Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

ĐỀ THI THỬ kì THI THPT QUỐC GIA năm 2017 môn toán có hướng dẫn giải 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (409.02 KB, 19 trang )

Topdoc.vn – Tài liệu, đề thi, SKKN, …. File word
Nhóm biên soạn và

ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017

sưu tầm

(Tổng hợp và biên soạn từ các đề thi thử của các trường

topdoc.vn

chuyên năm 2016 - 2017)
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

ÑEÀ 31
Đây là bản demo của đề 31, hãy mua file word để lấy trọn bộ 50 đề thi
Câu 1. Giá trị lớn nhất của hàm số f  x  
A.

1
e

ln x
trên đoạn 1;3 là:
x

B. e

C.


ln 3
3

Câu 2. Một vật rơi tự do với phương trình chuyển động S 

D. 24, 2
1 2
gt , trong đó g  9,8m / s 2 và t tính bằng
2

giây (s). Vận tốc của vật tại thời điểm t  5s bằng:
A. 49m / s

B. 25m / s

C. 10m / s

2x 1
luôn:
x 1
A. Đồng biến trên 
C. Đồng biến trên từng khoảng xác định

D. 18m / s

Câu 3. Hàm số y 

B. Nghịch biến trên 
D. Nghịch biến trên từng khoảng xác định


Câu 4. Đâu là hàm số đồng biến trên đoạn  2;5 ?
A. y  x

B. y  x  x  1 x  2 

C. y  x  x  1 x  2  x  3 x  4 

D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 5. Hàm số y   m  3  x 2  2mx 2  3 không có cực trị khi:
A. m  3

m  0
B. 
m  3

C. m  0

D. m  3

Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số f  x  

x 2  mx  1
đồng biến trên đoạn
x2  x 1

10; 28
A. m  1

B. m  1


C. m  1
3

D. m  1

2

Câu 7. Giá trị cực đại của hàm số y  x  3x  5 x  7 là:
A.

3  2 6
3

B.

3  2 6
3

C.

32 6
9

D. 

32 6
9

Câu 8. Hàm nào sau đây thỏa mãn tính chất: a, b   \ 0 , nếu a  b thì f  a   f  b  ?

A. f  x   x  x 2  x 3

B. f  x    x

C. f  x  

1
x

D. f  x   x

Topdoc.vn – Tài liệu, đề thi, SKKN, …. File word


Topdoc.vn – Tài liệu, đề thi, SKKN, …. File word
 
Câu 9. Giá trị gần đúng của f ''   với f  x   log 2 sin  cos x   là:
5
B. 2

A. 3
Câu 10. Hàm số y 
A. m  0

C. 1

D. 2

x3
  m  1 x 2   2m 2  1 x  m đạt cực đại tại x  1 khi

3
B. m  1
C. A và B đúng
D. A và B sai

Câu 11. Giả sử rằng hàm số  C  : y  x 3  3mx 2  3  m 2  1 x  m3 (m là tham số) luôn có điểm cực đại
chạy trên đường thẳng cố định. Phương trình đường thẳng cố định ấy là
A. 3 x  y  1  0
B. 3 x  y  1  0
C. 3 x  y  1  0
Câu 12. Gọi Q là giá trị lớn nhất và K là giá trị nhỏ nhất của hàm số y 
trị của biểu thức

D. 3x  y  1  0

x2  1
trên đoạn 1; 2 . Khi đó giá
x 1

24Q  27 K
 1997 là:
2

3923
3925
B. 
2
2
Câu 13. Cho đồ thị sau:
Đâu là hàm số của đồ thị đã cho?


A. 

C. 

3927
2

D. 

3929
2

A. y  x 3  3 x  1
B. y  x 3  3x  1
C. y  2 x3  6 x  1
D. y 

x3
 x 1
3

Câu 14. Nghiệm của phương trình 3 log3 x  log3 3 x  1  0 là:
A. x  3, x  9

B. x  9, x  27

Câu 15. Cho log 2 x  4, log x y  4, log y z 
A. 65808


B. 65880
m

C. x  27, x  81

D. x  81, x  3

1
. Giá trị của biểu thức x  y  z là:
2
C. 65088
D. 65080

n

 1  13 
1 2 3 
Câu 16. Cho 
  
 , khi đó:
3
3




A. m  n

B. m  n


C. m  2



3



D. m  n
2



Câu 17. Số nghiệm của phương trình lg  x 2  2  x     lg x  .lg x  2  x 
A. vô nghiệm

B. nghiệm duy nhất

C. nghiệm kép

2

  0 là:
D. vô số nghiệm

Câu 18. Tập nghiệm của phương trình 362 x m  6 x (với m là tham số) là:

Topdoc.vn – Tài liệu, đề thi, SKKN, …. File word



Topdoc.vn – Tài liệu, đề thi, SKKN, …. File word
A.

7m
4

 7m 
B.  
 4 

C.

