Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Giáo án 3T Tôi cần gì để lớn lên và khoẻ mạnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.17 KB, 14 trang )

KẾ HOẠCH TUẦN 6 THÁNG 10 NĂM 2014
Từ ngày 13/10/2014 đến ngày 17/10/2014
CHỦ ĐỀ: BẢN THÂN
NHÁNH 2: TÔI CẦN GÌ ĐỂ LỚN LÊN VÀ KHỎE MẠNH
Hoạt
động
Thê
dục

Hoạt
động
học

Hoạt
động
góc

Thứ 2

Thứ 3

Thứ 4

Thứ 5

Thứ 6

1. Khởi động: Cho trẻ đi làm đoàn tàu kết hợp các kiểu đi, hát: “Đoàn tàu nhỏ
xíu”.
2. Trọng động:
- Thứ 3, 5 tập các động tác sau:


+ Hô hấp 3: Thổi nơ bay.
+ Tay vai 2: Hai tay đưa lên cao.
+ Chân 2: Đứng giậm chân tại chỗ.
+ Bụng lườn 1: Đứng chân rộng bằng vai, cúi người về trước, tay chạm ngón
chân.
+ Bật nhảy 1: Bật nhảy tại chỗ.
- Thứ 2, 4, 6 tập với bài: “Thật đáng yêu”.
3. Hồi tĩnh :
- Cho trẻ đi nhẹ nhàng về lớp.
Âm nhạc:
MTXQ:
Vận động:
Ngôn ngữ:
Tạo hình:
Dạy hát vận Trò chuyện và Chạy thay đổi Kể
chuyện: Vẽ đường về
động
minh tìm hiểu về tốc độ theo Cô bé quàng nhà
họa: Cháu yêu công việc của hiệu lệnh, lăn khăn đỏ

bố mẹ trẻ
bóng cho cô
Nghe hát: Cho
cho bạn
con
* Góc đóng vai: Trò chơi “Gia đình; Mẹ con; Bác sĩ… ”
* Góc xây dựng: Xây dựng và lắp ghép nhà, đồ dùng trong gia đình...
* Góc tạo hình: Tô màu một số đồ dùng trong gia đình, nặn theo ý thích …
* Góc sách truyện: Xem sách, tranh ảnh về chủ đề.
* Góc âm nhạc: Hát những bài hát về chủ đề.

* Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây xanh.

Hoạt
động
ngoài
trời

- Quan sát thời tiết, dạo chơi sân trường
- Quan sát các kiểu nhà
- Quan sát vật chìm nổi …
- Chơi trò chơi vận động: Về đúng nhà, Gieo hạt nảy mầm…
- Hát và nghe đọc thơ, kể chuyện có nội dung về bản thân.
- Chơi theo ý thích, chơi tự do với đồ chơi ngoài trời, đồ chơi mang theo.

Hoạt
động
chiều

- GDDD: Dạy trẻ ăn chín, uống sôi.
- Dạy trò chơi: Tay phải, tay trái của bé.
- GDATGT: Trẻ biết một số LLATGT
- Ôn luyện, Dạy đồng dao, ca dao phù hợp với chủ đề.
- GDVS: Dạy trẻ rửa tay.


TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG NGÀY
Hoạt động vui chơi :(Từ ngày 13/10/2014 đến ngày 17/10/2014)
Nội dung
Mục đích
Chuẩn bị

Tiến hành
*Góc phân vai:
*Thỏa thuận trước khi chơi:
- Gia đình
-Trẻ tự chọn nhóm - Đồ dùng nấu - Cô cùng trẻ hát bài “Cháu
- Mẹ con
chơi,về nhóm chơi
ăn, bác sĩ, búp yêu bà”, trò chuyện về chủ
- Bác sĩ
Trẻ biết chơi với đồ bê, bán hàng… đề.
chơi, biết thể hiện
- Cô hỏi: Các con thấy lớp
một vài hành động
mình có nhiều đồ dùng đồ
chơi phù hợp với
chơi không?
vai mình đóng, biết
- Cô chuẩn bị nhiều đồ chơi
giữ gìn đồ chơi.
để làm gì các con có biết
*Góc xây dựng:
không? (hoạt động góc)
- Xây dựng và - Trẻ biết sử dụng - Các khối gỗ, - Các con xem hôm nay cô đã
lắp ghép nhà của các đồ dùng đồ chơi gạch, hàng rào, chuẩn bị những góc chơi gì?

để xây dựng lắp thảm cỏ, đồ - Các con xem góc đóng vai
ghép…..
chơi lắp ghép. cô đã chuẩn bị những đồ chơi
*Góc tạo hình:
gì?

