SI_KTBKII10_08_D1
Đề thi Bán kì II Lớp 10
Năm học: 2007-2008
Môn thi: Sinh Học
Thời gian làm bài: 60 Phút
( Đề này gồm có 12 câu trắc nghiệm; 4 câu tự luận trong 2 trang )
I- Phần trắc nghiệm
1/ Nguyờn liu ca pha sỏng trong quang hp l:
a nh sỏng, nc, oxi, ATP b nh sỏng, nc, sc t quang hp, cỏc
enzim
c Oxi, ATP, NADPH, nc d Sc t quang hp, cỏc enzim, NADPH
2/ T bo khụng phõn gii CO
2
vỡ:
a Phn ln nng lng ca in t cú c ó gii phúng khi CO
2
c hỡnh thnh
b Phõn t CO
2
cú quỏ ớt nguyờn t
c Nguyờn t cỏcbon ó b kh hon ton
d Liờn kt ụi ca nú quỏ bn vng
3/ Trong chu kỡ t bo, chim thi gian nhiu nht l:
a Kỡ trc b Kỡ trung gian c Kỡ gia d Kỡ sau
4/ Vi mt lng c cht xỏc nh, nng enzim cng tng thỡ tc phn ng xy ra nh th
no ?
a Tc phn ng xy ra cng nhanh
b Tc phn ng khụng ph thuc vo nng ca enzim
c Tc phn ng khụng xy ra
d Tc phn ng xy ra cng chm
5/ Enzim ang nhit ti u, nu tip tc gia tng nhit s lm:
a Gim tc phn ng b Tng hot tớnh enzim
c Ngng tc phn ng enzim d Tng tc phn ng ca enzim
6/ Kt qu ca quỏ trỡnh ng phõn to ra bao nhiờu ATP
a To ra 4 ATP, s dng 2 ATP cũn 2 ATP b To ra 2 ATP, s dng 2 ATP
c To ra 2 ATP, khụng s dng ATP no d To ra 2 ATP, s dng 1 ATP cũn 1 ATP
7/ í ngha ca chu trỡnh Crep l:
a Thc hin cỏc phn ng ụxy hoỏ kh phõn gii cỏcbohirat
b Gii phúng nng lng dn dn qua nhiu phn ng enzim
c Gii phúng CO
2
d Phõn gii cỏc cht hu c, gii phúng nng lng, mt phn to nhit cho t bo, phn
cũn li tớch lu trong ATP, NADH, FADH
2
8/ Si t vụ sc ớnh vo NST ti v trớ
a Tõm ng b Cht nn Prụtờin c Hai cỏnh ca NST d eo th cp
9/ Trong kỡ trung gian ca chu kỡ t bo, t bo thn kinh (nron) sau khi tri qua pha G s:
a Khụng vt qua im R v i vo quỏ trỡnh bit hoỏ
b Khụng vt qua im chi i vo pha S v din ra nguyờn phõn
c Vt qua im R i vo pha S v din ra nguyờn phõn
d Vt qua im R v i vo quỏ trỡnh bit hoỏ
10/ Trong chu kỡ t b, ADN v NST t nhõn ụi pha:
a G2 b G1 c S d M
11/ ngi, mt t bo trong c quan no ú khụng phõn chia theo c ch iu ho phõn bo
trong chu kỡ t bo m t phõn chia liờn tc khụng ngng s dn n
a To khi u, bnh ung th b Bnh chõn voi
c Bnh bộo phỡ d C th sinh trng v phỏt trin bỡnh thng
Mã Ký hiệu
Đ01SI-08-KTBKII10
SI_KTBKII10_08_D1
12/ Hot ng ca nhúm vi khun no ó gúp phn lm sch mụi trng nc ?
a Nhúm vi khun ly nng lng t cỏc hp cht cha St
b Nhúm vi khun ly nng lng t cỏc hp cht cha S
c Nhúm vi khun ly nng lng t cỏc hp cht cha Nit
d Nhúm vi khun ly nng lng t cỏc hp cht cha Hirụ
II- Phần tự luận
Câu 1: Sau khi phân lập vi sinh vật trong môi trờng đất, làm thế nào em xếp chúng vào vi
khuẩn Gram âm hay vi khuẩn Gram dơng. Hãy phân biệt về cấu trúc tế bào của hai nhóm vi
khuẩn Gram âm và Gram dơng ?
Câu 2: Căn cứ vào cấu trúc và cơ chế hoạt động của enzim, hãy giải thích vì sao mỗi enzim
thờng chỉ xúc tác cho một phản ứng nhất định? Giải thích thuật ngữ Rối loạn chuyển hoá
trong chuyển hoá vật chất của tế bào ?
Câu 3: Thế nào là hô hấp tế bào ? Quá trình hít thở của con ngời có liên quan nh thế nào với
quá trình hô hấp tế bào của con ngời đó ?
