Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.05 MB, 18 trang )

Kiểm tra bài cũ:

1) Câu hỏi 1:
Nêu định nghĩa phân bón đơn, phân
bón kép. Mỗi loại phân cho 2 ví dụ minh
họa?
2) Câu hỏi 2:
Chữa bài tập 1a,b trang 39 SGK


* Bài tập 1a,b SGK trang 39
a) Tên hoá học của các loại phân bón đó là:
KCl
: Kali clorua
: Amoni nitrat
NH4NO3
: Amoni clorua
NH4Cl
(NH4)2SO4 : Amoni sunfat
Ca3(PO4)2 : Canxi photphat
Ca(H2PO4)2 : Canxi ihirụphotphat
(NH4)2HPO4: Amoni hirụphotphat
: Kali nitrat
KNO3
b) Nhóm phân bón đơn: KCl; NH4NO3;
NH4Cl; (NH4)2SO4; Ca3(PO4)2; Ca(H2PO4)2
Nhóm phân bón kép: (NH4)2HPO4; KNO3


C¸c hîp chÊt v«
c¬ cã mèi


quan hÖ qua
l¹i nh thÕ nµo?


Tiết 17

Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ

I) Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ

1.Bài tập 1:
(1) Ôxit bazơ+
Em hãy thảo luận
Muối+nớc
nhóm: a) Điền vào ô
(2) Ôxit axit+.
trống những hợp
Muốn
thực
Gợichất
ý: hóa
Muối+n
ớc
- Tìm
quan hệ
về tính
chất hiểu
vô cơ mối
phù hợp
hiện đợc các

Ôxit
axit+............
để
hoàncác
thành
học
giữa
loại hợp chất vô cơ
(ôxit,
chuyển
hoáaxit,
Muối
bảng
sơmuối)
đồ sau b)
trên sơ đồ
bazơ

Dựa vào tính chất hoá
(3) Ôxit bazơ
kiềm+
chúng
ta cần
Chọn
các
chất
phù
học
của
các

chất
vô cơ
để
Viết các phản ứng hóa.Bazơ
học minh
họa
cho
dựa
vào
đâu?
hoàn thành các chuyển
ôxithợp để thực hiện
ôxit
mối
quan
hệ
giữa
các
loại
hợp
chất



Bazơcác chuyển hoáaxit
trên (4) hoá
trên sơ đồ.
(1)
(1)
(2)

(2)
- Làm
các bài tập liên quan
ôxít bazơ + n
sơ đồ.
(3) (4)
(3)
ớc
(5)
Muối
(5) Ôxit axit(trừ SiO2)+
(6)
(9)
..Axit
(7)
(8)
axit
bazơ
(6) Dd bazơ+
muối mới+bazơ mới


TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
-t/d với nước  Bz
kiềm
-Đổi-màu
chất
t/d với
Axchỉ
thị

M+
-t/d với
Ax  M + H2O
nước
-t/d với
Axit axit
-t/dÔxit
với Ôxit
 Muối Ax hoặc
 muối
trungMuối
hoà + nước
ÔXIT
-t/d
với
dd
-t/dvới
vớimuối
nước
 Bz
-t/d
nước
ÔXIT
Axit
Muối mới + Bz mới
kiềm
BAZƠ
-t/d
-t/d
với

-t/dvới
vớiAx
AxBz

M + nước
ÔXIT AXIT
-t/d
MM+nước
+
H2O
với Ôxit axit
AXIT
-Bị nhiệt
phân
huỷ
-t/d với
Ôxit
Bz