- Tô màu, vẽ 1 - Trẻ hứng thú tham - Tranh vẽ các - Với đồ chơi này các con sẽ
số đồ dùng trong gia hoạt động. Bước bộ phận trên cơ chơi trò chơi gì? (tương tự cô
gia đình bé
đầu có 1 số kỹ năng thể chưa tô dẫn trẻ đến góc chơi khác
tô, vẽ…đơn giản tạo màu.
hỏi)
ra sản phẩm.
- Bút màu sáp. - Để chơi được vui thì khi
*Góc âm nhạc:
chơi các con phải như thế
- Hát những bài - Trẻ thích thú biểu - Đàn, nhạc cụ, nào? (nhường nhịn, đoàn
hát trong chủ đề, diễn 1 số bài hát và băng hình...
kết…)
chơi với dụng cụ vỗ đệm bằng các
Khi chơi với đồ chơi các con
âm nhạc
nhạc cụ, xem băng
phải như thế nào? ( giữ gìn,
nghe nhạc về trường
không quăng ném)
mầm non.
- Trước khi chơi các con phải
*Góc sách:
làm gì? (phân vai)
- Xem sách, - Trẻ biết cầm lật - Sách, tranh =) Bây giờ cô mời các con về
tranh ảnh về chủ giở, xem sách đúng ảnh, lô tô về các góc chơi mà mình thích
đề.
cách, trò chuyện chủ đề
nhé!
nhận xét về hình

* Quá trình chơi:
ảnh trong sách
- Trẻ về góc chơi, cô giúp trẻ
truyện.
phân vai chơi, chơi cùng trẻ.
* Góc thiên
- Cô bao quát trẻ chơi và giúp
nhiên:
đỡ trẻ khi cần thiết.
Chăm sóc cây - Trẻ biết chăm sóc - Một số đồ *Nhận xét chơi:
cảnh
và bảo vệ cây xanh dùng chăm sóc - Cô đi đến góc chơi phụ nhận
cây
xét trẻ chơi, sau đó dẫn trẻ
đến góc xây dựng quan sát
nhận xét.
- Cô nhận xét chung – giáo
dục trẻ lần sau chơi tốt hơn.


Thứ 2 ngày 14 tháng 10 năm 2014
A – Hoạt động học:
Lĩnh vực phát triển:
PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
Hoạt động: NGHE HÁT: BÉ KHỎE BÉ NGOAN
DẠY HÁT: RỬA MẶT NHƯ MÈO
Thời gian: 20 - 25 phút
I. Mục đích:
1. Kiến thức:
- Trẻ nhớ tên bài hát, tên tác giả.

- Lắng nghe trọn vẹn nội dung bài hát, cảm nhận được giai điệu của bài hát.
- Hát đúng lời, đúng giai điệu bài hát
2. Kĩ năng:
- Phát triển thính giác và ngôn ngữ.
- Rèn sự nhanh nhẹn cho trẻ thông qua hoạt động âm nhạc
3. Thái độ:
- Giáo dục trẻ không đùa nghịch trong giờ học.
- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ, biết yêu quý người thân trong gia đình.
II. Chuẩn bị:
- Đài, đĩa ghi nhạc bài hát.
III. Tiến hành:
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
1. Gây hứng thú:.
- Cho trẻ quan sát tranh chủ đề
- Đọc thơ và trò
- Đàm thoại về nội dung bức tranh.
chuyện cùng cô
- Dẫn dắt trẻ vào bài dạy.
- Lớp mình hôm nay học rất là giỏi cô sẽ thưởng cho chúng mình
nghe 1 bài hát. Đó chính là bài Bé khỏe bé ngoan
2. Nội dung:
a. Nghe hát “Bé khỏe bé ngoan”.
- Cô hát cho trẻ nghe lần 1: Theo nhạc mở nhỏ
- Trẻ lắng nghe.
- Cô vừa hát bài gì? Do ai sáng tác?
- Bài hát nói về điều gì?
- Tóm tắt nội dung: Bài hát nói về em bé khỏe, em bé ngoan, em ăn
ngon, ngủ ngon, chăm chỉ học hành được mọi người yêu quý.
- Cô hát cho trẻ nghe lần 2: Múa minh họa

- Chú ý quan sát
- Cô hát cho trẻ nghe lần 3 - 4: Cô thay đổi tư thế hát, đứng hát,
ngồi hát.
- Cô cho trẻ nghe hát trên băng đĩa, video...
- Lắng nghe.
- Cô hát múa cho trẻ nghe: Khuyến khích trẻ hát múa cùng cô.
- Cô giáo dục trẻ ngoan ngoãn học tập bạn nhỏ khi đi đến lớp biết
nghe lời cô giáo, khi ăn ăn hết xuất, thế mới là bé ngoan.
b. Dạy hát: Rửa mặt như mèo
- Cô hát lần 1: Nhạc mở nhỏ
- Lắng nghe
+ Cô vừa hát bài gì? Do ai sáng tác?
+ Bài hát nói về điều gì?
+ Tóm tắt nội dung: Bài hát nói về con mèo không biết rửa mặt chỉ
ngồi liếm láp, khi bị đau mắt thì lại ngồi khóc.


- Cô hát lần 2: Kết hợp đàn.
- Lắng nghe
- Cho cả lớp hát bài “Rửa mặt như mèo” (trẻ hát lần 1)
- Lớp mình hát rất hay nhưng bây giờ hãy hát hay hơn nữa nhé! (trẻ - Lớp, tổ, cá nhân
hát lần 2).
trẻ hát.
- Cho các tổ thi đua hát
- Mời cá nhân lên biểu diễn.
Cô giáo dục trẻ biết vệ sinh cá nhân sạch sẽ không bắt chước bạn
- Lắng nghe.
mèo, cả bị đau mắt.
- Cho cả lớp hát nghe "Bé khỏe bé ngoan" lại 1 lần.
- Lắng nghe