4m
7

 4m 
D.  
 7 

x

Câu 19. Đạo hàm của hàm số f  x    x  1 là:

x 
x 
A.  x  1 .  ln  x  1 
x  1 


x  ln  x  1 

B.  x  1 . 

 x 1 

x 

C. x x 1.  ln  x  1 
x  1 


x  1

D. x x 1.  ln x 
x 


Topdoc.vn – Tài liệu, đề thi, SKKN, …. File word


Topdoc.vn – Tài liệu, đề thi, SKKN, …. File word
Câu 20. Trong một cuộc thi toán học, Ban tổ chức công bố
giải thưởng như sau:
Nếu bạn được giải Nhất, bạn chọn n bằng bao nhiêu để có
số tiền lớn nhất?
A. 1

B. 2

Câu 21. Cho 2 x 
A.


6 5 4 3

Giải Nhất
Được nhận n n  103$ .
Với n tùy ý chọn  n  , n  1

C. 3

D. 4

2 , khi đó giá trị của x là:

1
6!

B.

1
5!

C.

1
4!

D. Cả A, B và C đều sai

1


 x   .3  x 
2
Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình 
 0 là:
log x x  1

 1
A. S   0;    2;3
 2

1
 1

B. S   0;    2;   C. S   ;    2;3
2
 2


Câu 23. Giá trị của tích phân

3
4



1 
D. S   0;3 \  ; 2 
2 

sin 2x dx là:


4

A. -2

B. 1

C. 0

D. -1

Câu 24. Cho hình phẳng A giới hạn bởi các đường y  x 2 , y  0, x  0, x  2 . Thể tích của khối tròn xoay
tạo thành khi quay hình A quanh trục hoành là:
A.

32
5

B.

35
2

C.

x4
1 1  2 x dx là:
B. 0,1

Câu 25. Giá trị của tích phân

A. 0,5



1

0

A. 1,5
B. -1,5
Câu 27. Chọn phát biểu đúng:



C.



2

1
2

1

2

sin  cos x  dx   cos  sin x dx
1


2

sin  cos x  dx    cos x  sin x  dx
1

D.

25
3

1

Câu 26. Giá trị gần đúng của tích phân

A.

23
5

C. 0,2

3
dx là:
x  4x  5
C. 0,5

D. 0,4

2


B.

2

D. -0,5
2

1  sin x  cos x  dx  1 cos  sin x  dx

D. Cả A, B và C đều sai

Câu 28. Một doanh nhân gửi tiết kiệm một số tiền lớn vào ngân hàng với hình thức lãi gộp vốn và mức
lãi suất là 6,8%/năm. Sau 3 năm số tiền người đó nhận được cả vốn lẫn lãi lớn hơn 1000 USD. Giả sử
rằng tỉ giá ngoại tệ là 1 USD = 20 000 VNĐ, hỏi cách đây 3 năm, số tiền doanh nhân đó đã gửi tiết kiệm
có thể là:
A. 12 triệu đồng
B. 14 triệu đồng
C. 16 triệu đồng
D. 18 triệu đồng

Topdoc.vn – Tài liệu, đề thi, SKKN, …. File word


Topdoc.vn – Tài liệu, đề thi, SKKN, …. File word
Câu 29. Để tính

x

2


cos xdx theo phương pháp nguyên hàm từng phần, ta đặt:

u  x
A. 
dv  x cos xdx

u  x 2
B. 
dv  cos xdx

u  cos x
C. 
2
dv  x dx

u  x 2 cos x
D. 
dv  dx

Câu 30. Bán kính của đường tròn biểu diễn số phức z thỏa mãn hệ thức z  3  2i  2 z  1  2i trong mặt
phẳng phức là:
A.

29
9

B.

29
3


C.

29
9

D.

23
9

Câu 31. Cho các số phức z1 , z2 . Giả sử rằng z1  z2  2 z1 , khi đó:
A. z1  z2  2 z2

B. z1  z2  2 z2

Câu 32. Cho số phức z thỏa mãn z  1 

D. A, B và C đều sai

z  2i
z 7
. Giá trị của
là:
z2
z i

170
2
B.

10
2
Câu 33. Chọn phát biểu không đúng

C. A và B đúng

A.

