Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

HSG địa 9 thanh chương(v1) 2008 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.2 KB, 4 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH CHƯƠNG
KỲ THI HỌC SINH GIỎI HUYỆN KHỐI 9 – VÒNG 1
Môn thi : Địa lý
Năm học : 2008 – 2009
Thời gian làm bài : 120 phút
Câu 1 ( 3 điểm )
Cho bảng số liệu về số dân và tỉ lệ dân thành thị nước ta thời kỳ 1985 – 2003
Năm

1985

Tiêu chí
Số dân thành thị (nghìn người)
11 360
Tỉ lệ dân thành thị ( %)
18,97
Số dân nông thôn (nghìn người )
Tỉ lệ dân nông thôn ( % )

1990

1995

2000

2003

12 880
19,51

14 938


20,75

18 771,9
24,18

20 869
25,8

a) Hãy tính số dân và tỉ lệ dân nông thôn nước ta thời kỳ 1985 – 2003.
b) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tỉ lệ dân thành thị và nông thôn nước ta qua các thời
kỳ?
Câu 2 ( 2 điểm )
Nêu và giải thích điều kiện phát triển và phân bố ngành công nghiệp chế biến
lương thực thực phẩm?
Câu 3 ( 2,5 điểm )
Tại sao Trung du Bắc bộ là địa bàn có điều kiện phát triển kinh tế xã hội cao hơn
miền núi Bắc bộ?
Câu 4 ( 2,5 điểm )
Phân tích các điều kiện ảnh hưởng đến sự phát triển của ngành thuỷ sản nước ta ?
- HếtHọ và tên thí sinh.................................................Số báo danh........................
. Lưu ý: Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm

/>

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH CHƯƠNG
KỲ THI HỌC SINH GIỎI HUYỆN KHỐI 9 – VÒNG I
Năm học : 2008 – 2009
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN ĐỊA LÝ
Câu
1


Yêu cầu về kiến thức

Điểm
(3,0
điểm)
1,5

a) Học sinh xử lý số liệu và lập bảng số liệu mới
Năm
Tiêu chí
Số dân thành
thị
(nghìn người)
Tỉ lệ dân
thành thị ( % )
Số dân nông
thôn
(nghìn người )
Tỉ lệ dân nông
thôn ( % )

1985

1990

1995

2000


2003

11 360

12 880

14 938

18 771,9

20 869

18,97

19,51

20,75

24,18

25,8

48 524

53 137

57 052,4

58 862


60 018,6

81,03

80,49

79,25

75,82

74,2

b) Vẽ biểu đồ thích hợp ( biểu đồ miền ) :
2

1,5
(2,0
điểm)

Học sinh nêu được:
- CN chế biến lương thực thực phẩm bao gồm:
1,0
+ Các ngành chế biến sản phẩm trồng trọt ( xay xát gạo, chế biến cà
phê, cao su, sản xuất đường, bia, rượu...).
+ Chế biến sản phẩm chăn nuôi ( thịt, sữa...), thực phẩm đông lạnh,
đồ hộp...
+ Chế biến thuỷ sản ( làm nước mắm, sấy khô...)
Đây là ngành CN chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản
xuất công nghiệp.
- Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm có điều kiện phát

triển là do:
+ Có nguồn nguyên liệu dồi dào, phong phú tại chỗ, như: Lúa gạo, cà 1,0
phê, cao su, cá thịt, mía...
+ Nguồn lao động dồi dào, giá nhân công rẻ.
+ Thị trường mở rộng...
/>

3

(2,5
điểm)

Vùng Trung du Bắc bộ là địa bàn có điều kiện phát triển kinh tế xã
hội cao hơn miền núi Bắc bộ vì:
+ Có ĐKTN và tài nguyên thiên nhiên thuận lợi :
1,5
- Địa hình núi thấp, núi trung bình, hướng vòng cung, thung lũng
rộng, thuận lợi cho việc canh tác nông nghiệp : trồng cây CN (chè),
cây dược liệu ( hồi, quế, thảo quả ); trồng rừng nguyên liệu cho CN
chế biến gỗ; chăn thả gia súc.
- Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh ( 3-4 tháng) => trồng cây
cận nhiệt ôn đới : Rau, hoa quả .
- Giàu tài nguyên khoáng sản: Than, Sắt , Apatit...=> phát tiển công
nghiệp khai khoáng, luyện kim.
- Có vùng biển rộng kéo dài, có các bãi tắm đẹp ...; có vườn quốc gia
và khu bảo tồn thiên nhiên ...; có các di tích văn hoá lịch sử Cách
mạng : Tân Trào, Pác Bó, Đền Hùng...=> phát triển du lịch.
+ ĐKXH :
- Cơ sở hạ tầng tương đối phát triển...Vị trí gần vùng đồng bằng sông
Hồng =>nên thu hút đông đảo lao động có có trình độ KHKT.

- Thu hút đầu tư trong và ngoài nước xây dựng, phát triển các trung
tâm CN, TM, DV.
Trong khi đó, miền núi Bắc bộ có địa hình hiểm trở, giao thông, cơ sở 1,0
hạ tầng kémphát triển, dân cư ít, trình độ lao động chưa cao...=> kinh
tế kém phát triển.
Vì vậy Trung du Bắc bộ có KT – XH phát triển cao hơn miền núi Bắc
bộ.
4
(2,5
điểm)
Học sinh nêu được:
- Điều kiện tự nhiên :
1,5
+ Việt Nam có diện tích biển lớn với các đảo, quần đảo...biển ấm,
biển nhiệt đới...giàu hải sản...
+ Biển Việt Nam là nơi giao nhau của các dòng hải lưu, có 4 ngư
trường (...)
+ Dọc bờ biển có nhiều đầm phá, vũng, vịnh, nhiều dải rừng ngập
mặn, thuận lợi để nuôi trồng, khai thác thuỷ sản nước lợ, nước mặn.
+ Hệ thống sông ngòi, kênh rạch dày đặc...=> thuận lợi cho nuôi
trồng thuỷ sản nước ngọt...
- Điều kiện xã hội :
+ Nguồn lao động dồi dào, giàu kinh nghiệm khai thác và nuôi trồng
0,5
thuỷ sản.
+ CN chế biến, bảo quản thuỷ sản ngày càng phát triển.
+ Nhà nước có chính sách khuyến khích, hỗ trợ ngành khai thácthuỷ
/>

sản.

+ Thị trường ngày càng mở rộng...
- Hạn chế:
+ Khí hậu thất thường ( ...)
+ CN chế biến bảo quản thuỷ sản chưa đáp ứng được nhu cầu của
ngành.
+ Vốn đầu tư đánh bắt xa bờ còn hạn chế.
+ Thị trường, giá cả kém ổn định...

Câu 4: 2,5 điểm

/>
0,5



×