3. Kết thúc:
- Cô nhận xét chung và cho trẻ ra sân chơi
- Lắng nghe
B - Hoạt động ngoài trời:
Nội dung
Yêu cầu
Chuẩn bị
Tiến hành
1. HĐCMĐ: Quan Trẻ biết cảm nhận - Địa điểm quan sát
sát thời tiết trong thời tiết trong ngày.
ngày.
- Biết mặc quần áo
2.TCVĐ:
Tung phù hợp theo thời
bóng
tiết
3.Chơi đồ chơi - Trẻ chơi đúng luật - Sân chơi cho trẻ
ngoài trời
- Trẻ chơi tự do với
đồ chơi ngoài sân - Đồ chơi ngoài trời
trường

C - Hoạt động chiều:
Nội dung
Yêu cầu
1. GDDD:
- Trẻ biết ăn uống
Dạy trẻ ăn chín vệ sinh.
uống sôi.
- Biết ăn uống đủ

2. Chơi tự do ở chất để có cở thể
các góc.
khỏe mạnh
3. Nhận xét – nêu - Chơi ở các góc
gương – cắm cờ. theo ý thích.

Chuẩn bị
- Tranh dinh
dưỡng
- Đồ dùng đồ
chơi ở các góc
- Bảng bé
ngoan, cờ.

- Cô cho trẻ xếp
hàng ra sân, giao
nhiệm vụ và dặn dò
trẻ. Cho trẻ quan sát
thời tiết rồi nói cảm
nhận của bản thân.
- Cô nhận xét và
giáo dục trẻ biết mặc
quần áo theo mùa.
- Tuyển tập
- Trẻ chơi tự do có
sự quản lí của cô.

Tiến hành
- Cho trẻ quan sát tranh dinh
dưỡng và đàm thoại về nội dung

bức tranh: Trong tranh vẽ gì? Đó
là đồ ăn như thế nào? Nên ăn
những đồ ăn ra sao? Những đồ
ăn nào không được ăn? ...
Cô khái quát lại và giáo dục trẻ
biết ăn uống vệ sinh, ăn uống đủ
chất để có cở thể khỏe mạnh.
- Cô hướng trẻ về các góc chơi,
bao quát trẻ khi chơi..

D - Đánh giá hàng ngày
- Sĩ số: …………………………………Có mặt……………………………………………
- Vắng mặt:……………………………Lý do………………………………………………
- Tình trạng sức khỏe của trẻ: ………………………………………………………………
- Trạng thái cảm xúc và hành vi của trẻ:.…………………………………….......................
- Kiến thức và kĩ năng của trẻ:
+ Kiến thức: .………………………………………………………………………….
+ Kĩ năng: …………………………………………………………………………….
+ Thái độ: …………………………………………………………………………….


- Những sự kiện đặc biệt đối với trẻ: ……………………………………………………….
………………………………………………………………………………........................
- Biện pháp: ……………………………………………………………...............................
………………………………………………………………………………........................
Thứ 3 ngày 15 tháng 10 năm 2014
A – Hoạt động học:
Lĩnh vực phát triển:
PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM XÃ HỘI
Hoạt động: TRÒ CHUYỆN VỀ QUÁ TRÌNH LỚN LÊN CỦA BÉ

BÉ CẦN GÌ ĐỂ LỚN LÊN VÀ KHỎE MẠNH
Thời gian: 20 - 25 phút
I. Mục đích:
1. Kiến thức:
- Phát triển khả năng chú ý tư duy có chủ định , phát triển ngôn ngữ cho trẻ
- Trẻ biết tên các loại thực phẩm quen thuộc giàu chất dinh dưỡng,trẻ biết phân biệt nhóm
thực phẩm.
2. Kỹ năng:
- Rèn khả năng chú ý, ghi nhớ và nói mạch lạc , khả năng quan sát của trẻ.
- Củng cố kĩ năng nhận biết, phân biệt
3. Thái độ:
- Giáo dục trẻ biết vệ sinh cơ thể sạch sẽ, ăn đủ chất dinh dưỡng.
II. Chuẩn bị :
+ ĐD của cô : Các loại lương thực thực phẩm giàu chất dinh dưỡng: Gạo, đỗ, lạc, vừng,
thịt, trứng, rau .... bằng vật thật hoặc bộ đồ chơi dinh dưỡng.
+ ĐD của trẻ: Lô tô thực phẩm.
III. Tiến hành:
Hoạt động của cô
1. Gây hứng thú: Cô trò chuyện cùng trẻ về nhu cầu dinh dưỡng
đối với sức khỏe của trẻ.
- Cô đặt câu hỏi gợi mở cho trẻ trả lời như: Sáng nay bố mẹ cho con
ăn gì trước khi đi học ?
- Giáo dục: Trẻ ăn đủ chất dinh dưỡng, ăn hết xuất không bỏ thừa
cơm.
2. Nội dung:
a. Trò chuyện bé cần gì đê lớn lên và khỏe mạnh:
- Hôm nay cô sẽ cho các con chơi trò chơi: Thi nhóm nào mua sắm
giỏi’
- Cô chia lớp mình ra làm 4 nhóm nhiệm vụ của mỗi nhóm trong
cùng 1 thời gian như nhau thì mỗi đội phải chọn được cho mình

những thực phẩm mà nhóm đó cần mua.
( Trẻ chơi cô giúp đỡ trẻ lựa chọn)
- Sau đó cô cho trẻ cầm thực phẩm mà mình vừa mua được mang về
chỗ lần lượt cô cho đại diện từng tổ mang giỏ hàng lên để trò chuyện