Muối
-t/d
Ôxit
+ nước
kiềm
muối
vớiBz
nước
Axit
-t/d


MM+nước
mới+KL
-Đổi
màu
chỉ
-t/dvới
vớiKL
Bz
chất
mới
-t/dthịvới Ôxit Bz kiềm
-t/d với
muối
M mới + Ax
-t/dAxit
vớiKLMuối
mới
+ H2↑
-Đổi
màu
chất chỉ
thị
Baz¬
tan
-t/d
Bz
-t/d
với
BzM mới+Bz
-t/dvới

vớidd
KLMuối
+ H2↑
mới
-t/dMuối+nước
với Bz  Muối+nước
-2dd
Muối
t/d với nhau
Ôxit
-t/d-t/d
Ôxit
BzMuối+H2O
 2 muối
-t/dBzMuối+H2O
với MM mới+Ax
mới
mới-t/d với MM
-1 sốmới+Ax
muối bị mới
nhiệt phân hủy

-t/d với nước  Bz kiềm
chỉkiềm
thị
-t/d-Đổi
với màu
nướcchất
 Bz
+ H2O -t/d với Ax  M + nước

-t/d-t/d
vớivới
AxAx

MM
+ nước
-t/d với Ôxit axit
Ôxit
-t/d-t/d
vớivới
Ôxit
axitAxit

? Chúng ta đã được học tính chất hóa
 Muối
hoặc muối ÔXI
 Muối
Ax
Muối
ÔXI
học của các hợp-t/dtrung
chất
cơ nào?
Hãy
hoà vô
+
nước
t/d
với
Axit

T nước
T với
--Đổi
màunước
chất
chỉAxit
thị
-t/d
với
dd
muối
t/d
với
Bz

M+nước
-t/d với
ÔXIBz  M+nước
ÔXI
-chúng?
t/d
với Ax  M + H2O
nhắc lại tính chất
hóa
học
của
ÔXIT
mới
+ Bz mới --t/d
t/d

với Ôxit
ÔxitAxit
Bz kiềm
-t/d với
Ôxit Bz
kiềm
T Muối
T với
ÔXIT
-t/d
với
Axmuối
BAZ



muối
BAZ
 Muối Ax hoặc muối trung hoà
BAZƠ
Ơ
M +chất
H2Ochỉ thị
-Đổi
màu
Ơ màu chất chỉ thị
+-Đổi
nước
nhiệt
phânÔXIT

huỷ
-t/d
với dd
KLMuối
+ H2↑
-t/d-Bị
với
KLMuối
+ H2↑ -t/d
ÔXI
ÔXI
với
muối
+ AXIT
nước
-t/d
Bzmới
 Muối+nước
-t/dvới
Bz Bz
 Muối+nước
TÔxit
Tvới
Muối
+ Bz mới
AXIT
vớiBzMuối+H2O
KL  M mới+KL--t/d
ÔxitAx
BzMuối+H2O

-t/d-t/d
Ôxit
AXI
AXI
t/d
với
-t/d
MM mới+Ax mới
-t/dmới
với
T MM mới+Ax
TMvới

+ H2O
Muè
Baz
với Axit  M mới + Ax
mới-t/d
AXI
-BịAXI
nhiệt phân huỷ
i
mới
T ¬
TÔxit Bz + nước
-t/d với dd Bz  M mới+Bz
-t/d với KL  M mới+KL mới
mới
-t/d với Axit  M mới + Ax mới
-2ddBaz¬

Muối t/d
với nhau -t/d với dd Bz  M mới+Bz mới
kh«ng
tan  2 muối-2dd Muối t/d với nhau
mới
 2 muối mới
-1 số muối bị nhiệt phân hủy
-1 số muối bị nhiệt phân hủy
10


Tiết 17
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I) MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Sơ đồ mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ và các chuyển hoá ở sơ đồ:

Ôxit bazơ+………
axit Muối+nước
Muối+nước
ÔXIT
ÔXIT Ôxit axit+……….
ddbazơ
Ôxit axit+………............
BAZƠ
AXIT
ôxit bazơ kiềm Muối
(1)
(2)
(3) Ôxit bazơ kiềm+……….Bazơ
nước