A. Số thực a âm hai căn bậc hai là

C. z1  z2  2 z2

D. A và B sai

 ai và   ai

B. Phương trình bậc n (với n là số nguyên dương) luôn có ít nhất một nghiệm phức
C. Phương trình bậc n (với n là số nguyên dương) có n nghiệm phức (không nhất thiết phân biệt)
D. Với một phương trình bất kì, nếu z0   là một nghiệm của phương trình thì

1
cũng là một nghiệm
z0

của nó.
Câu 34. Cho các số phức z1  24  i, z2  i, z3  27  2i và z4  6  4i . Gọi A, B, C, D lần lượt là các
điểm biểu diễn của z1 , z 2 , z3 , z4 . Hỏi tứ giác ABDC là hình gì?
A. Hình vuông

B. Hình chữ nhật


C. Hình bình hành

D. Hình thang

Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA   ABC  và tam giác ABC vuông tại B. Biết rằng
AS  2a , AB  2a , AC  3a . Thể tích hình chóp là:

2a 3 5
a3 5
D.
3
3
Câu 36. Từ một mảnh giấy hình vuông cạnh là a, người ta gấp nó thành 4 phần đều nhau rồi dựng lên
thành một hình lăng trụ tứ giác đều (như hình vẽ). Từ một mảnh giấy hình vuông khác cũng có cạnh là a,
người ta gấp nó thành 3 phần đều nhau rồi dựng lên thành một hình lăng trụ tam giác đều (như hình vẽ).
A. a3

B. 2a 3

C.

Gọi V1 ,V2 lần lượt là thể tích của lăng trụ tứ giác đều và lăng trụ tam giác đều. So sánh V1 và V2 .

Topdoc.vn – Tài liệu, đề thi, SKKN, …. File word


Topdoc.vn – Tài liệu, đề thi, SKKN, …. File word

A. V1  V2


B. V1  V2

C. V1  V2

D. Không so sánh được

Câu 37. Thể tích hình chóp đều S . ABC có SA  2a và AB  a là:

a 3 12
A.
11

a 3 11
B.
12

C. a3

11
12

D. a3

12
11

Câu 38. Cho khối cầu (S) tâm O, bán kính R ngoại tiếp khối lập phương (P) và nội tiếp khối trụ (T). Gọi
V P , VT  lần lượt là thể tích của khối lập phương (P) và khối trụ (T). Giá trị gần đúng của tỉ số


A. 0,23

B. 0,24

C. 0,25

V P 
VT 

là:

D. 0,26

Câu 39. Hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có A '.ABD là hình chóp đều, AB  a, AA '  2a . Thể tích hình hộp
là:
A. a3 3

B. a 2 2

C. a 3

2
2

D. a3

11
2

Câu 40. Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác cân tại A, BC  a , AA '  a 2 và


cos BA
'C 

A.

a3 3
4

5
. Khi đó phân nửa thể tích hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là:
6

B.

a3 6
4

C.

a3 3
8

Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh

D.

a3 6
8


3 , SA   ABCD  và SA  6 . Gọi

M là trung điểm của AB. Khi đó bình phương khoảng cách từ M đến mặt phẳng  SBC  là:

2
1
D.
2
2
Câu 42. Cho tứ diện đều S.ABC có thể tích là V, độ dài cạnh là a. Trên các cạnh SA, SB, SC lấy các điểm
A.

2

B. 2

C.

1
SP
1
 . Gọi V ' là thể tích của hình chóp S.MNP. Khi đó
M , N , P sao cho SM  3MA, SN  SB ,
5
2 SP  PC 3
giá trị của V ' tính theo a là:

A.

a3 2

160

B.

a3 2
12

C.

2
160

D.

a3 2
16

Topdoc.vn – Tài liệu, đề thi, SKKN, …. File word


Topdoc.vn – Tài liệu, đề thi, SKKN, …. File word
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M  3;1; 2  và mặt phẳng

  : 2 x  2 y  z  7  0 . Giả sử mặt cầu (S) tâm M cắt mặt phẳng   theo giao tuyến là một đường tròn
có bán kính bằng 4. Khi đó phương trình mặt cầu (S) là:
A. x 2  y 2  z 2  6 x  2 y  4 z  11  0

B. x 2  y 2  z 2  6 x  2 y  4 z  11  0

C. x 2  y 2  z 2  6 x  2 y  4 z  11  0


D. x 2  y 2  z 2  6 x  2 y  4 z  11  0

Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :

x  2 y  4 z 1


và điểm
2
3
1

M  2; 1;3 . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm K 1;0; 0  , song song với đường thẳng d đồng

thời cách điểm M một khoảng bằng

3.

A.  P  :17 x  5 y  19 z  17  0

B.  P  :17 x  5 y  19 z  17  0

C.  P  :17 x  5 y  19 z  17  0

D.  P  :17 x  5 y  19 z  17  0

Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

 P  : 2 x  y  3z  1  0


và điểm

I  3; 5; 2  . Tọa độ tiếp điểm của mặt phẳng (P) và mặt cầu tâm I tiếp xúc (P) là:

 3 26 13 
A. H   ;  ; 
7 7
 7

 3 26 13 
B. H  ;  ;  
7
7
7

 3 26 13 
C. H  ; ; 
7 7 7 

 3 26 13 
D. H  ;  ; 
7 7
7

Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1; 1; 2  , B  3; 0; 4  và mặt phẳng

 P  : x  2 y  2 z  5  0 . Giả sử tồn tại mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng AB và vuông góc với mặt phẳng
(P). Số mặt phẳng (Q) thỏa mãn là:
A. Không tồn tại

B. 1

C. 2

D. Vô số

Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1; 2;3 và B  3; ;3; 2  . Tọa độ điểm M
nằm trên trục hoành sao cho M cách đều hai điểm A, B là:
A. M  1; 0; 0 

B. M 1; 0; 0 

C. A và B đúng

D. A và B sai

Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm

A  0; 2;3 , B  5;3; 2  ,

C  7; 4; 2  , D  2; 0;1 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng cách đều cả 4 điểm đã cho?