Hoạt động của trẻ
Trẻ trò chuyện
cùng cô
Trẻ trả lời cô
Trẻ lắng nghe.
Trẻ chơi
Trẻ về chỗ và lần
lượt đại diện các
nhóm lên trình bày
xem nhóm đã mua
được thực phẩm gì.
Nhóm chúng con
mua được thịt,
trứng, sữa, cá.
Có ạ.
Trứng cung cấp


về chất dinh dưỡng có trong các thực phẩm mà trẻ vừa chọn.
+ Nhóm 1 : Các con vừa mua được những gì nào ?
- Các bạn ở nhóm 1 đã mua được trứng, thịt, sữa, cá.
- Ở nhà các con có được bố mẹ cho ăn những thứ này không ?
-Trứng, thịt, sữa cung cấp cho cơ thể của chúng ta rất nhiều chất bổ
- Trứng gà cung cấp cho cơ thể chúng ta chất gì ?
- Thịt lợn cung cấp chất gì ?

- Sữa cung cấp chất gì ?
- Cá cung cấp chất gì cho cơ thể ?
- Tất cả những thực phẩm trên đều lấy từ các con vật nuôi đấy chính
vì vậy mà các con phải chăm sóc và bảo vệ chúng
+ Nhóm 2 : Thực phẩm cung cấp chất bột.
+ Nhóm 3 : Thực phẩm cung cấp chất dầu.
+ Nhóm 4 : Thực phẩm cung cấp các vitamin
(Cô đàm thoại tương tự)
Giáo dục: cần ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng, nhưng không nên ăn
quá nhiều thực phẩm có chứa chất béo dẫn đến mắc bệnh béo phì.
- Cô gọi 3 trẻ có số lượng cân khác nhau để trẻ so sánh xem bạn nào
bị béo phì, bạn nào bị gầy còm.
b. Mở rộng:
- Cho trẻ kể tên các nhóm thực phẩm khác mà trẻ biết, cô khái quát
lại và giáo dục trẻ ăn đủ chất để có cơ thể khỏe mạnh.
c. Trò chơi: Thi xem ai tìm đúng.
- Cô nói cách chơi- luật chơi.
- Cô cho trẻ chơi 2-3 lần
Củng cố - giáo dục : Ăn đủ chất , thể dục thường xuyên.
* Kết thúc : Cho trẻ hát : Tay thơm tay ngoan và ra chơi.

B - Hoạt động ngoài trời:
Nội dung
Mục đích
1.Hoạt động
- Trẻ biết tên
có chủ đích:
1 số đặc điểm
Quan sát bạn nổi bật của
trai

bạn trai
2.TCVĐ: Tín -Tạo cảm giác
hiệu
thoải mái vui
3.Chơi tự do
tươi cho trẻ,
với đồ vật
trẻ thích chơi
trên sân, chơi cùng bạn
với vòng,
- Trẻ thể hiện
bóng, phấn
được sở thích,
kỹ năng chơi
của bản thân

Chuẩn bị
-Địa điểm quan
sát
- Địa điểm
chơi, cờ
- Địa điểm
chơi. 1 số đồ
chơi: vòng,
bóng

chất béo.
Thịt lợn, cá cung
cấp chất đạm.
Sữa cung cấp can

xi
Trẻ đàm thoại cùng
cô.
3 trẻ có số lượng
cân khác nhau lên.

Trẻ kể tên
Trẻ lắng nghe luật
chơi và chơi 2-3
lần.
Trẻ hát và vận
động nhẹ nhàng rồi
ra chơi.

Tiến hành
* Hoạt động có chủ đích: : Quan sát
bạn trai
Đây là ai? Là bạn trai hay gái?
Bạn có đặc điểm gì nổi bật?....
=) Giáo dục trẻ yêu quý bạn bè.
* Trò chơi vận động: Tín hiệu
Cô giới thiệu cách chơi- luật chơi
(Cô cho trẻ chơi 4-5 lần)
* Chơi tự do:
Cô giới thiệu các trò chơi bằng đồ chơi
ngoài trời và đồ chơi cô chuẩn bị - trẻ
lựa chọn chơi
Cô bao quát trẻ.



C - Hoạt động chiều:
Nội dung
-Vận động nhẹ ăn quà chiều

Mục đích
Chuẩn bị
Tiến hành
-Tăng cường sức
-Quà chiều, vệ
-Cô cho trẻ ngồi theo tổ,
khỏe cho trẻ
sinh cá nhân sạch cô chia quà cho trẻ
-Trẻ biết chơi trò chơi sẽ
- Cô giới thiệu cách chơi,
-Dạy trò chơi : Tín đúng cách
- Sân chơi
luật chơi của trò chơi.
hiệu
- Tạo cho trẻ cảm
Lá cờ màu đỏ,
- Cho trẻ chơi theo hứng
giác thoải mái ,trẻ thể xanh
thú.
-Chơi tự do tại các hiện được sở thích kỹ - Các góc , đồ chơi - Cô hướng dẫn trẻ lựa
góc
năng, ý tưởng chơi
cho trẻ chơi theo ý chọn góc theo ý thích
của mình
thích
- Cho trẻ vệ sinh, cắm bé

