2; 2 )
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
y = x 2 − x + 1 − mx
Câu 67:

Hàm số
m < −1.
A.

B.

đồng biến trên
m ≤ −1.

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
( 2; +∞ )
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
.


¡

khi và chỉ khi
m < 1.
C.

y = x4 − 3x2 + 2
Câu 68:

Cho hàm số

. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng

 3

 − ; +∞ ÷
÷.
 2


B. Hàm số nghịch biến trên khoảng

C. Hàm số đồng biến trên khoảng


3
 −∞; −
÷.





 3 
 − ;0 ÷
÷.
 2 

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng


3
 0;
÷
÷.
2



D.

−1 < m < 1.


m 3
x − mx 2 + 3x + 1
m
m
3

Cho hàm số
( là tham số thực). Tìm giá trị nhỏ nhất của
để hàm
¡
số trên luôn đồng biến trên .
m = 1.
m = −2.
m = 3.
m = 0.
A.
B.
C.
D.
y=

Câu 69:

Câu 70:

m

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số

y = 2 x 3 − mx 2 + 2 x
để hàm số

đồng biến trên khoảng

( −2;0 )
m≥−

A.

13
2

.

B.

m ≥ −2 3

.

C.

m≤2 3

m≥
.

D.

13
2

.

y = x4 − 1
Câu 71:


Câu 72:

Cho hàm số

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

B.

( −1; +∞ ) .

( −1;1) .

( 0; +∞ ) .

C.

1
2
y = − x3 + ( m − 1) x 2 + ( 2m − 5 ) x −
3
3

Hàm số
m ≤ −2
A.

B.


( −∞;0) .

−2 ≤ m ≤ 2

D.

nghịch biến trên
m≥2
C.

¡

m
thì điều kiện của

−2 < m < 2
D.

y = x e −3
Câu 73:

Cho hàm số

trong các kết luận sau kết luận nào sai?
Ox, Oy
A. Đồ thị hàm số nhận
làm hai tiệm cận.
M ( 1,1) .
B. Đồ thị hàm số luôn đi qua
( 0, +∞ ) .

C. Hàm số luôn đồng biến trên
D = ( 0, +∞ ) .
D. Tập xác định của hàm số là

Câu 74:

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên

¡

?

y = x3 - 3x2 - 3x - 2

A.

y = - x3 - 3x2 - 3x - 2

.
3

B.

2

y = x - 3x + 3x - 2

C.

.

y=

Câu 75:

Cho hàm số

3− x
x +1

. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng

( −∞; −1)

( −1; +∞ )



.


B. Hàm số nghịch biến với mọi

x ≠1

.

¡ \ { −1}
C. Hàm số nghịch biến trên tập


.

( −∞; −1)

D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
Câu 76:

Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực
−7 ≤ m ≤ 7
m ≤ −1
A.
.
B.
.

m

( −1; +∞ )


.

y = m sin x + 7 x − 5m + 3
để hàm số
C.

m ≤ −7

đồng biến trên

m≥7
D.
.

.

¡

.

( 0; +∞ )
Câu 77:

Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trong khoảng
y = x2 + log2 x

y = log2 x
A.

.

B.

?
y = log2

y = x + log2 x
.

C.


.

D.

y = mx3 − 3mx 2 + 3x + 1
Câu 78:

Cho hàm số
¡
biến trên .

A.
Câu 79:

. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số

0 ≤ m ≤ 1.

B.

m ≤ 0
 m ≥ 1.


C.

0 < m < 1.

A.


x

1
y= ÷
π 

B.

2
y= ÷
3

y=

C.

( 3)

x

y = − x4 + 8x2 + 6
Hàm số
(−2;2).
A.
(−∞; −2)
(2; +∞).
C.



đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
(−∞; −2)
(0;2).
B.

(−;0)
(2; +∞).
D.


y = f ( x)
Câu 81:

0 < m ≤ 1.

Cho hàm số

có đồ thị như hình dưới đây:

y
4

−1 O

2 3

y = ( 0, 5 )

D.


x

.

để hàm số đồng

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
x

Câu 80:

D.

m

1
x

x


Hãy chọn đáp án đúng:

( 0; 2 )
A. Hàm số nghịch biến trên

.

