Bài
26
(2
tiết)
Kí hiệu hoá
học: Cl
Nguyên tử
khối: 35,5
Công thức
phân tử: Cl2
Phân tử khối:
71
Tiết 1
I - TÍNH CHẤT VẬT
- Clo là LÝ
chất khí, màu vàng lục, mùi
hắc, rất độc.
- Tan được
trongCHẤT
nước;
nặng gấp 2,5
II - TÍNH
HOÁ
1. Clo
có
những
tính chất hoá học
lần
không
khí.
HỌC
của
phi
kim với kim loại
a. Tác
dụng
Thí dụ:
* Tác dụng với
nhôm:
Thí
nghiệm
(xem
phim):
Phương trình hoá học:
2Al(r)
(trắn
Cl2 (k)
g)
+
3
(vàng
lục)
t
o
2AlCl3(r
(trắn
)
g)
* Tác dụng với sắt:
Thí
nghiệm
(xem
phim):
Phương
trình
hoá
học:
o
t
2
3Cl2 (k)
+
2
FeCl
Fe(r)
3(r)
(vàng
(nâu
(trắng
lục)
xám)
đỏ)
Nhận xét:
Clo phản ứng với hầu hết các kim
loại tạo thành muối clorua.
b. Tác dụng với hiđro
to
H2 (k)
+
2HCl (k)
Cl2(k)
Lưu ý: Khí hiđro clorua tan nhiều trong
nước tạo thành dung dòch axit
clohiđric.
Thí nghiệm (xem
phim)
Kết luận: Clo có những tính chất hoá
học của phi kim như: tác dụng với
hầu hết kim loại ở nhiệt độ cao tạo
muối clorua; tác dụng mạnh với hiđro
tạo thành khí hiđro clorua.
2. Clo còn có tính chất hoá
học
a. nào
Tác khác?
dụng với
nước
Thí nghiệm clo tác dụng với nước
và tính tẩy màu của nước clo (xem
phim):
* Phương trình hoá
học:
Cl2(k)
+
HCl(dd)
+
H2O(l)
HClO(dd)
Lưu ý: Dung dòch hỗn hợp các chất
gồm Cl2, HCl, HClO được gọi là nước clo,
màu vàng lục, mùi hắc, có tính tẩy
màu do tính oxi hoá mạnh của axit
hipoclorơ HClO.
b. Tác dụng với dung dòch
*NaOH
Phương
trình
hoá học:
Cl2(k) 2 +
NaOH(dd)(không
(vàng
lục)
màu)
NaCl(dd) + NaClO
H
(không
(không
2O(l)
màu)
(dd)
+
màu)
Lưu ý: Dung dòch hỗn hợp hai muối
NaCl và NaClO được gọi là nước Giaven. Có tính tẩy màu do tính oxi hoá
mạnh của muối natri hipoclorit NaClO
Thí nghiệm tính tẩy màu của nước Gia
tương tự HClO.
ven(xem phim):
CỦNG CỐ:
1. Trong các phát biểu sau, phát biểu
nào đúng về clo?
A. Không màu, không mùi, ít tan trong
nước.
B. Có mùi khai, nhẹ hơn không khí, tan
tốtCó
trong
nước.
C.
màu
vàng lục, mùi hắc, nặng
hơn không khí, rất độc
D. Không màu, không mùi, nhẹ nhất
trong các chất khí.
2. Nước clo có tính tẩy màu vì các
đặc
điểm
A. Clo
tác sau:
dụng với nước tạo nên axit
HCl có tính tẩy màu.
B. Clo tác dụng với nước tạo nên axit
B.
HClO có tính tẩy màu.
C. Clo hấp thụ được màu.
D. Tất cả đều đúng.
3. Chỉ dùng một thuốc thử nào trong
số các thuốc thử cho dưới đây để
nhận biết các khí Cl2 , HCl, O2 ?
A.
A. Dùng quỳ tím ẩm.
B. Dùng dung dòch NaOH.
C. Que đóm còn than hồng.
D. Giấy quỳ tím khô.
BÀI TẬP VỀ
NHÀ:
Làm các bài tập 1; 2; 3; 4; 5; 6 SGk
trang 81
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Em hãy nêu tính chất vật
lý của Clo?
- Clo là chất khí, màu vàng lục,
mùi hắc, rất độc.