-Vệ sinh-nêu
- Trẻ sạch sẽ, gọn
ngoan lên bảng
gương-trả trẻ
gàng
- Trao đổi với phụ huynh
- Trẻ thể hiện được
tình hình của trẻ tại lớp
bản thân, tích cực
trong ngày.
trong các hoạt động
D - Đánh giá hàng ngày
- Sĩ số: …………………………………Có mặt……………………………………………
- Vắng mặt:……………………………Lý do………………………………………………
- Tình trạng sức khỏe của trẻ: ………………………………………………………………
- Trạng thái cảm xúc và hành vi của trẻ:.…………………………………….......................
- Kiến thức và kĩ năng của trẻ:
+ Kiến thức: .………………………………………………………………………….
+ Kĩ năng: …………………………………………………………………………….
+ Thái độ: …………………………………………………………………………….
- Những sự kiện đặc biệt đối với trẻ: ……………………………………………………….
………………………………………………………………………………........................
- Biện pháp: ……………………………………………………………...............................
………………………………………………………………………………........................
Thứ 4 ngày 16 tháng 10 năm 2014
A – Hoạt động học:
Lĩnh vực phát triển:
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
Hoạt động: CHẠY THAY ĐỔI TỐC ĐỘ THEO HIỆU LỆNH
LĂN BÓNG CHO CÔ CHO BẠN

Thời gian: 20 - 25 phút
I. Mục đích:
1. Kiến thức:
- Trẻ biết chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh của cô
- Trẻ biết lăn bóng cho cô cho bạn, không giữ bóng
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng tập các bài vận động cho trẻ
- Phát triển thể lực cho trẻ.
3. Thái độ:
- Trẻ hứng thú học. Giáo dục có tính kỷ luật, tinh thần tập thể, nghe lời cô giáo
II. Chuẩn bị:


- Nhạc, cờ. Sân tập bằng phẳng sạch sẽ. Trang phục của cô và trẻ gọn gàng
III. Tiến hành:
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
1. Gây hứng thú:
- Trẻ hát
- Cô cho trẻ hát bài trò chuyện dẫn dắt vào bài học
2. Nội dung:
a. Khởi động: cô cho trẻ làm đoàn tàu kết hợp 1 số kiểu đi, chạy
- Trẻ thực hiện
khác nhau sau đó xếp hàng theo tổ dãn cách đều tập bài tập phát triển
chung(BTPTC)
b. Trọng động:
* BTPTC: ( Cô tập cùng trẻ kết hợp phân tích động tác)
- Tay (3 lần x 4 nhịp)
Trẻ thực hiện
- Chân (3 lần x 4 nhịp)

- Bụng (2 lần x 4 nhịp)

Trẻ thực hiện

- Bật (2 lần x 4 nhịp)

Trẻ thực hiện

* Vận động cơ bản: Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh
- ĐH: 2 hàng ngang đối diện nhau cách nhau khoảng 3m - Cô giới thiệu tên vận động cơ bản cho trẻ nghe:
- Cô làm mẫu 3 lần:
+ Lần 1 (không phân tích)
+ Lần 2 (kết hợp phân tích): Cô đứng ở tư thế chuẩn bị trước vạch
xuất phát, khi nghe hiệu lệnh chạy, cô chạy về phía trước, khi chạy
chú ý nghe hiệu lệnh chạy nhanh, chạy chậm để thay đổi tốc độ của
mình. Chạy đến vạch đích rồi sau đó đi về cuối hàng
+ Lần 3: Vừa làm vừa hỏi trẻ
- Cô gọi 1- 2 trẻ khá lên thực hiện
- Cô lần lượt cho cả lớp thực hiện (2-3 lần, cô chú ý sửa sai cho trẻ nhắc nhở trẻ đúng theo hiệu lệnh của cô - động viên khuyến khích
trẻ)
- Củng cố: Cô hỏi lại trẻ tên bài- cô trốt kiến thức.
* Lăn bóng cho cô cho bạn
Cô cho trẻ ngồi thành vong tròn, sau đó giới thiệu cách lăn bóng
Cô cho trẻ chơi 2-3 lần.
(Cô nhận xét động viên trẻ sau mỗi lần chơi)
c. Hồi tĩnh:
Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1 - 2 vòng sân.
3. Kết thúc:
- Cô nhận xét giáo dục – sau đó cho trẻ làm chim bay nhẹ nhàng chuyển hoạt động


Trẻ nghe
Trẻ quan sát
Trẻ quan sát – lắng
nghe

Trẻ quan sát- nhận
xét
Trẻ thực hiện
Trẻ trả lời
Trẻ nghe
Trẻ chơi
Trẻ đi lại nhẹ
nhàng trên sân
Lắng nghe


B - Hoạt động ngoài trời:
Nội dung
Mục đích
1.Hoạt động - Trẻ biết tên
có chủ đích:
1 số đồ dùng
Quan sát đồ
đồ chơi, cách
chơi ngoài
chơi với đồ
trời
chơi đó