B. Hàm số đồng biến trên




( −1;0 )

( 2;3)
.
( 2; +∞ )

( −∞;0 )
C. Hàm số đồng biến trên



( −∞;0 )

D. Hàm số nghịch biến trên

Câu 82:

m
Tìm
để hàm số
−1 < m < 2
A.
.

Câu 84:




.

1
y = x3 − mx 2 − ( m − 2 ) x + 1
3
B.

−1 ≤ m ≤ 2

.

đồng biến trên
−2 ≤ m ≤ 1
C.
.

Tìm
để hàm số
m > −1
A.

B.

¡

.
D.

nghịch biến trên
m <1

C.

m ≤1

−2 < m < 1

.
D.

m ≤ −1

1
y = − x 3 + mx 2 − ( m + 1) x − m + 3
3

m
Tìm
để hàm số
m = −1
m=2
A.
hoặc

B.

đồng biến trên đoạn có độ dài bằng
m=2
m
C. Không tồn tại . D.


m = −1

y = 4 x3 − x 2 − 4 x − 2
Câu 85:

Tìm khoảng đồng biến của hàm số
 1 2
− ; ÷
 2 3
A.
.
2

 ; +∞ ÷
3

C.
.

y=
Câu 86:

Hàm số

( −∞; −1)
A.

C.




 3
1; ÷
 2

.

1

 −∞; − ÷
2

B.
.
1

2

 −∞; − ÷
 ; +∞ ÷
2
3


D.


2x − 3
x2 − 1


nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

 3
1; ÷
 2

. B.

3

 ; +∞ ÷
2


.

( −∞; −1)
D.

.

y = x3 − 3 x 2 + 1
Câu 87:

Cho hàm số

.

( 0; +∞ )


y = − x 3 + 3 x 2 + 3mx + m − 1

m

Câu 83:

.
( 2; +∞ )

. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

2

.


( 0;2 )
A. Hàm số đồng biến trên khoảng

( −∞;0 )
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng

( 0;2 )

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng

y=
Câu 88:

Cho hàm số


1
4x

.

( 2;+∞ )

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

.
.

. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề SAI?

( −∞; +∞ )

A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

.

( −∞;0 )

B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng

.

( −∞; +∞ )
.


( 0;+∞ )

D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng

.

y = f ( x)
Câu 89:

Cho hàm số

có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là sai?

( 2; + ∞ )
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

.

( 3; + ∞ )
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

.

( −∞; 1)
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

( 0; 3)

D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng

Câu 90:

Tìm tất cả các giá trị của tham số

A.

C.

Câu 91:

m ≤ −1

m = −1

hoặc

m >1
m>

hoặc

B.

m

m ≤ −1

.
.


y = ( m 2 − 1) x 4 − 2mx 2

để hàm số
m≥

hoặc

( 1; +∞ )
đồng biến trên

1+ 5
2

1+ 5
2

D.

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số

m ≤ −1

1
2
y = x 3 + ( m − 1) x 2 + ( 2m − 3) x −
3
3

( 1; +∞ )
trên

m>2
A.

B.

m≤2

y = − x3 + 3 x 2 + 1
Câu 92:

Hàm số

nghịch biến khi

C.
x

m <1

thuộc khoảng nào sau đây?

D.

m ≥1

đồng biến


(0; +∞).


(0; 2).
A.

(−∞; 2).

B.

(−∞;0)

C.

D.

y = − x 3 + 3mx 2 + 3(1 − 2m) x − 1
Câu 93:

Câu 94:

Hàm số
m = 1.
A.

Số giá trị
3.
A.

B.

nguyên để hàm số
2.

B.
y=

Câu 95:

m ≥ 1.

y=

m

Cho hàm số

luôn nghịch biến trên
m ≠ 1.
C.

mx + 2
x+m

¡

(2; +∞).


khi
D.

m ∈∅.


nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó là
1.
4.
C.
D.

m2 x − 1
x +1

. Kết luận nào sau đây là sai?
m < 0.
A. Hàm số luôn nghịch biến với
x ≠ −1
B. Hàm số xác định với mọi
.
x = −1
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng
.
[ 0; 1]
m = 3.
4
D. Hàm số có giá trị lớn nhất trên
bằng khi

y = 2 ( x + 2) + 3
4

Câu 96:

Câu 97:


Câu 98:

Tìm các khoảng đồng biến của hàm số
( −∞;0 )
( 0; +∞ )
A.
.
B.
.

