Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Bài 32. Hợp chất của sắt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 7 trang )

TỔ : HOÁ HỌC


Kiểm tra :
Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ sau :
Al(OH)3 → Al2O3 →Al → Fe →FeCl3 →FeCl2→ Fe(OH)2
to C

đpnc +Fe2O3

+Cl2

+Fe

+NaOH

to C

2Al(OH)3 → Al2O3 +3 H2O
2Al2O3 → 4Al + 3O2
đpnc

toC

2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe
toC

2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2
FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 ↓ + 2NaCl



I-HỢP CHẤT SẮT ( II )
I.1.TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CHUNG CỦA HỢP CHẦT SẮT (II)
I.2. ĐIỀU CHẾ MỘT SỐ HỢP CHẤT SẮT (II)
II-HỢP CHẤT SẮT ( III )
II.1.TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CHUNG CỦA HỢP CHẦT SẮT (III)
II.2. ĐIỀU CHẾ MỘT SỐ HỢP CHẤT SẮT (III)


I-HỢP CHẤT SẮT (II)
I.1.Tính
chất hoá học chung của hợp
Oxit : FeO
chất
Muốisắt
sắt(II)
(II):FeCl2 ,FeSO4 …
Hiđroxit
-Ở
nhiệt độ
: Fe(OH)
thường2 , không khí ( có
oxi
, hơi chất
nướchoá
) Fe(OH)
I.1.Tính
học chung
củahoá
hợp

2 bị oxi
chất
(II) 3
thànhsắtFe(OH)
4Fe(OH)
O +chung
O2 → của
4Fe(OH)
Tính chất2 +2H
hoá 2học
hợp 3
chất sắt (II) là tính khử
Xanh
đỏ nâu
3+
Fe22+bị- nhiệt
1e → Fe
-Fe(OH)
phân
trong điều
Ngoài
còn
tính oxi
kiện córaoxi
tạocóthành
Fe2hoá
O3
0
Fe22+++O
2e2 →

→2Fe
4Fe(OH)
Fe2O3 + 4H2O
-Ở nhiệt độ thường
, không khí ( có
o
tC
oxi , hơi nước ) Fe(OH)2 bị oxi hoá
thành Fe(OH)3
4Fe(OH)2 +2H2O + O2 → 4Fe(OH)3
Xanh

đỏ nâu

Hợp chất nào sau đây là hợp
chất sắt (II)?
Fe2O3 , FeCl2 , FeO , FeSO4 ,
Fe(OH)2 , Fe(NO3)3
Fe2+
Fe0

+2e

Fe3+
-1e


I-HỢP CHẤT SẮT (II)
I.1.Tính chất hoá học chung của hợp chất sắt (II)
-Khí clo oxi hoá muối sắt (II) thành muối sắt (III)

2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
- Dung dịch KMnO4 oxi hoá muối sắt (II) thành muối sắt (III)
5Fe2+ +MnO4- +8H+→5Fe3+ + Mn2++ 4H2O

Không
màu
-HNO3 và H2SO4 đặc oxi hoá muối hợp chất sắt (II) thành sắt (III)
Tím

+5

+2

3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
3Fe(OH)2 + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 8H2O


I-HỢP CHẤT SẮT (II)
I.1.Tính chất hoá học chung của hợp chất sắt (II)
I.2. Điều chế một số hợp chất sắt (II)
a-Điều chế Fe(OH)2 :
FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 ↓ + 2NaCl
Fe2+ + 2 OH- → Fe(OH)2 ↓
Xanh nhạt
b-Điều chế FeO
Nhiệt phân Fe(OH)2 ,trong điều kiện không có oxi
Fe(OH)2 → FeO + H2O
to C
c-Điều chế muối sắt (II)
FeO và Fe(OH)2 là oxit bazơ và bazơ , tác dụng với axit ( HCl ,

H2SO4 loãng …) thu đựơc muối sắt (II)
FeO +2HCl → FeCl2 + H2O
Fe(OH)2 + 2 HCl → FeCl2 2H2O


Củng cố
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau :
+NaOH

+Cl2

FeCl3

Fe
+HCl

Fe(OH)3

+Fe

+O2+H2O

FeCl2

Fe(OH)2

toC

Fe2O3
+ O2 , toC


+NaOH
Chất nào sau đây nhận biết được các dung dịch :AlCl3 ,
FeCl2 , MgCl2
A. AgNO3
B.NaOH
C.Ba(NO3)2

D. NH3



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×