Kiểm tra bài cũ:
1) Câu hỏi 1:
Nêu định nghĩa phân bón đơn, phân
bón kép. Mỗi loại phân cho 2 ví dụ minh
họa?
2) Câu hỏi 2:
Chữa bài tập 1a,b trang 39 SGK
* Bài tập 1a,b SGK trang 39
a) Tên hoá học của các loại phân bón đó là:
KCl
: Kali clorua
: Amoni nitrat
NH4NO3
: Amoni clorua
NH4Cl
(NH4)2SO4 : Amoni sunfat
Ca3(PO4)2 : Canxi photphat
Ca(H2PO4)2 : Canxi ihirụphotphat
(NH4)2HPO4: Amoni hirụphotphat
: Kali nitrat
KNO3
b) Nhóm phân bón đơn: KCl; NH4NO3;
NH4Cl; (NH4)2SO4; Ca3(PO4)2; Ca(H2PO4)2
Nhóm phân bón kép: (NH4)2HPO4; KNO3
C¸c hîp chÊt v«
c¬ cã mèi
quan hÖ qua
l¹i nh thÕ nµo?
Tiết 17
Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
I) Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
1.Bài tập 1:
(1) Ôxit bazơ+
Em hãy thảo luận
Muối+nớc
nhóm: a) Điền vào ô
(2) Ôxit axit+.
trống những hợp
Muốn
thực
Gợichất
ý: hóa
Muối+n
ớc
- Tìm
quan hệ
về tính
chất hiểu
vô cơ mối
phù hợp
hiện đợc các
Ôxit
axit+............
để
hoàncác
thành
học
giữa
loại hợp chất vô cơ
(ôxit,
chuyển
hoáaxit,
Muối
bảng
sơmuối)
đồ sau b)
trên sơ đồ
bazơ
và
Dựa vào tính chất hoá
(3) Ôxit bazơ
kiềm+
chúng
ta cần
Chọn
các
chất
phù
học
của
các
chất
vô cơ
để
Viết các phản ứng hóa.Bazơ
học minh
họa
cho
dựa
vào
đâu?
hoàn thành các chuyển
ôxithợp để thực hiện
ôxit
mối
quan
hệ
giữa
các
loại
hợp
chất
vô
cơ
Bazơcác chuyển hoáaxit
trên (4) hoá
trên sơ đồ.
(1)
(1)
(2)
(2)
- Làm
các bài tập liên quan
ôxít bazơ + n
sơ đồ.
(3) (4)
(3)
ớc
(5)
Muối
(5) Ôxit axit(trừ SiO2)+
(6)
(9)
..Axit
(7)
(8)
axit
bazơ
(6) Dd bazơ+
muối mới+bazơ mới
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
-t/d với nước Bz
kiềm
-Đổi-màu
chất
t/d với
Axchỉ
thị
M+
-t/d với
Ax M + H2O
nước
-t/d với
Axit axit
-t/dÔxit
với Ôxit
Muối Ax hoặc
muối
trungMuối
hoà + nước
ÔXIT
-t/d
với
dd
-t/dvới
vớimuối
nước
Bz
-t/d
nước
ÔXIT
Axit
Muối mới + Bz mới
kiềm
BAZƠ
-t/d
-t/d
với
-t/dvới
vớiAx
AxBz
M + nước
ÔXIT AXIT
-t/d
MM+nước
+
H2O
với Ôxit axit
AXIT
-Bị nhiệt
phân
huỷ
-t/d với
Ôxit
Bz
Muối
-t/d
Ôxit
+ nước
kiềm
muối
vớiBz
nước
Axit
-t/d
MM+nước
mới+KL
-Đổi
màu
chỉ
-t/dvới
vớiKL
Bz
chất
mới
-t/dthịvới Ôxit Bz kiềm
-t/d với
muối
M mới + Ax
-t/dAxit
vớiKLMuối
mới
+ H2↑
-Đổi
màu
chất chỉ
thị
Baz¬
tan
-t/d
Bz
-t/d
với
BzM mới+Bz
-t/dvới
vớidd
KLMuối
+ H2↑
mới
-t/dMuối+nước
với Bz Muối+nước
-2dd
Muối
t/d với nhau
Ôxit
-t/d-t/d
Ôxit
BzMuối+H2O
2 muối
-t/dBzMuối+H2O
với MM mới+Ax
mới
mới-t/d với MM
-1 sốmới+Ax
muối bị mới
nhiệt phân hủy
-t/d với nước Bz kiềm
chỉkiềm
thị
-t/d-Đổi
với màu
nướcchất
Bz
+ H2O -t/d với Ax M + nước
-t/d-t/d
vớivới
AxAx
MM
+ nước
-t/d với Ôxit axit
Ôxit
-t/d-t/d
vớivới
Ôxit
axitAxit
? Chúng ta đã được học tính chất hóa
Muối
hoặc muối ÔXI
Muối
Ax
Muối
ÔXI
học của các hợp-t/dtrung
chất
cơ nào?