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m=5
m ≥1
A.
.
B.
.

m

( −∞; −2 )
C.
y=

để hàm số
C.

.
2sin x − 1

sin x − m
m≤0

.

D.

.
 π
 0; ÷
 2

đồng biến trên khoảng
m > −1
D.
.

Trong các hàm số sau, hàm số nào vừa có khoảng đồng biến vừa có khoảng nghịch biến trên
tập xác định của nó.
2x +1
4
2
3
( Ι) . y =
x + 1 ( ΙΙ ) . y = − x + x − 2 ( ΙΙΙ ) . y = x + 3 x − 4
,
,
.
( Ι ) & ( II )
( II )

( ΙΙ ) ; ( ΙΙΙ )
( Ι ) ; ( ΙΙΙ )
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
y = x3 + 3mx 2 − 4mx + 4

Câu 99:

( −2; +∞ )

Để hàm số
0≤m≤
A.

luôn tăng trên
4
3


.

B.

4

≤m≤0
3

¡

thì:

0≤m≤
.

C.

3
4


.

D.

3
≤m≤0
4

.


y = 6 − x − x2
Câu 100: Cho hàm số


. Hãy chọn đáp án đúng:
1

 1 
 −∞; − ÷
 − ;2÷
2

 2 
A. Hàm số đồng biến trên

.
( −∞; −3) ( 2; +∞ )
B. Hàm số đồng biến trên

.
1

 1 
 −∞; − ÷
 − ; 2÷
2

 2 
C. Hàm số nghịch biến trên

.
1

 −∞; − ÷

2

D. Hàm số đồng biến trên
.

y = − x3 + 3x 2 + 9 x + 4
Câu 101: Cho hàm số

. Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây

( −1;3)

( −3;1)

A.

B.

( −∞; −3)
.

C.
y=

A.

.

B.


m>2

.

D.

.

( m + 1) x + 2m + 2

Câu 102: Với các giá trị nào tham số m thì hàm số

m <1

( 3; +∞ )
( −1; +∞ )

x+m

nghịch biến trên
m < 1hay m > 2
1≤ m < 2
C.
.
D.

.

Câu 103: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên tập xác định (các khoảng xác định)?


y = −x − x

y=x +x

3

A.

4

.

B.

y=

2

.

C.

x −1
x−2

y=
.

D.


1− x
x−2

Câu 104: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?

x

2

-∞

y'
y

+∞
-

+∞

1
-∞

y=
A.

2x − 1
x−2
y=−

Câu 105: Cho hàm số


A.

( − ∞;0)

y=
B.
x4
+3
4

x−3
x−2

1

y=
C.

x+3
s
x−2

y=
D.

. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?
B.

∀x ∈ R


C.

(1;+∞ )

Câu 106: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên dưới?

D.

x+3
2x + 1

( 0;+∞)


y=
A.

x +1
x−2

y=
.

B.

2x −1
x+2

y=

.

C.

2x + 5
x+2

y=
.

D.

x−3
x−2

.

y = − x3 + 3x − 5
Câu 107: Hàm số

đồng biến trên khoảng nào sau đây?

( −∞; −1)

A.

( −1;1)
.

B.


( −∞;1)
.

Câu 108: Tìm tập hợp các giá trị của tham số

C.
m

( 1; +∞ )
.

D.

.

y = x 2 + 1 − mx − 1
để hàm số

đồng biến trên khoảng

(−∞; +∞)
.
( −∞; −1]
A.

[ −1;1]

(−∞;1)


.

B.

.

C.

[ 1; +∞ )
.

D.

.

y = x2 ( 3 − x )
Câu 109: Cho hàm số

. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

( −∞;0 )

A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

.

( 2; +∞ )
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

.


( 0; 2 )
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

.
( −∞;3)
.

y = − x3 + 3 x + 1
Câu 110: Hàm số

đồng biến trên khoảng nào?

( −1;1) .

( −∞; −1)

A.

B.

( −∞;0 ) .
C.

D.


¡.


y=
Câu 111: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số

A.
C.

m ≤1

hoặc
2 < m ≤ 9.

2 < m ≤ 3.