(4) …………………………………
bazơ không tan bị nhiệt phân hủy
(3) (4)
(5)
 ôxít bazơ + nước
MUỐI
(5) Ôxit axit(trừ SiO2)+……..Axit
(6)
nước
(9)
(6) dd bazơ+……………………
dd muối
(7)
(8)
 muối mới+bazơ mới
AXIT
BAZƠ
(7) Dd muối+……………………
ddbazơ
 muối mới+bazơ mới
Điều kiện để các phản ứng xảy ra:
(6)(7)(8): sản phẩm phải có 1 kết tủa (8) Muối+…..
axit Muối mới+axit mới
(9) axit+…………….
muối+nước
hoặc bay hơi.
Bazơ
(8) Axit mới sinh ra yếu hơn axit
axit+…………….
ôxit bazơ muối + nước

tham gia phản ứng

9


Tiết 17
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I) MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
II) NHỮNG PHẢN ỨNG HÓA HỌC MINH HỌA:

Một số chuyển đổi trực tiếp giữa hai loại hợp chất vô cơ:
(1) CuO(r) + 2HCl(dd)  CuCl2(dd) + H2O(l)
(2) CO2(k) + 2NaOH(dd)  Na2CO3(dd) + H2O(l)
CO2(k)

+

CaO(r)



CaCO3(r)

(3) K2O(r)

+

H2O(l)
to




2KOH(dd)

(4) Cu(OH)2(r

→

CuO(r)

+

H2O(l)

(5) SO2(k) + H2O(l)  H2SO3(dd)
(6) 2NaOH(dd) + CuSO4(dd)  Cu(OH)2↓+ Na2SO4(dd)
(7) FeCl3(dd)

+ 3KOH(dd)  Fe(OH)3↓+ 3KCl(dd)

(8) AgNO3(dd) + HCl(dd)



AgCl↓ + HNO3(dd)

(9) Mg(OH)2(r) + H2SO4(dd)  MgSO4(dd)

+ 2H2O(l)



Tiết 17
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I) MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
II) NHỮNG PHẢN ỨNG HÓA HỌC MINH HỌA:

Một số chuyển đổi trực tiếp giữa các loại hợp chất vô cơ
(1) CuO(r) + 2HCl(dd)  CuCl2(dd) + H2O(l)
(2) CO2(k) + 2NaOH(dd)  Na2CO3(dd) + H2O(l)
CO2(k)

+

CaO(r)



CaCO3(r)

(3) K2O(r)

+

H2O(l)
to



2KOH(dd)


(4) Cu(OH)2(r

→

CuO(r)

+

H2O(l)

(5) SO2(k) + H2O(l)  H2SO3(dd)
(6) 2NaOH(dd) + CuSO4(dd)  Cu(OH)2↓+ Na2SO4(dd)
(7) FeCl3(dd)

+ 3KOH(dd)  Fe(OH)3↓+ 3KCl(dd)

(8) AgNO3(dd) + HCl(dd)



AgCl↓ + HNO3(dd)

(9) Mg(OH)2(r) + H2SO4(dd)  MgSO4(dd)

+ 2H2O(l)


Tiết 17
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I) MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ

II) NHỮNG PHẢN ỨNG HÓA HỌC MINH HỌA:
Mối quan hệ
giữa các loại hợp chất vô cơ
(1) Ôxit bazơ+axit Muối+nước
(2) Ôxit axit+dd bazơ Muối+nước
Ôxit axit+ôxit bazơ kiềm Muối
(3) Ôxit bazơ kiềm+nướcBazơ
(4) Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy
 ôxít bazơ + nước
(5) Ôxit axit(trừ SiO2)+nướcAxit
(6) Dd bazơ+dd muối
muối mới+bazơ mới
(7) Dd muối+dd bazơ
 muối mới+bazơ mới
(8) Muối+axit Muối mới+axit mới
(9) axit+bazơ  muối+nước
axit+ôxit bazơ  muối + nước