-Câu
Tan được
nặng
gấp
2,5
2: Emtrong
hãy nước;
nêu tính
chất
hóa
lần không học
khí. của Clo?
a. Tác dụng với kim loại
muối clorua
b. Tác dụng với hiđro
hiđro clorua
c. Tác dụng với nước
nước clo
d. Tác dụng với dung dòch NaOH
nước Gia ven
BÀI 26:
Kí hiệu hoá
học: Cl
Nguyên tử
khối: 35,5
Công thức
phân tử: Cl2
Phân tử khối:
71
Tiết 2
III – ỨNG DỤNG CỦA
CLO
Tẩy trắng vải
sợi, bột giấy…
Khử trùng
nước…
Clo
Điều chế nhựa PVC,
chất dẽo, chất
Điều chế nước
Gia-ven, clorua
vôi…
IV – ĐIỀU CHẾ KHÍ CLO
1. Điều chế clo trong phòng thí
nghiệm
Đun nóng nhẹ dung dòch HCl đậm đặc
với chất oxi hoá mạnh như MnO2
(hoặc KMnO4).
Dd HCl
(đậm
đặc)
MnO
Bông
tẩm xút
H2O,Cl
2
2
Điều chế clo trong phòng
Cl2
Khí Cl2
Dd H2SO4(đậm
Phương trình hoá học:
4HCl(đậm đặc) +
(đen)
MnO2(r)
Đun
nhẹ
MnCl2(dd) + Cl2(k) 2
+
(không
(vàng
H2O(l)
màu)
lục)
2. Điều chế clo trong công
nghiệp
Điện
phân dung dòch NaCl bão hoà
có màng
Cl2 ngăn xốp
dd NaCl
H2
Cực
dương
Màng
ngăn xốp
Cực
âm
dd
NaOH
dd NaCl
dd
NaOH
Sơ đồ thùng điện phân dung dòch NaCl để
điều chế khí Clo
Phương trình hoá học:
2NaCl(dd) +2
Điện
phân
2 (l)
Có màng
ngăn
H O
2 NaOH(dd) + Cl2(k) +
H2(k)
CỦNG
1. Sau khi làm thí CỐ:
nghiệm, khí clo dư được
loại bỏ bằng cách sục khí clo vào:
A.
Dung dòch
C.
Dung dòch
C.
HCl
NaOH
B.
Dung dòch
D. Nước
NaCl
2. Một trong những thí nghiệm nào
dưới đây sinh ra khí hiđroclorua:
A. Dẫn khí clo đi qua nước
B.
Đốt cháy khí hiđro trong
B.
khí
C. clo
Điện phân dung dòch natri
clorua
D.
Phản ứng của dd natri clorua với
dd bạc nitơrat
3. Trong 4 hỗn hợp dưới đây, hỗn hợp
nào là nước Gia-ven?
A. NaCl + NaClO + C.
A.
NaCl + NaClO3 +
H2O
H 2O
B. NaCl + NaClO2 + D. NaCl + NaClO4 +
H2O
H 2O
4. Khi điện phân có màng ngăn dung
dòch bão hòa muối ăn trong nước thì
xẩy ra hiện tượng nào trong số các
hiện tượng cho dưới đây?
A. Khí O2 thoát ra ở cực (+) và khí Cl2
thoát
cực (-)
B.
Clở
B. Khíra
2 thoát ra ở cực (+) và khí H 2
thoát
ở cực
(-)
C.
Kimra
loại
Na thoát
ra ở cực (+), khí Cl 2
thoát
ra ở
cực (-)được tạo ra trong bình
D. Nước
Gia-ven
điện phân
5. Cho một luồng khí clo dư tác dụng
với 9,2 gam kim loại sinh ra 23,4 gam
muối kim loại hóa trò I. Muối kim loại
hóa
I là muối nào sau đây:
A. trò
NaCl
C. LiCl
A.
B. KCl
D. Kết quả khác
HƯỚNG
Phương trình hóaDẪN
học:
t0
2M
+
Cl2
2 MCl
Theo
2.A
(g)
PTHH:
g
Theo bài 2(A+35,5)
9,2 (g)
23,4
ra:
(g)
A
=
23
18,4(A+35,5)
=
(Na)
46,8A
Vậy muối kim loại hoá trò I là
NaCl
BÀI TẬP VỀ
NHÀ:
Làm các bài tập 7; 8; 9; 10; 11 SGk
trang 81