B.
D.

( 1; +∞ ) .

m ≥ 2.
m ≥ 3.

x −2
x −m

( 1;9 )
nghịch biến trên khoảng

.



y = − x3 + 3 x 2 + 6
Câu 112: Khoảng đồng biến của hàm số

( 0; 2 ) .



( −∞; 0 )

A.

B.

( 0;1) .

( 2; +∞ ) .


( −2;0 ) .

C.

D.

Câu 113: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

[ 1; 2] .

y = 2x − x2
A. Hàm số


đồng biến trên

[ 1; 2] .

y = 2 x − x2
B. Hàm số

nghịch biến trên

[ 0;1] .

y = 2x − x2
C. Hàm số

nghịch biến trên

[ 0; 2] .

y = 2x − x2
D. Hàm số

đồng biến trên

y = x 4 + 8 x3 + 5
Câu 114: Hàm số

nghịch biến trên khoảng:
(0; +∞)
(−∞; −6)

B.
.
C.
.

(−6;0)
A.

.

Câu 115: Các giá trị của tham số

A.

−5 ≤ m ≤ 5

.

y = f(x)=
Câu 116: Hàm số

m

để hàm số
−5 < m ≤ −1
B.
.

2x + 3
x −1


( 1; +∞ ) .

Câu 117: Cho hàm số

y=
Câu 118: Cho hàm số

(−∞;1)

nghịch biến trên:

( −1; +∞ ) .

.

( −∞; 2 ) .

C.

D.
 π
 0; ÷
 2

sin x − 3
sin x − m

m ≤ 0 ∨ 1 ≤ m < 3.


.

nghịch biến trên khoảng
là:
−5 < m < 5
m ≥ −1
C.
.
D.
.

B.
y=

D.

mx + 25
x+m

¡ \ { 1} .

A.

A.

y=

(−∞; +∞)

. Hàm số đồng biến trên

khi:
m < 3.
0 ≤ m < 3.
B.
.
C.
.

x2 + 2 x − 3
x +1

D.

m > 3.

.

. Phát biểu nào sau đây là đúng?

( −1; +∞).

(−∞; −1)
A. Hàm số đồng biến trên khoảng

và nghịch biến trên khoảng

(−∞; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (2;4).


.

( −1; +∞ ).

(−∞; −1)
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng



.

.


y=
Câu 119: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số

m − cos x
sin 2 x

nghịch biến trên

π π 
 ; ÷
3 2

A.

5
m≤ .

4

Câu 120: Hàm số

B.

m ≥ 1.

C.

1
y = − x4 − 2x2 + 3
4

m ≤ 2.

D.

nghịch biến trong khoảng nào sau đây:

( −∞; 0 )

( 2; +∞ )

A.

.

B. (0; 2).


Câu 121: Tìm các giá trị của tham số

¡
trên :
m ≤ −2
A.
.

B.

m ≤ 0.

m

C.

để hàm số:

m≥3

( 0; +∞ )
. D.

.

1
y = x3 + mx 2 + ( m + 6 ) x − ( 2m + 1)
3

.


C.

−2 ≤ m ≤ 3

.

D.

luôn đồng biến

m ≤ −2

hoặc

y = − x + sin x
Câu 122: Tìm khoảng đồng biến của hàm số

A.

¡

.

B.



( 1; 2 )


.

C.

( −∞; 2 )
.

D.

.

y = x3 + x
Câu 123: Khoảng đồng biến của hàm số

A.

¡

( 0; +∞ )

.

B.

y=
Câu 124: Cho hàm số

.

lớn nhất là:

( −2; 0 )
C.
.

( −∞; −2 )
D.

.

2x + 5
x +1

. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–∞; –1) và (–1; +∞).

¡ \ { −1}
B. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên
.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–∞; –1) và (–1; +∞).

¡ \ { −1}
D. Hàm số luôn luôn đồng biến trên
Câu 125: Tất cả các giá trị

m

.

y = mx 3 + mx 2 + (m − 1) x − 3
để hàm số


đồng biến trên

¡

là:

m≥3

.


A.

m<0

.

B.

m≥0

m≥
.

C.

f ( x)

0

.

D.

f ′ ( x ) > 0, ∀x > 0

¡

Câu 126: Cho hàm số

3
2

có đạo hàm trên

nào sau đây có thể xảy ra?
f ( 2 ) + f ( 3) = 4.
f ( −1) = 2.
A.
B.
f ( 2 ) = 1.
f ( 2016 ) > f ( 2017 ) .
C.
D.