Hãy
hoà vô
+
nước
t/d
với
Axit
T nước
T với
--Đổi
màunước
chất
chỉAxit
thị
-t/d
với
dd
muối
t/d
với
Bz
M+nước
-t/d với
ÔXIBz M+nước
ÔXI
-chúng?
t/d
với Ax M + H2O
nhắc lại tính chất
hóa
học
của
ÔXIT
mới
+ Bz mới --t/d
t/d
với Ôxit
ÔxitAxit
Bz kiềm
-t/d với
Ôxit Bz
kiềm
T Muối
T với
ÔXIT
-t/d
với
Axmuối
BAZ
muối
BAZ
Muối Ax hoặc muối trung hoà
BAZƠ
Ơ
M +chất
H2Ochỉ thị
-Đổi
màu
Ơ màu chất chỉ thị
+-Đổi
nước
nhiệt
phânÔXIT
huỷ
-t/d
với dd
KLMuối
+ H2↑
-t/d-Bị
với
KLMuối
+ H2↑ -t/d
ÔXI
ÔXI
với
muối
+ AXIT
nước
-t/d
Bzmới
Muối+nước
-t/dvới
Bz Bz
Muối+nước
TÔxit
Tvới
Muối
+ Bz mới
AXIT
vớiBzMuối+H2O
KL M mới+KL--t/d
ÔxitAx
BzMuối+H2O
-t/d-t/d
Ôxit
AXI
AXI
t/d
với
-t/d
MM mới+Ax mới
-t/dmới
với
T MM mới+Ax
TMvới
+ H2O
Muè
Baz
với Axit M mới + Ax
mới-t/d
AXI
-BịAXI
nhiệt phân huỷ
i
mới
T ¬
TÔxit Bz + nước
-t/d với dd Bz M mới+Bz
-t/d với KL M mới+KL mới
mới
-t/d với Axit M mới + Ax mới
-2ddBaz¬
Muối t/d
với nhau -t/d với dd Bz M mới+Bz mới
kh«ng
tan 2 muối-2dd Muối t/d với nhau
mới
2 muối mới
-1 số muối bị nhiệt phân hủy
-1 số muối bị nhiệt phân hủy
10
Tiết 17
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I) MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Sơ đồ mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ và các chuyển hoá ở sơ đồ:
Ôxit bazơ+………
axit Muối+nước
Muối+nước
ÔXIT
ÔXIT Ôxit axit+……….
ddbazơ
Ôxit axit+………............
BAZƠ
AXIT
ôxit bazơ kiềm Muối
(1)
(2)
(3) Ôxit bazơ kiềm+……….Bazơ
nước
(4) …………………………………
bazơ không tan bị nhiệt phân hủy
(3) (4)
(5)
ôxít bazơ + nước
MUỐI
(5) Ôxit axit(trừ SiO2)+……..Axit
(6)
nước
(9)
(6) dd bazơ+……………………
dd muối
(7)
(8)
muối mới+bazơ mới
AXIT
BAZƠ
(7) Dd muối+……………………
ddbazơ
muối mới+bazơ mới
Điều kiện để các phản ứng xảy ra:
(6)(7)(8): sản phẩm phải có 1 kết tủa (8) Muối+…..
axit Muối mới+axit mới
(9) axit+…………….
muối+nước
hoặc bay hơi.
Bazơ
(8) Axit mới sinh ra yếu hơn axit
axit+…………….