Câu 4: Chu kì tế bào là gì ? bao gồm những giai đoạn nào ? Tại sao ngời ta cho rằng bệnh
ung th có thể xem nh bệnh điều hoà phân bào ?
------------------------------------------------Hết------------------------------------------------------------
Hớng dẫn chấm đề thi bán kì II lớp 10
Mã Ký hiệu
HD01SI-08-KTBKII10
SI_KTBKII10_08_D1
I- Phần trắc nghiệm (3 điểm )
Mỗi câu đúng 0.25 điểm
1[ 1]b... 2[ 1]a... 3[ 1]b... 4[ 1]a... 5[ 1]a... 6[ 1]a... 7[ 1]d... 8[ 1]a...
9[ 1]a... 10[ 1]c... 11[ 1]a... 12[ 1]b...
II- Phần tự luận ( 7 điểm )
Câu Nội dung Điểm
Câu1
Sau khi phân lập vi sinh vật trong môi trờng đất, muốn biết vi khuẩn thuộc
nhóm vi khuẩn Gram âm hay vi khuẩn Gram dơng ta dùng phơng pháp
nhuộm Gram nh sau:
- Cố định tiêu bản trên ngọn lửa đèn cồn
- Nhuộm dung dịch tím kết tinh, sau 1 phút, rửa bằng nớc cất.
- Nhuộm dung dịch ligon, sau 1 phút, rửa bằng nớc
- Tẩy màu bằng cồn 95%, rửa bằng nớc
- Nhuộm tiếp thuốc màu đỏ trong một phút, rửa qua nớc, để khô soi kính.
- Nếu soi kính thấy màu tím thì đó là vi khuẩn Gram dơng, nếu hồng đó là
vi khuẩn Gram âm
* Phân biệt hai nhóm vi khuẩn này qua thành phần hoá học:
Thành phần của
thành tế bào
Vi khuẩn Gram dơng Vi khuẩn Gram âm
Axit amin
Glicopeptit
Murein)
Li pít
Polisaccarit
Axit têcôic
3-4 loại
Có nhiều
0- 2%
3,5 60%
Tối đa 50%
17-18 loại
Có ít
10- 20%
15-20%
Hầu nh không có
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
Câu 2
mỗi enzim thờng chỉ xúc tác cho một phản ứng nhất định vì:
- Trong cấu trúc phân tử enzim có trung tâm hoạt động. Đó là vùng cấu
trúc không gian đặc biệt chuyên liên kết với cơ chất. Cấu hình không gian
của trung tâm hoạt động của enzim tơng thích với cấu hình không gian của
cơ chất.
- Trong cơ chế tác động, thoạt đầu enzim liên kết với cơ chất tại trung tâm
hoạt động tạo nên phức hợp enzim cơ chất. Sau đó bằng nhiều cách
0.5
0.5
SI_KTBKII10_08_D1
khác nhau enzim tơng tác với cơ chất để tạo ra sản phẩm. Liên kết enzim
cơ chất là liên kết mang tính đặc thù
* Thuật ngữ Rối loạn chuyển hoá trong chuyển hoá vật chất của tế bào
- Khi không sản xuất đủ enzim nào đó hoặc enzim đó bất hoạt thì các sản
phẩm cần thiết cho hoạt động sống của tế bào không đợc tổng hợp. Mặt
khác, cơ chất của enzim đó tích luỹ lại và gây độc cho tế bào hoặc chuyển
hoá theo các con đờng phụ thành các chất độc cho tế bào. Khi đó cơ thể
sinh vật sẽ mắc bệnh rối loạn chuyển hoá
1.0
Câu 3
Khái niệm hô hấp tế bào :
- Là quá trình chuyển đổi năng lợng rất quan trọng của tế bào sống qua
một chuỗi phản ứng ôxi hoá khử. Các phân tử hũ cơ bị phân giải đến CO
2
và H
2
O, đồng thời giải phóng năng lợng thành dạng năng lợng dễ sử dụng
trong các phân tử ATP
- Quá trình hít thở của con ngời cung cấp ôxi cho quá trình hô hấp tế bào
và thải ra CO
2
( đợc sinh ra trong hô hấp tế bào) ra môi trờng ngoài cơ thể
0.5
1.0
Câu 4
- Chu kì tế bào là khoảng thời gian giữa 2 lần phân bào. Chu kì tế bào
gồm: Kì trung gian và quá trình nguyên phân. Trong đó, kì trung
gian đợc chia thành 3 pha : G1, S; G2
- Bệnh ung th đợc xem là bệnh điều hoà phân bào bởi vì: Chu kì tế
bào đợc điều khiển bằng một hệ thống rất tinh vi. Nếu chu kì tế bào
đợc điều hoà thì sự phân bào diễn ra bình thờng, khi đó cơ thể sinh
trởng và phát triển bình thờng.
Các tế bào ung th đã thoát khỏi sự điều hoà phân bào nên đã phân chia
liên tục tạo nên các khối u gây hại cho cơ thể.
0.5
1.0
__________________Hết_____________________