Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài 7. Đoàn kết, tương trợ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.47 KB, 4 trang )

Ngy son:02/10/2016
Ngy dy: 03/10/2016

Bài 7 - Tiết 7:
đoàn kết, tơng trợ

I. MC TIấU BI HC
1. Kiến thức
Giúp học sinh hiểu thế nào là đoàn kết, tơng trợ; ý nghĩa
của đoàn kết, tơng trợ trong mối quan hệ giữa mọi ngời với
nhau trong cuộc sống.
2. Kỹ năng:
Giúp học sinh biết tự đánh giá mình về những biểu hiện
đoàn kết, tơng trợ.
3. Thái độ
Rèn thói quen biết đoàn kết, thân ái và giúp đỡ bạn bè, hàng
xóm, láng giềng.
II. CHN B:
1. GV. - Soạn và nghiên cứu bài dạy.
- Tục ngữ, câu ca dao, truyện về đoàn kết tơng
trợ.
2. HS.
Đọc trớc bài ở nhà.
III. TIN TRèNH DY HC:
1. ổn ịnh tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
? Thế nào là tôn s trọng đạo? ý nghĩa của tôn s trọng đạo?
(1hs)
? Cần rèn luyện ntn để có lòng tôn s trọng đạo? Liên hệ bản
thân(1H)
- GV kiểm tra BT c (20), chữa BT. - GV nhận xét ghi điểm.


3. Bài mới: Giới thiệu bài: GV kể chuyện bó đũa.
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Hoạt động 1
I. TRUYN C:
Tìm hiểu truyện đọc: Đoàn
kết tơng trợ.
Đoàn kết tơng trợ
- GV hớng dẫn học sinh phân
vai.
- Khó khăn: Khu đất khó làm,
- GV hớng dẫn HS đàm thoại. có nhiều mô đất cao, rễ
? Khi lao động san sân chằng chịt, lớp có nhiều bạn
bóng, lớp 7A đã gặp phải khó nữ.


Hoạt động của gv
khăn gì?
? Khi thấy công việc của lớp
7A cha hoàn thành, Bình lớp
trởng 7B sang gặp Hoà lớp trởng 7A nói gì?
? Trớc câu nói và việc làm
của lớp 7B, lớp trởng 7B tỏ thái
độ nh thế nào?
? Hãy tìm những hình ảnh,
câu nói thể hiện sự giúp đỡ
nhau của hai lớp.

HS tự liên hệ.
? Kể lại một câu chuyện

trong lịch sử hoặc trong
cuộc sống nói về tinh thần
đoàn kết, tơng trợ.
- HS kể.
- GV nhận xét và kết luận:
Đoàn kết tơng trợ là sức mạnh
giúp chúng ta thành công.
Hoạt động 2:
? Đoàn kết là gì?

Hoạt động của hs
Ngừng tay.... cùng làm.
Xúc động.
Các cậu nghĩ một lúc sang
bên bọn mình ăn cam, ăn
mía rồi cùng làm. 7B lấy mía,
cam cho 7A ăn.
- Cùng ăn mía, ăn cam vui vẻ,
Bình và Hoà khoác tay nhau
cùng bàn kế hoạch. Không khí
vui vẻ, thân mật.
- Cảm ơn các cậu đã giúp đỡ
bọn mình.

II. NI DUNG BI HC
1. Khái niệm.
- Đoàn kết: Hợp lực, chung
sức, chung lòng thành một
khối để cùng làm một việc
nào đó.

- Tơng trợ: Thông cảm, chia
sẽ, giúp đỡ
( Sức lực, tiền của )
? Tơng trợ là gì?
Tơng trợ hay hổ trợ, trợ giúp.
+ on kt tng tr l s thụng
cm, chia s cú vic lm c th giỳp
? Vy th no l on kt, tng tr? nhau khi gp khú khn.
2. ý nghĩa:
- Giúp chúng ta dễ dàng hoà
? Vì sao cần đoàn kết, t- nhập, hợp tác với mọi ngời
xung quanh.
ơng trợ.
- Đợc mọi ngời yêu quý.
- HS thảo luận nhóm.


Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
- Đại diện nhóm trình bày ý - Là truyền thống quý báu
kiến.
của dân tộc.
- GV nhận xét, kết luận.
3. Rèn luyện đoàn kết, tơng trợ.
- Tinh thần đoàn kết, tập
? Cần rốn luyn đoàn kết, t- thể, hợp quần.
- Sức mạnh, đoàn kết, nhất
ơng trợ nh thế nào?
- HS trả lời, GV nhận xét, rút trí đảm bảo mọi thắng lợi
thành công.

ra bài học thực tiễn.
? Giải thích câu tục ngữ:
- Ngựa chạy có bầy, chim bay
có bạn.
- Dân ta có một chữ đồng.
Đồng tình, đồng sức, đồng
minh, đồng lòng.
? Tìm một số câu ca dao,
tục ngữ nói về đoàn kết t+ Không chung lòng, chung
ơng trợ.
? Ngợc lại với đoàn kế, tơng sức, không giúp đỡ nhau làm
trợ là gì và hậu quả của nó? việc.
- GV: Đoàn kết là sống, chia rẽ Đoàn kết >< chia rẽ.
Tơng trợ >< ích kỉ
là chết.
Hoạt động 3: Hớng dẫn HS
làm BT.
- HS trả lời câu hỏi a, b, c.
- HS chơi TC: Xữ lý các tình
huống.
- Nụng dõn on kt, tng tr
chng hn hỏn, l lt.
- Nhõn dõn ta on kt chng gic
ngoi xõm.
+ Các tổ bốc thăm tình
huống.
+ Các tổ suy nghĩ (1)
+ Đại diện tổ trình bày (2)
+ GV nhận xét, ghi điểm.


III. BI TP:
a. Nếu em là Thuỷ, em sẻ
giúp Trung ghi lại bài, thăm
hỏi, động viên bạn.
b. Không đồng tình với việc
làm của Tuấn.
c. Hai bạn góp sức cùng làm
bài là không đợc. Giờ kiểm
tra phải tự làm lấy.


4. Cng c
- Học sinh thi hát các bài hát có nội dung về đoàn kết, tơng
trợ.
- GV kết luận: Đoàn kết là đức tính cao đẹp. Biết sống
đoàn kết tơng trợ giúp ta vợt qua mọi khó khăn tạo nên sức
mạnh để hoàn thành nhiệm vụ. Đây là truyền thống quý
báu của nhân dân ta trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ
tổ quốc. Chúng ta cần rèn luyện mình, biết sống đoàn kết,
tơng trợ, phê phán sự chia rẽ.
5. Hớng dẫn học ở nhà
+ Bi c:
- Học kĩ bài, làm bài tập d (22)
+ Bi mi:
- Đọc trớc truyện: Hãy tha lỗi cho em.
- Thỏi ca Khụi lỳc u NTN. v sau ó thay i nh th no?
- Vỡ sao Khụi cú s thay i nh vy?
- Nh xột vic lm v thỏi ca cụ giỏo?
- Tỡm hiu phn ni dung bi hc, tỡm mt s cõu ca dao, danh ngụn, tc
ng...

II. RT KINH NGHIM:
.................................................................................................
.................................................................................................
.................................................................................................
.................................................................................................
.................................................................................................
...................................................................................
Ngy
03/10/2016
TP
Lờ Th
Chõu



×