A. 0

B. 1

C. 2

D. Vô số


Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng  d1  :

x 1 y  2 z  3



2
3
4

x  1 t

 d 2  :  y  2  2t  t    . Kết luận gì về vị trí tương đối của hai đường thẳng nêu trên?
 z  3  2t


A. Vuông góc nhưng không cắt nhau
C. Vừa cắt nhau vừa vuông góc

B. Cắt nhau nhưng không vuông góc
D. Không vuông góc và không cắt nhau

Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 12; 5;8  , M  3;5;1 và N  1;1;3 .
Phương trình mặt phẳng (P) chứa MN và cách A một khoảng có độ dài lớn nhất là:

Topdoc.vn – Tài liệu, đề thi, SKKN, …. File word


Topdoc.vn – Tài liệu, đề thi, SKKN, …. File word
A.  P  :11x  8 y  6 z  1  0


B.  P  :11x  8 y  6 z  1  0

C.  P  :11x  8 y  6 z  1  0

D.  P  :11x  8 y  6 z  1  0
ĐÁP ÁN

Câu 1.

1
.x  ln x
ln x  1
x

Ta tính được f '  x  
.
2
x
x2
 f '  x   0
ln x  1
Khi đó 

 x e.
 x  1;3
 x  1;3
1
ln 3
Ta có f 1  0, f  e   và f  3 

e
3
1
Vậy max f  x   f  e   .
1;3
e
Ta chọn phương án A.

Câu 2: Đáp án A.
Vận tốc của vật lúc t là: v  t   S ' 

1
gt 2  '  gt . Do đó v  5   9,8.5  49m / s .

2

Câu 3: Đáp án D.
D   \ 1

Đạo hàm y ' 

1

 x  1

 0, x  1 . Vậy hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 1 và 1;   .

2

Ta chọn phương án C.

Câu 4.
Ta chọn phương án D.
Câu 5: Đáp án C.
Nếu m  3 thì y  6 x 2  3 . Đây là một parabol có một cực trị.
Nếu m  3 thì ta có y '  3  m  3 x 2  4mx . Để hàm số không có cực trị khi y '  0 có nghiệm kép hoặc vô
nghiệm   '  4m2  0  m  0 . Chọn C.
Câu 6.
Ta tính được f '  x  

1  m   x2  1

x

2

 x  1

2

.

f  x  đồng biến trên đoạn 10; 28  f '  x   0 x  10; 28 .

Mặt khác ta có

x2 1

 x2  x  1

2


 0x  10; 28 nên 1  m  0  m  1 (vì dấu đẳng thức chỉ xảy ra ở hữu

hạn điểm). Ta chọn phương án B.

Topdoc.vn – Tài liệu, đề thi, SKKN, …. File word


Topdoc.vn – Tài liệu, đề thi, SKKN, …. File word
Câu 7.
Ta tính được y '  x   3 x 2  6 x  5 .
Khi đó y '  x   0  x 

3  2 6
. Kết hợp bảng biến thiên suy ra giá trị cực đại của hàm số là
3

 3  2 6  32 6
yCĐ  y 
.
 
3
9


Ta chọn phương án C.
Câu 8.
Nhận thấy hàm số ở phương án B và C luôn nghịch biến, hàm số ở phương án D khi đồng biến khi nghịch
biến. Ta chọn phương án A (hàm số ở phương án A luôn đồng biến với mọi số thực x).
Câu 9.

Ta tính được
t

sin  cos x  
 cos x  'cos  cos x 
f ' x  

sin  cos x  .ln 2
sin  cos x  .ln 2


 sin x.cos  cos x 
 g  x
sin  cos x  .ln 2

 
 
Dùng chức năng tính đạo hàm tại một điểm của máy tính ta được f ''    g '    2 .
5
5
Ta chọn phương án B.
Câu 10.
Ta tính được y '  x   x 2  2  m  1 x  2m 2  1 và y ''  x   2 x  2  m  1 .
1  2  m  1  2m 2  1  0
 y ' 1  0
Hàm số đạt cực đại tại x  1 khi và chỉ khi 

 y '' 1  0
2  2  m  1  0


 m  0
 2m 2  2m  0


   m  1 vô lí 
m  0

m  0
Vậy không tồn tại giá trị m thỏa mãn.
Ta chọn phương án D.
Câu 11. Đạo hàm y '  x   3 x 2  6mx  3  m 2  1 .
Biệt thức  '  9m 2  9  m 2  1  9  0, m   .
Suy ra phương trình y '  x   0 luôn có hai nghiệm phân biệt, hay hàm số (C) luôn có cực đại và cực tiểu.
Gọi A, B lần lượt là cực đại và cực tiểu của hàm số (C).
Do đó A  m  1; 3m  2  ; B  m  1; 3m  2 
x  m 1
Xét tọa độ điểm cực đại A  m  1; 3m  2  là nghiệm của hệ 
 y  3m  2