ôxit bazơ muối + nước
tham gia phản ứng
9
Tiết 17
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I) MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
II) NHỮNG PHẢN ỨNG HÓA HỌC MINH HỌA:
Một số chuyển đổi trực tiếp giữa hai loại hợp chất vô cơ:
(1) CuO(r) + 2HCl(dd) CuCl2(dd) + H2O(l)
(2) CO2(k) + 2NaOH(dd) Na2CO3(dd) + H2O(l)
CO2(k)
+
CaO(r)
CaCO3(r)
(3) K2O(r)
+
H2O(l)
to
2KOH(dd)
(4) Cu(OH)2(r
→
CuO(r)
+
H2O(l)
(5) SO2(k) + H2O(l) H2SO3(dd)
(6) 2NaOH(dd) + CuSO4(dd) Cu(OH)2↓+ Na2SO4(dd)
(7) FeCl3(dd)
+ 3KOH(dd) Fe(OH)3↓+ 3KCl(dd)
(8) AgNO3(dd) + HCl(dd)
AgCl↓ + HNO3(dd)
(9) Mg(OH)2(r) + H2SO4(dd) MgSO4(dd)
+ 2H2O(l)
Tiết 17
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I) MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
II) NHỮNG PHẢN ỨNG HÓA HỌC MINH HỌA:
Một số chuyển đổi trực tiếp giữa các loại hợp chất vô cơ
(1) CuO(r) + 2HCl(dd) CuCl2(dd) + H2O(l)
(2) CO2(k) + 2NaOH(dd) Na2CO3(dd) + H2O(l)
CO2(k)
+
CaO(r)
CaCO3(r)
(3) K2O(r)
+
H2O(l)
to
2KOH(dd)
(4) Cu(OH)2(r
→
CuO(r)
+
H2O(l)
(5) SO2(k) + H2O(l) H2SO3(dd)
(6) 2NaOH(dd) + CuSO4(dd) Cu(OH)2↓+ Na2SO4(dd)
(7) FeCl3(dd)
+ 3KOH(dd) Fe(OH)3↓+ 3KCl(dd)
(8) AgNO3(dd) + HCl(dd)
AgCl↓ + HNO3(dd)
(9) Mg(OH)2(r) + H2SO4(dd) MgSO4(dd)
+ 2H2O(l)
Tiết 17
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I) MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
II) NHỮNG PHẢN ỨNG HÓA HỌC MINH HỌA:
Mối quan hệ
giữa các loại hợp chất vô cơ
(1) Ôxit bazơ+axit Muối+nước
(2) Ôxit axit+dd bazơ Muối+nước
Ôxit axit+ôxit bazơ kiềm Muối
(3) Ôxit bazơ kiềm+nướcBazơ
(4) Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy
ôxít bazơ + nước
(5) Ôxit axit(trừ SiO2)+nướcAxit
(6) Dd bazơ+dd muối
muối mới+bazơ mới
(7) Dd muối+dd bazơ
muối mới+bazơ mới
(8) Muối+axit Muối mới+axit mới
(9) axit+bazơ muối+nước
axit+ôxit bazơ muối + nước
(1) CuO(r) +2HCl(dd)CuCl2(dd)+ H2O(l)
(2) CO2(k)
+ 2NaOH(dd)
Na2CO3(dd)
+ H2O(l)
CO2(k) + CaO(r) CaCO3(r)
(3) K2O(r)
+ H
to2O(l) 2KOH(dd)
(4) Cu(OH)2(r) → CuO(r) + H2O(l)
(5) SO2(k) + H2O(l) H2SO3(dd)
(6) 2NaOH(dd) + CuSO4(dd)
Na2SO4(dd) + Cu(OH)2↓
(7) FeCl3(dd)
+ 3KOH(dd)
Fe(OH)3↓ + 3KCl(dd)
(8) AgNO3(dd) + HCl(dd)
AgCl↓ + HNO3(dd)
(9) H2SO4(dd) + Mg(OH)2(r)
MgSO4(dd)
+ 2H2O(l)
Tiết 17
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I) MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
II) NHỮNG PHẢN ỨNG HÓA HỌC MINH HỌA:
Bài tập 2: Cho các chất: H2SO4; SO3; Na2O; Fe2O3; P2O5;
HNO3; CuCl2; HCl; Al2O3.
Hãy chọn các chất thích hợp điền vào chỗ trống trong
các phương trình phản ứng sau:
(1)
+
3H2O 2H3PO4
(2)
+
H2O
(3)
+
2KOH
(4)
6HCl +
(5)
(6)
2NaOH
Cu(OH)2↓
+
2AlCl3 +
3H2O
MgO +
MgSO4
+
H2O
+
2NaOH
Na2SO4
+
H2O
(7)
2Fe(OH)3
(8)
KOH +
→
+
KNO3
2KCl
3H2O
+
H2O
Mét sè chuyÓn ®æi trùc tiÕp gi÷a hai lo¹i
(1) CuO(r)
hîp +2HCl(dd)CuCl
chÊt v« c¬: 2(dd)+
Bài tập 2:
H2O(l)
(1) P2O + 3H2O 2H3PO4
(2) CO2(k)
+ 2NaOH(dd)
Na2CO3(dd) +
H2O(l)
(2) Na
H2O 2NaOH
5 2 +
CaO(r)
+ CO2(k) CaCO3(r)
O
(3) CuCl
+ 2KOH
(3) K2O(r) + H2O(l)
2KOH(dd)
2
Cu(OH)2↓ + 2KCl
o
t
(4) Cu(OH)2(r) → CuO(r) + H2O(l)
(4) 6HCl + Al2O
(5) SO2(k) + H2O(l) H2SO3(dd)
2AlCl33 + 3H2O
H2SO
(6) CuSO4(dd) + 2NaOH(dd)
(5)
MgO +
Cu(OH)2↓ + Na2SO4(dd)
4
MgSO
H2O
4 +
(7) FeCl3(dd)
+ 3KOH(dd)
H2SO
Fe(OH)3↓ + 3KCl(dd)
(6)
+ 2NaOH
(8) AgNO3(dd) + HCl(dd)
4 Na SO
o
+ HO
2t 4
AgCl↓
+ HNO3(dd)
Fe2O3 2
(7) 2Fe(OH)3 →
+ 3H2O
(9) Mg(OH)2(r) + H2SO4(dd)
HNO3
MgSO4(dd) + 2H2O(l)
(8)
KOH +
H2SO4(dd) +
ZnO(r)
KNO
+ H2O
HCl
3
ZnSO4(dd)
+ H2O(l)
(9) AgNO3 +
Tiết 17
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I) MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
II) NHỮNG PHẢN ỨNG HÓA HỌC MINH HỌA:
III) LUYỆN TẬP:
1) Bài tập 3: Chất nào trong những thuốc thử sau đây có thể
dùng để phân biệt K2CO3 và K2SO4. Viết PTHH
Dung dịch Chì Nitrat
Dung dịch Axit Clohiđríc
Dung dịch Bari Hiđrôxít
Dung dịch Natri Clorua.
