HÀO MỪNG THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 12A
BÀI GIẢNG HÓA HỌC
GV: Trần Thị Thanh Nga
Sự học là muôn đời-cố gắng để thành công -trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng
Mỗi lượt HS có thời gian là 2 phút để GV vừa đọc câu hỏi và HS trả lời
Số lượng câu hỏi không giới hạn
Trả lời đúng mỗi câu HS được 1 điểm, trả lời sai không bị trừ điểm
Nếu gặp câu khó hoặc chưa có câu trả lời có thể chuyển câu hỏi khác để trách
mất thời gian
Bài
32
Tiết 53
HỢP CHẤT CỦA SẮT
HỢP CHẤT CỦA SẮT
CẤU TRÚC
oxit
Hợp chất sắt(II)
hidroxit
Muối
HỢP CHẤT CỦA SẮT
oxit
hidroxit
Hợp chất sắt(III)
Muối
Tính chất hóa học
ản ứng oxi hóa khử
ản ứng trao đổi
Tính chất vật lí
TIẾN TRÌNH
Sắt (II) oxit
Sắt (III) oxit
Sắt (II) hidroxit
Sắt (III) hidroxit
Muối sắt (II)
Muối sắt (III)
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
HỢP CHẤT SẮT (II)
A: Rắn, màu đen,không tan trong nước
HỢP CHẤT SẮT (III)
B:Đa số tan trong nước, màu xanh nhạt ,kết tinh
thường ở dạng muối ngậm nước
OXIT
2
1
HIDROXIT
4
3
MUỐI
C: Rắn, màu đỏ nâu, không tan trong nước
D:Rắn, màu trắng hơi xanh ,không tan trong nước
5
6
E:Rắn, màu nâu đỏ ,không tan trong nước
Đáp án: 1-A, 2-C, 3- D, 4-E, 5- B, 6-F
F:Đa số tan trong nước, màu vàng,kết tinh thường
ở dạng muối ngậm nước
TÍNH CHẤT HÓA HỌCXÉT CÁC PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
Fe
HỢP CHẤT SẮT (II)
2+
3+
Tính khử: Fe →Fe +e
+2
Tính oxi hóa
0
3FeO
Fe
2+
+ 10 HNO3
→
4Fe(OH)2
+ O2
+ 2H2O
2FeCl2
+ Cl2
→
3Fe(NO3)3
→
2FeCl3
+ NO
+3e→Fe
HỢP CHẤT SẮT (III)
Cho biết xu hướng thayTính
đổioxi hóa
+3
số oxi hóa?
0
+3
+2e→Fe
3+
+ 5H2O
+2
Fe
3+
+e→Fe
2+
Fe2O3
+ H2
→
2FeO
+ H2O
Fe2O3
+ 3H2
→
2Fe
+3 H2O
2FeCl3
+ Fe
→
FeCl3
+ Zn
→
4Fe(OH)3
3FeCl2
Fe
+ ZnCl2
TÍNH CHẤT HÓA HỌC -XÉT CÁC PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
HỢP CHẤT SẮT (II)
Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
2+
Fe + 2e→Fe
2+
3+
Fe → Fe + e
HỢP CHẤT SẮT (III)
Chỉ tính oxi hóa
3+
2+
Fe + e→Fe
3+
Fe + 3e→Fe
Tính khử đặc trưng hơn
OXIT
3FeO +10HNO3
Fe2O3+ H2→2FeO+ H2O
→3Fe(NO3)3 +NO+ 5H2O
Fe2O3+ 3H2→2Fe+ 3H2O
HIDROXIT
Fe(OH)2 + O2 + H2O→Fe(OH)3
MUỐI
2FeCl2 + 3Cl2→2FeCl3
2FeCl3 + Fe→3FeCl2
2FeCl3 + Zn→2FeCl2 + ZnCl2
TÍNH CHẤT HÓA HỌC -XÉT CÁC PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI
HỢP CHẤT SẮT (III)
HỢP CHẤT SẮT (II)
FeO + HCl →
Fe2O3 + HCl →
Fe(OH)2 + HCl →
Fe(OH)3 + HCl →
Fe(OH)2 →
Fe(OH)3 →
FeCl2 + NaOH→
FeSO4 + BaCl2→
FeCl3 + NaOH→
Fe2(SO4)3 + BaCl2→
TÍNH CHẤT HÓA HỌC-XÉT CÁC PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI
HỢP CHẤT SẮT (II)
HỢP CHẤT SẮT (III)
OXIT
FeO +2HCl→FeCl2 + H2O
Fe2O3+ 6HCl→2FeCl3+ 3H2O
HIDROXIT
Fe(OH)2 + 2HCl→FeCl2 + 2H2O
Fe(OH)3 + 3HCl→FeCl3 + 3H2O
Fe(OH)2→FeO + H2O
2Fe(OH)3→Fe2O3 + 3H2O
FeCl2 +2NaOH→Fe(OH)2 ↓+2NaCl
FeCl3 +3NaOH→Fe(OH)3 ↓+3NaCl
MUỐI
trắng xanh
đỏ nâu
Fe2(SO4)3+ 3BaCl2→2FeCl3 + 3BaSO4↓
FeSO4+ BaCl2→FeCl2 + BaSO4↓
trắng
trắng
CỦNG CỐ
Bài 1
Hợp chất sắt (III) thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng:
A. Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O
B. FeCl3 + 3KOH → Fe(OH)3 + 3KCl
C. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
D. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
CỦNG CỐ
Bài 2
Fe
1
7
Fe2O3
FeCl2
Viết các phương trình
2
6
phản ứng thực hiện dãy
biến đổi trên
FeCl3
Fe(OH)3
3
5
Fe(OH)2
4
FeCl2
CỦNG CỐ
Bài 2
Fe
+2
H
+CO
Cl
Fe2O3
FeCl2
l
+C 2
t
)
FeCl3
Fe(OH)3
O
2
+F
e
+H
+O 2
Fe(OH)2
+NaOH
FeCl2
DẶN DÒ
Các vật dụng bằng gang, thép
So sánh gang và thép
Gang? Thép?
THÍ NGHIỆM