Topdoc.vn – Tài liệu, đề thi, SKKN, …. File word


Topdoc.vn – Tài liệu, đề thi, SKKN, …. File word
2 y
 3x  y  1  0 .
3
Vậy điểm cực đại của đồ thị hàm số (C) luôn chạy trên đường thẳng cố định có phương trình là

Suy ra x  1  m 


3 x  y  1  0 . Ta chọn phương án B.
Câu 12.
Ta tính được
y ' x 

2 x  x  1   x 2  1

 x  1

2



x2  2x 1

 x  1

2

Khi đó
 x  1  2
 x 2  2 x  1  0
 y '  x   0





 x  1; 2
 x  1; 2

 x  1; 2
 x  1; 2

Mặt khác ta có y 1  1 và y  2  
Do đó Q 

5
.
3

5
và K  1 .
3

24Q  27 K
3927
 1997  
.
2
2
Ta chọn phương án C.

Vậy

Câu 13.
Dựa vào tính biến thiên ta loại phương án B. Thay giá trị x  1 và y  1 , ta loại phương án C và D.
Ta chọn phương án A.
Câu 14.
Ta chọn phương án D.
Câu 15.

Ta có log 2 x  4  x  24  16 ,
log x y  4  y  x 4  164  65536
1
1
1
2
và log y z   z  y  65536 2  256 .
2
Do đó x  y  z  16  65536  256  65808 .

Ta chọn phương án A.
Câu 16.
Ta có

1  13 1  2 3

,
3
3
m

m

 1  13 
1 2 3 
do đó 
  
 ,
 3 
 3 


Topdoc.vn – Tài liệu, đề thi, SKKN, …. File word


Topdoc.vn – Tài liệu, đề thi, SKKN, …. File word
m

n

 1  13 
1 2 3 
kết hợp với 
  
 ,
 3 
 3 
m

n

 1 2 3 
1 2 3 
ta suy ra 
  
 .
3
3





Vậy m  n . Ta chọn phương án B.
Câu 17.
Điều kiện 0  x  2 . Đặt a  lg x, b  lg  2  x  ta suy ra 10a  10b  x   2  x   2 1
Mặt khác phương trình đã cho tương đương

 lg  x

2

3

 2  x      lg x 

2



.lg x  2  x 

2

0

3

  2lg x  lg  2  x   

 lg x 


2

.  lg x  2 lg  2  x    0
3

Thay a  lg x, b  lg  2  x  vào phương trình trên ta được  2a  b   a 2 .  a  2b   0
 9a 3  14a 2 b  6ab 2  b3  0
  a  b   9a 2  5ab  b 2   0  b  a  2 
Thay (2) vào (1) ta được
10a  10 a  2  10a 

1
2.
10a

Vì a  lg x nên x  10e . Do đó
x

1
2
 2  x 2  2 x  1  0   x  1  0  x  1 (nhận)
x

Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S  1
Ta chọn phương án B.
Câu 18.
Ta có


36


2 x m

x

 6 6

2 2 x  m 

 6 2  2  2x  m 

x
2

7
4m
xmx
4
7
Ta chọn phương án D.


Câu 19.
x

x

Ta có f  x    x  1 , lấy logarit nepe hai vế ta được ln f  x   ln  x  1  ln f  x   x ln  x  1 .
Lấy đạo hàm hai vế ta được
f ' x

x
 ln  x  1 
,
f  x
x 1

Topdoc.vn – Tài liệu, đề thi, SKKN, …. File word


Topdoc.vn – Tài liệu, đề thi, SKKN, …. File word
x 
x 
hay f '  x    x  1 .  ln  x  1 
.
x  1 

Ta chọn phương án A.
Câu 20.
Cách 1 (dành cho các bạn học sinh giỏi)
Trước hết, ta nhận xét n  3 là giá trị n thỏa mãn số tiền nhận được là lớn nhất, hay ta sẽ chức minh mệnh
đề sau: trong các số có dạng

n

n  n  , n  1 , số

3

3 có giá trị lớn nhất.


Dùng phép chứng minh quy nạp toán học.
Cách 2 (dành cho các bạn học sinh phổ thông)
1
n

Khảo sát hàm số theo ý tưởng tính đạo hàm của câu 19, hàm số trong câu này là f  n   n  n .
n

Ta chọn phương án C.
1
1
 .
2.3.4.5.6 6!
Ta chọn phương án A.