Chuẩn bị

Tiến hành
-Địa điểm quan * Hoạt động có chủ đích: Quan sát đồ
sát, đồ chơi
chơi ngoài trời
ngoài trời
Cô cho trẻ hát bài: Đi chơi
Bây giờ cô dẫn các cháu đi thăm quan
sân trường nhé!
Cô dẫn trẻ đi xung quanh sân trường và
2.TCVĐ:
-Tạo cảm
- Địa điểm chơi hỏi:
Bóng tròn to giác thoải
Trong sân trường có những đồ chơi nào?
mái vui tươi
Cách chơi đồ chơi này như thế nào
cho trẻ, trẻ
Để đồ chơi được đẹp các cháu phải làm
thích chơi
gì? giữ gìn…
cùng bạn
* Trò chơi vận động: Bóng tròn to
3.Chơi tự do - Trẻ thể hiện - Địa điểm
Cô giới thiệu cách chơi- luật chơi
với đồ vật
được sở
chơi. 1 số đồ
(Cô cho trẻ chơi 4-5 lần)
trên sân, chơi thích, kỹ
chơi: vòng,

* Chơi tự do: Cô bao quát trẻ.
với vòng,
năng chơi của bóng
Cô giới thiệu các trò chơi bằng đồ chơi
bóng, phấn
bản thân
ngoài trời và đồ chơi cô mang theo - trẻ
lựa chọn chơi
C - Hoạt động chiều:
Nội dung
Yêu cầu
Chuẩn bị
Tiến hành
1. Dạy trẻ đi - Trẻ biết đi đúng - Tranh ATGT - Cho trẻ quan sát tranh ATGT
đường bên tay phần đường quy
và đàm thoại về nội dung bức
phải.
định.
tranh: Tranh vẽ gì? Các bạn nhỏ
2. Chơi tự do ở - Trẻ chơi ở các - Đồ dùng đồ đi đường bên tay nào? Còn
các góc
góc theo ý thích
chơi ở các góc đường nào thì khôngt được đi?
3. Nhận xét – nêu
Khi đi đường phải làm gì? ...
gương – cắm cờ.
Cô khái quát lại và giáo dục trẻ
biết đi đúng phần đường của
mình, cẩn thận khi sang đường.
- Cô hướng trẻ về các góc chơi.

Cô bao quát trẻ khi chơi.
- Nêu gương, bình cờ.
D - Đánh giá hàng ngày
- Sĩ số: …………………………………Có mặt……………………………………………
- Vắng mặt:……………………………Lý do………………………………………………
- Tình trạng sức khỏe của trẻ: ………………………………………………………………
- Trạng thái cảm xúc và hành vi của trẻ:.…………………………………….......................
- Kiến thức và kĩ năng của trẻ:
+ Kiến thức: .………………………………………………………………………….
+ Kĩ năng: …………………………………………………………………………….
+ Thái độ: …………………………………………………………………………….
- Những sự kiện đặc biệt đối với trẻ: ……………………………………………………….
………………………………………………………………………………........................
- Biện pháp: ……………………………………………………………...............................
………………………………………………………………………………........................


Thứ 5 ngày 23 tháng 10 năm 2014
A – Hoạt động học:
Lĩnh vực phát triển:
PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
Hoạt động:
THƠ: THỎ BÔNG BỊ ỐM
Thời gian: 20 - 25 phút
I. Mục đích:
1. Kiến thức
- Trẻ nhớ tên bài thơ, thuộc thơ
- Trẻ hiểu nội dung bài thơ (Bài thơ nói bạn thỏ bông ăn uống không sạch sẽ nên bị đau
bụng phải đi bệnh viện)
2. Kỹ năng:

- Rèn kỹ năng đọc thơ diễn cảm
- Trẻ trả lời được các câu hỏi của cô
- Rèn kỹ năng chú ý và ghi nhớ có chủ định cho trẻ
- Phát triển ngôn ngữ cho trẻ
3. Thái độ:
- Trẻ hứng thú học.
- Giáo dục trẻ biết giữ gìn VSCN sạch sẽ
II. Chuẩn bị:
- Hình ảnh minh họa nội dung bài thơ trên máy tính
III. Tiến hành:
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
1. Gây hứng thú:
- Trẻ hát
- Cô cùng trẻ hát bài “Bé khỏe bé ngoan”
- Trò chuyện về nội dung bài hát.
- Dẫn dắt giới thiệu tên bài thơ cho trẻ nghe
2. Nội dung
a. Cô đọc diễn cảm:
- Trẻ nghe
- Cô đọc lần 1(không tranh), kết hợp cử chỉ điệu bộ.
Trẻ trả lời
- Cô hỏi trẻ tên bài thơ - tác giả?
- Cô đọc lần 2 (kết hợp hình ảnh minh họa)
Trẻ trả lời
- Cô hỏi trẻ: Nội dung bài thơ nói về điều gì? Bài thơ nói về thỏ
Trẻ nghe
bông vì ăn uống nước lã và ăn quả xanh nên bị đau bụng, phải đến
gặp bác sĩ khám
b. Đàm thoại – giảng giải - trích dẫn:

Trẻ trả lời
- Cô vừa đọc cho các con nghe bài thơ gì?
- Bài thơ nói về điều gì?
Trẻ trả lời
- Thỏ bông bị ốm kêu như thế nào?
- Ai bế thỏ bông đến bệnh viện?
Trẻ nghe
Trích “ Thỏ bông bị ốm
…………………
Trẻ trả lời
Đến bệnh viện ngay”
Trẻ trả lời
- Bác sỹ hỏi thỏ bông những gì? (Đau chồ nào,ăn uống những gì)
- Thỏ bông nói gì với bác sỹ?
Trích “ Hỏi: Đau chỗ nào?
Trẻ nghe
……………………
Đau quanh chỗ rốn..
Trẻ trả lời