(1) CuO(r) +2HCl(dd)CuCl2(dd)+ H2O(l)
(2) CO2(k)
+ 2NaOH(dd)

Na2CO3(dd)
+ H2O(l)
CO2(k) + CaO(r)  CaCO3(r)
(3) K2O(r)
+ H
to2O(l)  2KOH(dd)
(4) Cu(OH)2(r) → CuO(r) + H2O(l)
(5) SO2(k) + H2O(l)  H2SO3(dd)

(6) 2NaOH(dd) + CuSO4(dd)

Na2SO4(dd) + Cu(OH)2↓
(7) FeCl3(dd)
+ 3KOH(dd)

Fe(OH)3↓ + 3KCl(dd)
(8) AgNO3(dd) + HCl(dd)

AgCl↓ + HNO3(dd)
(9) H2SO4(dd) + Mg(OH)2(r)

MgSO4(dd)
+ 2H2O(l)


Tiết 17
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I) MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
II) NHỮNG PHẢN ỨNG HÓA HỌC MINH HỌA:

Bài tập 2: Cho các chất: H2SO4; SO3; Na2O; Fe2O3; P2O5;
HNO3; CuCl2; HCl; Al2O3.
Hãy chọn các chất thích hợp điền vào chỗ trống trong
các phương trình phản ứng sau:
(1)
+
3H2O  2H3PO4
(2)


+

H2O

(3)

+

2KOH 

(4)

6HCl +

(5)
(6)



2NaOH
Cu(OH)2↓

+



2AlCl3 +

3H2O


MgO +



MgSO4

+

H2O

+

2NaOH 

Na2SO4

+

H2O

(7)

2Fe(OH)3

(8)

KOH +

→


+


KNO3

2KCl

3H2O
+

H2O


Mét sè chuyÓn ®æi trùc tiÕp gi÷a hai lo¹i
(1) CuO(r)
hîp +2HCl(dd)CuCl
chÊt v« c¬: 2(dd)+
Bài tập 2:
H2O(l)
(1) P2O + 3H2O  2H3PO4
(2) CO2(k)
+ 2NaOH(dd) 
Na2CO3(dd) +
H2O(l)
(2) Na
H2O  2NaOH
5 2 +
CaO(r)
+ CO2(k)  CaCO3(r)
O

(3) CuCl
+ 2KOH 
(3) K2O(r) + H2O(l)
 2KOH(dd)
2
 Cu(OH)2↓ + 2KCl
o
t
(4) Cu(OH)2(r) → CuO(r) + H2O(l)
(4) 6HCl + Al2O 
(5) SO2(k) + H2O(l)  H2SO3(dd)
 2AlCl33 + 3H2O
H2SO
(6) CuSO4(dd) + 2NaOH(dd) 
(5)
MgO +

Cu(OH)2↓ + Na2SO4(dd)
4
 MgSO
H2O
4 +
(7) FeCl3(dd)
+ 3KOH(dd) 
H2SO
Fe(OH)3↓ + 3KCl(dd)
(6)
+ 2NaOH 
(8) AgNO3(dd) + HCl(dd)


4 Na SO
o
+ HO
2t 4
AgCl↓
+ HNO3(dd)
Fe2O3 2
(7) 2Fe(OH)3 →
+ 3H2O
(9) Mg(OH)2(r) + H2SO4(dd)

HNO3
MgSO4(dd) + 2H2O(l)
(8)
KOH +

H2SO4(dd) +
ZnO(r)
 KNO
+ H2O
HCl
3
 ZnSO4(dd)
+ H2O(l)
(9) AgNO3 +



Tiết 17
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ

I) MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
II) NHỮNG PHẢN ỨNG HÓA HỌC MINH HỌA:
III) LUYỆN TẬP:

1) Bài tập 3: Chất nào trong những thuốc thử sau đây có thể
dùng để phân biệt K2CO3 và K2SO4. Viết PTHH
Dung dịch Chì Nitrat
Dung dịch Axit Clohiđríc
Dung dịch Bari Hiđrôxít
Dung dịch Natri Clorua.