Câu 21. Dễ thấy x 

Câu 22.
Lời giải. ĐKXĐ: x  1
Bất phương trình đã cho tương đương
 1
 1
 2  x  3
 
1
 x3


 
 x   .  3  x   0

2

2

 x  2
 
 x 1  1


 x  0
2  x  3
 log 2 x  1  0





   x  3 
1

0  x 
 
1

x

3







2
1

 x   .  3  x   0
  x 
2

1






2
 
 x  2
 log 2 x  1  0
 x 1  1



 0  x  2

 1
Kết hợp ĐKXĐ, ta được tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S   0;    2;3 .
 2

Ta chọn phương án A.
Câu 23.
Ta có
3
4



3



sin 2 x dx  2 sin 2 x dx   4 sin 2 x dx

4

4



2

3
4

cos 2 x 2 cos 2 x
1 1

  1
2 

2 
2 2



4

Vậy

3
4



2

sin 2 x dx  1 . Ta chọn phương án B.

4

Câu 24. Thể tích cần tìm là

Topdoc.vn – Tài liệu, đề thi, SKKN, …. File word


Topdoc.vn – Tài liệu, đề thi, SKKN, …. File word
2

2


V   x

2 2



0

x5
32
dx  
 (đvtt) .
5 0 5

Ta chọn phương án A.
Câu 25.
Đặt x  t  dx   dt .
Đổi cận x  1  t  1; x  1  t  1 .
Suy ra
4
1
1 t dt
x4
t4
dx


dt

1 1  2t 1 1  2t

1 1  2 x
4 t
4 t
4
4
1 t .2
1 t .2  t  t

dt

1 1  2t dt
 1 1  2t

I 

1

x4
1 1 4
1 t5
dx

t
dt

.
Do đó I  
1 1  2 x
2 1
2 5

1

1

1
 .
5
1

x4
1
dx  . Ta chọn phương án C.
Vậy 
1 1  2 x
5
Câu 26.
Ta có
1



1

0

1
3
3
dx
dx

2

0
x  4x  5
 x  5 x  1

1 
 1
1
 2

1
2
 

 dx   ln x  5  ln x  1 
0 x 5
x

1
2
0




1

1 x 5
Vậy I  ln

2 x 1

1


0

1 2
ln .
2 5

Ta chọn phương án D.
Câu 27. Ta chọn phương án D.
Câu 28.
Gọi x là số tiền mà doanh nhân đó đã gửi tiết kiệm cách đây 3 năm.
Sau 1 năm, số tiền doanh nhân nhận được là x 

6,8
.x .
100
2

6,8  6,8 
6,8 

 6,8 
.x  
.x   x 1 
Sau 2 năm, số tiền doanh nhân nhận được là  x 
x

 .
100  100  100 

 100 
3

 6,8 
Sau 3 năm, số tiền doanh nhân nhận được là x  1 

 100 

Nhận thấy
3

 6,8 
x 1 
  1000 USD  x  821USD .
 100 

Topdoc.vn – Tài liệu, đề thi, SKKN, …. File word


Topdoc.vn – Tài liệu, đề thi, SKKN, …. File word
Do đó x  16 420 000 VNÐ .
Ta chọn phương án D.
Câu 29: Đáp án B.
u  x 2
du  2 xdx
Khi đặt 
thì 

(đúng).
v  sin x
dv  cos xdx

Câu 30.
Gọi M  x; y  là điểm biểu diễn số phức
z  x  yi  x, y   

Ta có z  3  2i  2 z  1  2i

  x  3   y  2  i   2 x  1   2 y  2  i
2

2

2

  x  3   y  2    2 x  1   2 y  2 
2

2

2

1 
2
29

 x   y   
3 

3
9

2

2

1 
2
29

Vậy tập hợp các điểm M là đường tròn  x     y   
, có tâm
3 
3
9


1 2
 ;  và bán kính là
3 3

Ta chọn phương án A.
Câu 31.
Gọi z1  a  bi, z2  x  yi,  a, b, x, y    .
Ta có z1  z2  2 z1
  a  x    b  y  i  2 a  bi
2

2


  a  x    b  y   2  a 2  b2 
 x 2  y 2  a 2  b 2  2ax  2by
2

2

  a  x    b  y   2  x2  y 2 
  a  x    b  y  i  2 x  yi
 z1  z2  2 z2

Ta chọn phương án B.
Câu 32.
Điều kiện z  2, z  i
Ta có
z 7
  z  1 z  2   z  7
z2
 z  1  2i
 z2  2z  5  0  
 z  1  2i
z 1 

Với z  1  2i , suy ra

Topdoc.vn – Tài liệu, đề thi, SKKN, …. File word

29
.
3



Topdoc.vn – Tài liệu, đề thi, SKKN, …. File word
z  2i 1  4i
11 7
170

  i 
.
1  3i
10 10
10
z i
Với z  1  2i , suy ra
z  2i
1
1 1
2

  i 
.
1 i
2 2
2
z i
Ta chọn phương án C.
Câu 33.
Ta chọn phương án D. Chính xác là “Với một phương trình bất kì, nếu z0   là một nghiệm của phương
trình z0 cũng là một nghiệm của nó”. Tham khảo trang 194 và 195 SGK Giải Tích 12 – Nâng Cao.
Câu 34.