Phương trình hóa học:
K2CO3 +
2HCl
K2SO4 +
HCl
2KCl +
H2O
Không xảy ra
+
CO2↑
16
Tiết 17
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I) MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
II) NHỮNG PHẢN ỨNG HÓA HỌC MINH HỌA:
III) LUYỆN TẬP:
2) Bài tập 4:
Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau:
Fe(OH)3 →
Fe(OH)3 →(5)
Fe2(SO4)3
(3)Fe(NO3)3 →
(1)Fe2O3 →
(2)FeCl3 →
(4)
Chuyển đổi hóa học:
to
→
(1) 2Fe(OH)3
(2) Fe2O3
+
6HCl
(3) FeCl3
+
Fe2O3
+
3H2O
2FeCl3 +
3H2O
3HNO3
Fe(NO3)3 +
3HCl
+ Fe(OH)3↓
(4) Fe(NO3)3
+
3NaOH
3NaNO3
(5) 2Fe(OH)3
+
3H2SO4
Fe2(SO4)3 +
6H2O
18
CỦNG CỐ:
* Bài tập 5: Cho các chất sau: CuSO4; CuO; Cu(OH)2; Cu; CuCl2
Hãy sắp xếp các chất trên thành một dãy chuyển hóa và viết các
phương trình phản ứng.
Gợi ý:
Dãy chuyển hóa có thể là:
Dựa vào mối quan hệ
CuCl2 Cu(OH)2 CuO Cu CuSO4 Để
viết được dãy
giữa các lơại hợp chất vô cơ
chuyển hoá trên
Hoặc: Cu CuO CuSO4 CuCl2 Cu(OH)
để hoàn2 thành viẹc sắp xếp
chúng ta cần dựa
Hoặc: Cu CuSO4 CuCl2 Cu(OH)2
cácCuO
chất trên thành dãy
vào mối quan hệ
chuyển hoá và viết PTHH
nào?
a)
Ph¬ng tr×nh d·y chuyÓn
CuCl
hãa:
2 Cu(OH)2 CuO Cu CuSO4
(1) CuCl2
+
(2) Cu(OH)2
t
→
(3) CuO
+
o
2NaOH
Cu(OH)2↓
CuO
H2O
H2
+
to
→
Cu
+
+
2NaCl
H 2O
(4) Cu
+
2H2SO4® → CuSO4 + SO2↑ +
b) Cu CuO CuSO4 CuCl2 Cu(OH)2
to
(1) Cu
+
O2
→
CuO
2H2O
(2) CuO
+
H2SO4
CuSO4
+
H 2O
(3) CuSO4
+
NaCl
→
CuCl2
+
Na2SO4
→
Cu(OH)2↓
+
2NaCl
(4) CuCl2
+
NaOH
c) Cu CuSO4 CuCl2 Cu(OH)2 CuO
to
(1) Cu
+
2H2SO4®
→ CuSO4
(2) CuSO4
(3) CuCl2
+
+
NaCl
NaOH
to
→
CuCl2
→
Cu(OH)2
+ SO2↑
+
+
2H2O
Na2SO4
+
2NaCl
15
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
Học thuộc sơ đồ chuyển hóa của các chất vô cơ và những phương
trình phản ứng minh họa.
Ôn lại khái niệm, tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ
Làm bài tập 1, 2, 3, 4 SGK/41 và bài tập bổ sung ở Vở Bài tập
Kính
Kínhchúc
chúcsức
sứckhỏe
khỏe
các
cácthầy
thầycô
côgiáo.
giáo.
Chúc
Chúccác
cácem
emhọc
học
giỏi
giỏi