- Ngoài hỏi đau ở đâu bác sỹ hỏi thỏ bông điều gì nữa?
- Thỏ bông nói gì với bác sỹ?
Trích “ Hỏi: Đã ăn uống?
……………………
Ruột đau như cắt.”
- Khám xong bác sỹ bảo thỏ bông như thế nào?
Trích “ Bác sĩ gật gật
…………………
Đau vì ăn bậy”

Giải thích: Ăn bậy là ăn không hợp vệ sinh, ăn quả xanh, uống
nước lã...
- Vậy bạn thỏ bông ăn uống như thế nào mà bị đau bụng?
=) Cô giáo dục trẻ biết ăn uống sạch sẽ.
c. Dạy trẻ đọc thơ diễn cảm:
- Cô cho trẻ đọc thơ cùng cô 2-3 lần
- Cô cho tổ, nhóm, cá nhân đọc thơ
- (Cô chú ý sửa sai cho trẻ)
- Cô cho cả lớp đọc lại bài thơ
- Cô hỏi lại trẻ tên bài thơ - cô trốt kiến thức
3. KTTH: Cô nhận xét giáo dục trẻ- cho trẻ hát bài chuyển hoạt
động
B - Hoạt động ngoài trời:
Nội dung
Yêu cầu
Chuẩn bị
Tiến hành
1. HĐCMĐ:
QS tranh chủ đề
2. TCVĐ: Mèo
đuổi chuột
3. Chơi đồ chơi
ngoài trời, đồ
chơi mang theo

- Trẻ được quan
sát tranh và nhận
xét về tranh chủ
đề đang học.
- Chơi đúng luật

trò chơi.
- Thỏa mãn nhu
cầu chơi của trẻ

C - Hoạt động chiều:
Nội dung
Yêu cầu
1. Ôn lại bài học Trẻ nhớ được nội
sáng
dung bài học buổi
2. Chơi tự do ở sáng.
các góc.
Biết cách nặn để
3. Nhận xét – nêu có sản phẩm đẹp
gương – cắm cờ. mắt.
Hứng thú chơi ở
các góc.

Trẻ nghe

Trẻ nghe
Trẻ trả lời

Trẻ đọc

Trẻ trả lời
Trẻ hát

Tranh chủ đề
Đồ chơi mang

theo,
ngoài
trời.

QSCMĐ: Cô cho trẻ đứng
thành vòng tròn xung quanh cô.
Cô hướng dẫn trẻ cách xem
tranh và nhận xét theo chủ đề
đang học.
Cô khía quát lại và giáo dục trẻ
biết giữ gìn vệ sinh cơ thể sạch
sẽ, không nghịch bẩn.
TCVĐ : Cho trẻ chơi 3-4 lần
Cô bao quát trẻ trong khi chơi,
động viên trẻ khi chơi.

Chuẩn bị
Đất nặn, bảng
con.
Đồ chơi ở các
góc

Tiến hành
- Cô trò chuyện cùng trẻ về bài
học buổi sáng. Cho trẻ đọc thơ
dưới nhiều hình thức: cả lớp, tổ,
nhóm, cá nhân…(Cô chú ý sửa
sai)
- Cô nhận xét, tuyên dương trẻ,
động viên các trẻ chưa đọc to, rõ

ràng.
- Cho trẻ chơi ở các góc.
- Nêu gương cuối ngày.


D - Đánh giá hàng ngày
- Sĩ số: …………………………………Có mặt……………………………………………
- Vắng mặt:……………………………Lý do………………………………………………
- Tình trạng sức khỏe của trẻ: ………………………………………………………………
………………………………………………………………………………........................
- Trạng thái cảm xúc và hành vi của trẻ:.…………………………………….......................
………………………………………………………………………………........................
- Kiến thức và kĩ năng của trẻ:
+ Kiến thức: .………………………………………………………………………….
+ Kĩ năng: …………………………………………………………………………….
+ Thái độ: …………………………………………………………………………….
- Những sự kiện đặc biệt đối với trẻ: ……………………………………………………….
………………………………………………………………………………........................
- Biện pháp: ……………………………………………………………...............................
………………………………………………………………………………........................
Thứ 6 ngày 17 tháng 10 năm 2014
A – Hoạt động học:
Lĩnh vực phát triển:

PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
Hoạt động: NẶN BÁNH HÌNH DÀI (ĐT)

Thời gian: 20 - 25 phút
I. Mục đích:
1. Kiến thức:

- Phát triển tư duy trí tưởng tượng cho trẻ khi thể hiện sản phẩm.
- Trẻ biết dùng các kĩ năng đã học để nặn chiếc bánh.
2. Kĩ năng:
- Củng cố kỹ năng nhận biết về màu sắc, kỹ năng làm mềm đất, kỹ năng lăn dọc,kỹ năng
uốn cong.
- Biết nặn cái bánh hình dài theo sự hướng dẫn của cô.
- Rèn luyện sự tinh khéo cho đôi bàn tay, kỹ năng làm mềm đất, kỹ năng nặn cho trẻ
3. Thái độ:
- Trẻ biết giữ gìn sản phẩm của mình, biết ăn uống đủ chất để có cơ thể khỏe mạnh.
II. Chuẩn bị
* Chuẩn bị của cô: - Mẫu nặn của cô, đất nặn, bảng to trưng bày sản phẩm.
* Chuẩn bị của trẻ: - Mỗi trẻ có đủ đất nặn, bảng đen.
- Trẻ thuộc bài hát " Rửa mặt như mèo"
III. Tiến hành
Hoạt động của cô
1. Gây hứng thú:
- Trò chuyện về nhu cầu dinh dưỡng đối với sức khỏe của trẻ.
- Buổi sáng các con được ăn gì trước khi đến lớp?
- Cô giáo dục trẻ yêu quý, bảo vệ cơ thể, ăn uống đủ chất dinh
dưỡng.