Vì AC / / BD nên ACDB là hình thang.
Ta chọn phương án D.
Câu 35.
Nhận thấy SA  2a và là đường cao của hình chóp S.ABC. Tam giác ABC vuông tại B có AB  2a ,
AC  3a , suy ra BC  a 5 .

1
1
Do đó S ABC  . AB.BC  .2a.a 5  a 2 5 .
2
2

1
1
2a3 5
Vậy VS . ABC  .SA.S ABC  .2a.a 2 5 
.
3
3
3
Ta chọn phương án C.
Câu 36.

a a a3
Ta có V1  a. . 
4 4 16
1 a 3 a a3 3
. 
và V2  a. . .
. Do đó V1  V2 .

2 3 2 3
36
Ta chọn phương án C.
Câu 37.
Gọi O là tâm của tam giác đều ABC cạnh a.
Do S.ABC là hình chóp đều nên SO   ABC  .

a2 3
a 3
và OA 
.
4
3
Xét tam giác SAO ta có
Ta có S ABC 

SO 2  SA2  AO 2  4a 2 

a 2 11 2
a 33
1
1 a 33 a 2 3 a3 11
 a  SO 
.

Vậy VS . ABC  SO.S ABC  .
.
3
3
3

3
3 3
4
12

Ta chọn phương án B.
Câu 38.

Topdoc.vn – Tài liệu, đề thi, SKKN, …. File word


Topdoc.vn – Tài liệu, đề thi, SKKN, …. File word
Ta có đường chéo của hình lập phương chính là đường kính của khối cầu. Mặt khác ta lại có công thức:
Bình phương độ dài đường chéo của hình lập phương bằng ba lần bình phương của độ dài cạnh hình lập
2

phương. Do đó  2 R   3a 2  a 

2R 3
, suy ra
3

3

V P 

2 3  8 3 3
 
R  
R .

3
9



Vì khối cầu có bán kính R nên ta dễ dàng tính được bán kính và chiều cao của khối trụ ngoại tiếp ngoài
khối cầu lần lượt là R và 2R, suy ra VT    R 2 .2 R  2 R3 .

Do đó

V P 
V T 

8 3 3
R
4 3
 9 3 
 0, 245 .
2 R
9

Ta chọn phương án C.
Câu 39.
Gọi H là tâm của tam giác đều ABD thì A ' H là đường cao của hình chóp A '. ABD .
Suy ra AH 

a 3

3


A ' H  A ' A2  AH 2 
S ABCD  2 S ABD 

a 33
. Ta tính được
3

a2 3
. Vậy
2

a 33 2 3 a 3 11
.
V
a

3
2
2
Ta chọn phương án D.
Câu 40.
Đặt AB  x , thì A ' B 2  A ' C 2  x 2  2a 2 . Áp dụng định lí cosin trong tam giác A ' BC ta được
A ' B 2  A ' C 2  BC 2
2 A' B  A'C
2
2
2 x  4a  a 2 5

  xa
6

2  x 2  2a 2 


cos BA
'C 

a2 3
.
4
Vậy thể tích hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là
Suy ra tam giác ABC đều, nên S ABC 

a3 6
.
4
Do đó phân nửa thể tích hình lăng trụ
V

ABC. A ' B ' C ' là :

V a3 6

.
2
8

Topdoc.vn – Tài liệu, đề thi, SKKN, …. File word


Topdoc.vn – Tài liệu, đề thi, SKKN, …. File word

Ta chọn phương án D.
Câu 41.
Gọi K là hình chiếu vuông góc của A lên SB.
Dễ thấy CB   SAB  , suy ra CB  AK , kết hợp với SB  AK ta được AK   SBC  hay
d  A;  SBC    AK

Ta có

1
1
1
1 1 1


   ,
2
2
2
AK
AS
AB
3 6 2

suy ra AK  2 . Vậy d  A;  SBC    2 .
Vì M là trung điểm AB nên

d  M ;  SBC   

1
2

.
d  A;  SBC   
2
2

2
1
Do đó  d  M ;  SBC     .
2
Ta chọn phương án D.