3
2

.


f ( 1) = 2
. Biết

, hỏi khẳng định

m 3
x − mx 2 + 3 x + 1
m
m
3
Câu 127: Cho hàm số
( là tham số thực). Tìm giá trị nhỏ nhất của
để hàm
¡
số trên luôn đồng biến trên .
m = 1.
m = −2.
m = 3.
m = 0.
A.
B.
C.
D.
y=

y = f ( x)
Câu 128: Cho hàm số

( a; b )
đơn điệu trên


. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
f ′ ( x ) ≥ 0, ∀x ∈ ( a; b ) .
f ′ ( x ) > 0, ∀x ∈ ( a; b ) .
A.
B.
f ′( x)
f ′ ( x ) ≠ 0, ∀x ∈ ( a; b ) .
( a; b )
C.
không đổi dấu trên khoảng
. D.

[ a; b]

y = f ( x)
Câu 129: Cho hàm số

xác định, có đạo hàm trên đoạn

f ′ ( x ) > 0, ∀x ∈ ( a; b )
1. Nếu

a
). Xét các mệnh đề sau:

y = f ( x)
thì hàm số


2. Nếu phương trình

có nghiệm

.

f ′( x)

x0

f ′ ( x ) ≤ 0 , ∀x ∈ ( a; b )

( a; b )
đồng biến trên khoảng

f ′( x) = 0

3. Nếu

(với

thì

x0
đổi dấu từ dương sang âm khi qua

y = f ( x)
thì hàm số

.


( a; b )
nghịch biến trên khoảng

.

Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là:
A.

2

.

B.

0

1
D. .

3

.

C. .

Câu 130: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số

m


y = mx + ( m + 1) x − 2
để hàm số

nghịch biến

D = [ 2; +∞ )
trên
m≥0
A.
.

.
B.

m ≤ −1

.

C.

−2 ≤ m ≤ 1

.

D.

m < −1

.



y = x3 − 3 x2 − 1
Câu 131: Cho hàm số

. Mệnh đề nào dưới đây đúng.

( 1; 2 )

A. Hàm số đồng biến trên khoảng

( 0;1)

.
( 1; +∞ )

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
y = f ( x)

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

xác định trên
và có đạo hàm
sau đây là khẳng định đúng?
y = f ( x)
(- 2; +¥ )
A. Hàm số
đồng biến trên

.
y = f ( x)
x =- 2
B. Hàm số
đạt cực đại tại
.
y = f ( x)
x =1
C. Hàm số
đạt cực đại tiểu
.
y = f ( x)
(- 2;1)
D. Hàm số
nghịch biến trên
.

Câu 133: Tìm

A.

y=

m

để hàm số
1 < m < 2.

.


f '( x) = ( x + 2)( x - 1) 2

¡

Câu 132: Cho hàm số

.
( −∞;0 )

. Khẳng định nào

mx − 2
x+ m−3

nghịch biến trên các khoảng xác định của nó.
1 ≤ m ≤ 2.
m≥2
m ≤ 1.
m>2
m < 1.
B.
C.
hoặc
D.
hoặc

Câu 134: Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó?

y=
A.


−x + 8
x+3

y=
.

B.

3x − 1
x +1

y=
.

C.

−x +1
x −3

y=
.

D.

3x + 2
5x + 7

.


y = − x2 + 2 x
Câu 135: Hàm số

nghịch biến trên khoảng nào?

( 0;1)

A.

( 1; +∞ )
.

B.

( 1; 2 )
.

C.

( −∞;1)
.

D.

.

3
2
Câu 136: Cho hàm số y = − x + 3 x − 4 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Hàm số đồng biến trên khoảng

( 0; 2 ) .

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng

( −∞; 2 ) .

C. Hàm số đồng biến trên khoảng

( 0; +∞ ) .

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

( 0; 2 ) .

Câu 137: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực

khoảng xác định.

[ −6;6]
A.

.

B.
y=

Câu 138: Cho hàm số


2x +1
−x +1

(−

6; 6

)

.

m

C.

y=
để hàm số
 − 6; 6


. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

)

.

mx − 3
2x − m

D.