Phương trình hóa học:
K2CO3 +
2HCl 
K2SO4 +
HCl 

2KCl +
H2O
Không xảy ra

+

CO2↑
16


Tiết 17
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I) MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ

II) NHỮNG PHẢN ỨNG HÓA HỌC MINH HỌA:
III) LUYỆN TẬP:

2) Bài tập 4:
Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau:
Fe(OH)3 →
Fe(OH)3 →(5)
Fe2(SO4)3
(3)Fe(NO3)3 →
(1)Fe2O3 →
(2)FeCl3 →
(4)
Chuyển đổi hóa học:
to

→

(1) 2Fe(OH)3
(2) Fe2O3

+

6HCl

(3) FeCl3

+

Fe2O3


+

3H2O

2FeCl3 +

3H2O

3HNO3 

Fe(NO3)3 +

3HCl



+ Fe(OH)3↓

(4) Fe(NO3)3

+

3NaOH 

3NaNO3

(5) 2Fe(OH)3

+


3H2SO4 

Fe2(SO4)3 +

6H2O

18


CỦNG CỐ:
* Bài tập 5: Cho các chất sau: CuSO4; CuO; Cu(OH)2; Cu; CuCl2
Hãy sắp xếp các chất trên thành một dãy chuyển hóa và viết các
phương trình phản ứng.
Gợi ý:
Dãy chuyển hóa có thể là:
Dựa vào mối quan hệ
CuCl2  Cu(OH)2  CuO  Cu  CuSO4 Để
viết được dãy
giữa các lơại hợp chất vô cơ
chuyển hoá trên
Hoặc: Cu  CuO  CuSO4  CuCl2  Cu(OH)
để hoàn2 thành viẹc sắp xếp
chúng ta cần dựa
Hoặc: Cu  CuSO4  CuCl2  Cu(OH)2 
cácCuO
chất trên thành dãy
vào mối quan hệ
chuyển hoá và viết PTHH
nào?



a)

Ph¬ng tr×nh d·y chuyÓn
CuCl
hãa:
2  Cu(OH)2  CuO  Cu  CuSO4

(1) CuCl2

+

(2) Cu(OH)2

t
→

(3) CuO

+

o

2NaOH 

Cu(OH)2↓

CuO

H2O


H2

+

to
→

Cu

+

+

2NaCl

H 2O

(4) Cu
+
2H2SO4® → CuSO4 + SO2↑ +
b) Cu  CuO  CuSO4  CuCl2  Cu(OH)2
to
(1) Cu
+
O2
→
CuO

2H2O


(2) CuO

+

H2SO4



CuSO4

+

H 2O

(3) CuSO4

+

NaCl



CuCl2

+

Na2SO4




Cu(OH)2↓

+

2NaCl

(4) CuCl2

+

NaOH

c) Cu  CuSO4  CuCl2  Cu(OH)2  CuO
to
(1) Cu
+
2H2SO4®
→ CuSO4
(2) CuSO4
(3) CuCl2

+
+

NaCl
NaOH
to




CuCl2



Cu(OH)2

+ SO2↑
+

+

2H2O

Na2SO4
+

2NaCl
15


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
Học thuộc sơ đồ chuyển hóa của các chất vô cơ và những phương
trình phản ứng minh họa.
Ôn lại khái niệm, tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ
Làm bài tập 1, 2, 3, 4 SGK/41 và bài tập bổ sung ở Vở Bài tập


Kính
Kínhchúc

chúcsức
sứckhỏe
khỏe
các
cácthầy
thầycô
côgiáo.
giáo.
Chúc
Chúccác
cácem
emhọc
học
giỏi
giỏi




×