Sai lầm thường gặp: Nhầm lẫn d  M ;  SBC   và d  A;  SBC   ta sẽ chọn nhầm phương án B. Quên
bình phương khoảng cách ta sẽ chọn nhầm phương án C. Nhầm lẫn d  M ;  SBC   và d  A;  SBC   cùng
với quên bình phương khoảng cách ta sẽ chọn nhầm phương án A. Do đó các bạn học sinh giỏi khi giải
toán trắc nghiệm cần chú ý yêu cầu của đề bài, tránh trường hợp làm ra hơn 90% bài toán nhưng lại kết
luận sai!
Câu 42. Ta có V  VS . ABC

a3 2

.
12

Mặt khác, nhận thấy Sm  3MA 

SM 3
 ,
SA 4

1

SN 1
SN  SB 
 và
5
SB 5
SP
1
SP 1
 
 .
2 SP  PC 3
SC 2
Kết hợp với

V ' VS . MNP SM SN SP 3 1 1 3


.
.
 . . 
.
V VS . ABC
SA SB SC 4 5 2 40
3 a3 2 a3 2
.

.
40 12
160
Ta chọn phương án A.

Do đó V ' 

6  2  2  7
 3 . Suy ra bán kính của mặt cầu (S) là R  32  42  5 .
3
Vậy phương trình mặt cầu (S) là
Câu 43. Ta có d  M ;    

2

2

 x  3   y  1   z  2 

2

 25 .

Topdoc.vn – Tài liệu, đề thi, SKKN, …. File word


Topdoc.vn – Tài liệu, đề thi, SKKN, …. File word
Ta chọn phương án B.


Câu 44. Đường thẳng d có vector chỉ phương u   2; 3;1 , qua H  2; 4; 1 . Mặt phẳng (P) có vector

pháp tuyến n   A; B; C  ,  A2  B 2  C 2  0  .
Ta có



u.n  0
d / / P  
 H  2; 4; 1   P 
Mặt khác (P) qua K 1;0; 0  suy ra
2
A

3
B

C

0
C


2
A

3
B




*
3 A  4 B  C  0
C  3 A  4 B


 P  : Ax  By   3B  2 A  z  A  0
Ngoài ra
d  M ; P 

5 A  8 B
2

2

A  B   3B  2 A 

2

 3

A  B
 5 A2  22 AB  17 B 2  0  
5 A  17 B

 Với A  B  C  B không thỏa mãn (*)
 Với 5 A  17 B , chọn A  17 , suy ra B  5 , do đó C  19 (nhận)
Vậy  P  :17 x  5 y  19 z  17  0
Ta chọn phương án B.
Câu 45.
Tiếp điểm chính là hình chiếu vuông góc H của I xuống mặt phẳng (P).

Đường thẳng IH qua I và nhận vector pháp tuyến n   2; 1; 3  của mặt phẳng (P) làm vector chỉ
phương có phương trình là:
 x  3  2t


 y  5  t  t   
 z  2  3t


Tọa độ H cần tìm là nghiệm của hệ phương trình
 x  3  2t
 y  5  t
9
3
26
13

 3 26 13 
 t   , x  , y   ; z  Vậy H  ;  ;  .

7 7
7
7
7
7
7
 z  2  3t
2 x  y  3 z  1  0
Ta chọn phương án D.
Câu 46.
Ta chọn phương án B.
Phương trình mặt phẳng  Q  là 2 x  2 y  z  2  0 .
Câu 47.

Topdoc.vn – Tài liệu, đề thi, SKKN, …. File word



Topdoc.vn – Tài liệu, đề thi, SKKN,
…. File
word



Vì M nằm trên trục hoành nên M  x; 0; 0  . Ta tính được MA  1  x; 2;3 và MB   3  x; 3; 2  .
2

2

2

Vì M cách đều A, B nên MA2  MB 2 , hay 1  x   22  32   3  x    3  22  x  1 .
Vậy M  1; 0; 0  . Ta chọn phương án A.
Câu 48.
Dễ thấy A, B, C , D đồng phẳng, nên có vô số mặt phẳng cách đều cả 4 điểm đã cho, chính là những mặt
phẳng song song với  ABCD  .
Ta chọn phương án D.
Câu 49.



Vector chỉ phương của  d1  và  d 2  lần lượt là ud1   2;3;4  và ud2  1; 2; 2  .
 
Vì ud1 .ud2  0 nên d1  d 2 .
Mặt khác ta tìm được một điểm chung của ( d1 ) và ( d 2 ) là Q 1; 2;3 .
Ta chọn phương án C.

Câu 50.
Gọi I, H lần lượt là hình chiếu của A lên MN và (P). Ta tính được I 1;3; 2  . Suy ra tam giác AIH vuông
tại H. Khi đó d  A;  P    AH  AI . Dấu bằng xảy ra khi I  H . Do đó (P) đi qua I và có vector pháp
tuyến IA  11; 8; 6  , suy ra

 P  :11x  8 y  6 z  1  0 .
Ta chọn phương án C.

Topdoc.vn – Tài liệu, đề thi, SKKN, …. File word



×