đồng biến trên từng

(−

6; 6 


( −∞; 1)
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
¡ \ { 1}
B. Hàm số đồng biến trên
.

( 1; + ∞ )


( −∞; 1)
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
¡ \ { 1}
D. Hàm số nghịch biến trên
.

.

( 1; + ∞ )


Câu 139: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số


m

.

để hàm số

1
y = x 3 − mx 2 + ( 2m + 3) x + 2
3

đồng biến

¡

trên .
m≥3
A.
.

B.

−1 ≤ m ≤ 3

Câu 140: Tìm tất cả giá trị thực của tham số

m

.

C.


−1 < m < 3

m<3

.

D.

y = f ( x) =

m − 2sin x
1 + cos 2 x

sao cho hàm số

.

nghịch biến trên

 π
 0; ÷
 6
khoảng
.

A.

m ≥1


.

B.
y=

Câu 141: Cho hàm số

1+ x
1− x

m≤0

m≤
.

C.

9
2

.

D.

3< m ≤5

.

. Mệnh đề nào sau đây đúng


( −∞; +∞ )

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng

( −∞;1) , ( 1; +∞ )
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng
( −∞;1)
( 1; +∞ )
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
và nghịch biến trên khoảng
( −∞; +∞ )
D. Hàm số đồng biến trên khoảng

Câu 142: Giá trị nhỏ nhất của tham số

m

y=
để hàm số

nhất với số nào sau đây:
−1,01
0,03
A.
.
B.
.

đồng biến trên khoảng


−0, 45
C.

( 1;3)
Câu 143: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên

ex − m − 2
e x − m2

?

.

D.

1.

 1 
 ln ;0 ÷
 4 

gần


A.

x2 − 2x + 1
y=
x−2


y=
.

B.
y=

y = x +1
2

C.

.

D.

x +1
x+2

1 3
x − 2 x2 + 3x + 1
3

Câu 144: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của

A.

1

 −2; 2 ÷


.

m

y=
để hàm số

1

 −2; ÷
2

B.
.

.
y=

Câu 145: Cho hàm số

.
2x + 1
x+m

( 2; +∞ )

nghịch biến trên khoảng
1
1



 −∞; 
 −∞; ÷
2
2


C.
.
D.
.

x−2
2x −1

. Hãy chọn câu đúng:
A. Hàm số có hai chiều biến thiên.
B. Hàm số đồng biến trên

¡

.

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
D. Đồ thị hàm số có hình dạng

1

 −∞ ; 2 ÷






1

 ; +∞ ÷
2


.

y = 2 x − x2
Câu 146: Hàm số

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
( 0; 1)
( 1; 2 )
B.
.
C.
.

( −∞; 1)

A.

.

Câu 147: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên


y = x 4 + x 2 + 2016
.

B.

.

D.
y=

Câu 148:

.
y=

y = cot x
C.

Cho hàm số:

2x + 1
x +1

D.

¡

y = x3 + 3x 2 + 3 x + 2017
A.


( 1;

x +1
x−2

.

. Khẳng định nào sau đây đúng.
( −∞; −1) ( −1; +∞ )
A. Hàm số nghịch biến

.
( −∞; −1) ( −1; +∞ )
B. Hàm số đồng biến

.
( −∞; −1) ( −1; +∞ )
( −1;1)
C. Hàm số đồng biến

, nghịch biến
.
¡
D. Hàm số đồng biến trên tập .

+ ∞)
.

.



Câu 149:

Tìm

m

để hàm số
12
m≥
7
A.
.

y = f ( x) =

−1 3
x + ( m − 1) x 2 + ( m + 3) x − 10
3

m≤
B.

12
7

.

C.


m∈¡

( 0;3)
đồng biến trên
m≥

.

D.

.
17
2

.

Trọn bộ câu hỏi theo từng chuyên đề trích từ các đề thi thử
năm 2017 có đáp án
• Sự biến thiên của hàm số
• Cực trị của hàm số
• GTLN,GTNN CỦA HÀM SỐ
• Tiệm cận
• Đồ thị
• Mũ – loga
• Lũy thừa
• Tích phân
• ứng dụng tích phân
• hình chóp_ lăng trụ
• hình học không gian

• số phức

giá:600K
Mọi chi tiết xin liên hệ số điện thoại 0935659706 hoặc
mail
Xin cám ơn.


×