Hoạt động của trẻ
Trẻ trò chuyện.


- Cô giới thiệu tên bài: Nặn bánh hình dài.
2. Nội dung:
a. Quan sát tranh mẫu:
- Cô cho trẻ quan sát vật mẫu cùng đàm thoại:
+ Đây là gì? Bánh có màu gì? Bánh dài hay ngắn?

- Cho trẻ quan sát mẫu khác tương tự.
- Các con có muốn nặn những chiếc bánh như thế này không?
b. Cô nặn mẫu:
- Cô vừa nặn mẫu vừa nói cách nặn cho trẻ quan sát.
- Cô cho trẻ làm động tác nặn trên không.
- Cô chia đất ra làm 2 phần, sau đó cô dùng tay lăn dọc thỏi đất trên
mặt bảng, khi thỏi đất có hình dài thì ấn bẹt thỏi đất xuống. Các
thỏi đất khác màu làm tương tự.
c. Trẻ thực hiện:
- Cô quan sát, hướng dẫn trẻ thực hiện, động viên khuyến khích để
trẻ nặn đẹp, sáng tạo.
d. Trưng bày sản phẩm
- Cô cho trẻ trưng bày theo tổ
- Cho trẻ lên nhận xét sản phẩm
- Cô nhận xét chung, nêu gương, động viên khuyến khích trẻ kịp
thời.
- Củng cố - giáo dục bài.
3. Kết thúc: Cô cho trẻ ra chơi

Trẻ quan sát
Trẻ quan sát

Trẻ làm động tác
trên không
Lắng nghe

Trẻ thực hiện.

1 – 2 trẻ nhận xét


Trẻ ra chơi.

B - Hoạt động ngoài trời
Nội dung

Yêu cầu

1.
QSCMĐ:
Quan sát cây
xanh
2. TCVĐ: Gieo
hạt.
3. Chơi đồ chơi
ngoài trời

- Trẻ nhận biết gọi - Cây xanh
tên cây
- Đồ chơi
- Trẻ hứng thú ngoài trời
chơi và chơi đúng
luật
- Trẻ chơi tự do
với đồ chơi ngoài
sân trường

C. Hoạt động chiều

Chuẩn bị


Tiến hành
QSCMĐ:
- Cho trẻ hát: Em yêu cây xanh
Đàm thoại về nội dung bài hát.
Dẫn dắt trẻ vào bài dạy.
- Cô giao nhiệm vụ và dặn dò trẻ
Cho trẻ qua sát cây xanhy và hỏi
trẻ : Đây là cây gì? Cây có đặc
điểm gì? Thân cây như thế
nào?... Trồng cây để làm gì?
- Cô khái quát lại và giáo dục trẻ
không ngứt lá bẻ cành.
TCVĐ : Gieo hạt
Cho trẻ chơi 3-4 lần
Chơi tự do: Có sự quả lí của cô.


Nội dung
1. GDVS :
Dạy trẻ kĩ năng
rửa tay bằng xà
phòng.
2. TCDG: Kéo co
3. Nhận xét – nêu
gương – cắm cờ.

Yêu cầu
- Trẻ biết cách rửa
tay
bằng


phòng, biết rửa
đúng cách.
- Biết giữ gìn đôi
tay sạch sẽ và rửa
tay trước khi ăn,
sau khi đi vệ sinh.

Chuẩn bị
- Tranh minh
họa các bước
rửa tay.
- Bình nước có
vòi, xà phòng,
khăn mặt, giá
phơi.

Tiến hành
1. Cô trò chuyện cùng trẻ về
tranh minh họa .Cô khái quát và
nói lại cách rửa tay theo tranh
minh họa.
Cô cho lần lượt trẻ rửa tay theo
các bước rửa tay. GD trẻ biết giữ
vệ sinh đôi tay để bảo vệ bản
thân.
2. Cho trẻ chơi trò chơi 3-4 lần
3. Nêu gương cuối ngày.

D - Đánh giá hàng ngày

- Sĩ số: …………………………………Có mặt……………………………………………
- Vắng mặt:……………………………Lý do………………………………………………
- Tình trạng sức khỏe của trẻ: ………………………………………………………………
………………………………………………………………………………........................
- Trạng thái cảm xúc và hành vi của trẻ:.…………………………………….......................
………………………………………………………………………………........................
- Kiến thức và kĩ năng của trẻ:
+ Kiến thức: .………………………………………………………………………….
+ Kĩ năng: …………………………………………………………………………….
+ Thái độ: …………………………………………………………………………….
- Những sự kiện đặc biệt đối với trẻ: ……………………………………………………….
………………………………………………………………………………........................
- Biện pháp: ……………………………………………………………...............................
………………………………………………………………………………........................



×