Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bài 38. Thằn lằn bóng đuôi dài

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (470.38 KB, 16 trang )


- So sánh đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài với
ếch đồng ?
Đặc điểm đời
sống

Thằn lằn bóng đuôi
dài

Nơi sống

Khô ráo

Th. gian hoạt
động

Bắt mồi về ban
ngày

Tập tính

Trú đông trong hốc
đất khô ráo

Ẩm ướt
Bắt mồi vào chập tối
hoặc ban đêm

Trú đông trong hốc đất
ẩm bên vực nước ngọt


Thường ở nơi tối ,
bóng râm
Thụ tinh trong, đẻ ít Thụ tinh ngoài, đẻ
trứng(nhiều noãn
nhiều trứng ( ít noãn
hoàng), trứng nở
hoàng), trứng nở
thành con, phát triển thành nòng nọc phát
trực tiếp
triển qua biến thái

Thường phơi nắng
Sinh sản

Ếch đồng




Mắt có mi cử động, có
nước mắt  Bảo vệ mắt,
giữ nước mắt để màng mắt
không bị khô
Màng nhĩ nằm trong
hốc tai Bảo vệ màng
nhĩ và hướng các dao
động âm thanh vào
màng nhĩ



Cổ dài  Phát huy vai trò
của các giác quan trên đầu
bắt mồi dễ dàng

Da khô có vảy sừng
 Ngăn cản sự thoát
hơi nước của cơ thể


Bảng. Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi
dài thích nghi với đời sống ở cạn
STT

Đặc điểm cấu tạo ngoài

1

Da khô, có vảy sừng
bao bọc

2

Có cổ dài

3

Mắt có mi cử động , có
nước mắt

4


Màng nhĩ nằm trong
hốc nhỏ bên đầu

5

Thân dài, đuôi rất dài

6

Bàn chân có 5 ngón có
vuốt

Ý nghĩa thích nghi

A. Tham gia sự di chuyển trên cạn B. Động lực chính của sự di chuyển C. Bảo vệ màng nhĩ
và hướng âm thanh vào màng nhĩ D. Bảo vệ mắt, màng mắt không bị khô E. Phát huy vai trò
các giác quan trên đầu G. Ngăn chặn sự thoát hơi nước


Bảng. Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi
dài thích nghi với đời sống ở cạn
STT

1
2

Đặc điểm cấu tạo ngoài
Da khô, có vảy sừng
bao bọc

Có cổ dài

3

Mắt có mi cử động , có
nước mắt

4

Màng nhĩ nằm trong
hốc nhỏ bên đầu

5

Thân dài, đuôi rất dài

6

Bàn chân có 5 ngón có
vuốt

Ý nghĩa thích nghi
G. Ngăn chặn sự thoát hơi
nước
E. Phát huy vai trò các giác
quan trên đầu
D. Bảo vệ mắt, màng mắt
không bị khô
C. Bảo vệ màng nhĩ và hướng
âm thanh vào màng nhĩ

B. Động lực chính của sự di
chuyển
A. Tham gia sự di chuyển trên
cạn



ST
T

Đặc điểm cấu tạo
ngoài của thằn lằn

1

Da khô có vảy sừng
bao bọc

2

Có cổ dài

3

Mắt có mi cử động,
có nước mắt
Màng nhĩ nằm trong
một hốc nhỏ bên đầu

4

5

Thân dài đuôi rất dài

6

Bàn chân có năm
ngón có vuốt

Đ2 cấu tạo ngoài của ếch so
sánh với thằn lằn
Giống nhau

X

Khác nhau

X
X
X
X
X




KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
1/Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào
là đặc điểm của thằn lằn ?
A. Da tiết chất nhầy

B. Chi sau có màng bơi
C. Cổ dài
D. Đẻ trứng và thụ tinh ngoài


2/Trong các con vật sau con nào có hiện
tượng noãn thai sinh :
A. Thằn lằn bóng hoa
B. Cá sấu
C. Thằn lằn bóng đuôi dài
D. Rùa
3/Trứng của thằn lằn có đặc điểm gì ?
A. Vỏ mềm và nhiều noãn hoàng
B. Vỏ dai và nhiều noãn hoàng
C. Vỏ mềm và ít noãn hoàng
D. Vỏ dai và ít noãn hoàng


4/Các cử động nào của thằn lằn tham gia
vào hoạt động di chuyển ?
A. Thân và đuôi cử động liên tục
B. Thân và đuôi tì vào đất
C. Thân và đuôi tì vào đất, thân và đuôi cử
động liên tục, chi trước và chi sau tác
động vào đất
D. Chi trước và chi sau tác động vào đất


5/Hãy chọn những mục tương ứng của cột A
ứng với cột B trong bảng .

CỘT A
1.
2.
3.
4.

5.
6.

Da khô có vảy sừng bao
bọc
Có cổ dài
Mắt có mí cử động, có
nước mắt
Màng nhĩ nằm ở hốc nhỏ
trên đầu
Thân dài, đuôi rất dài
Bàn chân 5 ngón có vuốt

CỘT B
A. Tham gia sự di chuyển trên
cạn
B. Bảo vệ mắt, có nước mắt để
màng mắt khômg bị khô
C. Ngăn cản sự thoát hơi nước
D. Phát huy được các giác
quan, tạo điều kiện bắt mồi
dễ dàng
E. Bảo vệ màng nhĩ và hướng
các dao động âm thanh vào

màng nhĩ .
G. Động lực chính của sự di
chuyển

C
D
B
TRẢ LỜI : 1………………..,
2…………………,
3………………,
4………………,5...............,
E
A
6……………..
G



×