KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
GIÁO VỀ DỰ GIỜ CHUYÊN
ĐỀ BẬC THCS
MÔN: HÓA HỌC 9
GV thực hiện: Lưu Thị Hải Yến
Trường THCS IaNhin - Tháng 10/2015
Bài 1:
Có những chất sau: Na2O, Na, NaOH, NaCl, Na2SO4, Na2CO3
a) Hãy sắp xếp các chất trên thành một dãy chuyển đổi hóa học?
b) Viết các PTHH cho dãy chuyển đổi hóa học trên?
Bài 2: ViÕt c¸c ph¬ng tr×nh ho¸ häc thùc
chuyÓn ®æi sau:
FeCl3
1
Fe2(SO4)3
2
3
Fe(OH)3
4
6
5
Fe2O3
Sơ đồ mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
(1)
(3)
(2)
(4)
(5)
Muối
(6)
(9)
(7)
(8)
Thảo luận nhóm
Điền vào các ô trống loại hợp chất vô cơ cho phù hợp
Oxit bazơ
Oxit axit
(1)
(3)
(4)
Muối
(6)
Bazơ
(2)
(5)
(9)
(7)
(8)
Axit
- Sơ đồ mối liên hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Những phản ứng hóa học minh họa :
1. BaO + CO2 BaCO3
2. CO2 + CaO CaCO3
3. Na2O + H2O
2NaOH
t
Al2O3 + 3H2O
4. 2Al(OH)3
2H3PO4
3
5. P2O5 + H2O
3
Ca3(PO4)2 + 3H2O
6. Ca(OH)2 + P2O5
2NaOH + BaCO3
7. Na2CO3 + Ba(OH)2 BaSO + 2HCl
4
8. 2BaCl2 + H2SO4 ZnCl2 + H2
9. HCl + Zn
o
Bài 3 / – SGK Tr41:Viết phương trình hóa học cho
những chuyển đổi hóa học sau:
(1)
a
+B
Cl 2
FeCl3
+N
a
OH
+NaOH (3)
Fe2(SO4)3
Fe(OH)3
(4) +H2SO4
(6)+
H
2
SO
4
Fe2O3
(5)
(1) Fe2(SO4)3 + 3 BaCl2
(2) FeCl3 +
3NaOH
(2)
to
3BaSO4 ↓ +
3KCl + Fe(OH)3 ↓
(3) Fe2(SO4)3 +
6KOH
(4) 2Fe(OH)3 +
3H2SO4 Fe2(SO4)3 +
(5)
t0
2Fe(OH)3 Fe2O3 +
2FeCl3
3K2SO4 +
2Fe(OH)3 ↓
6 H2O
3H2O
(6) Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3 H2O
Bài tập 1: Có các chất sau: NaOH, NaCl, Na2O, Na2CO3, Na,
Na2SO4. Dựa vào mối quan hệ giữa các chất, hãy sắp xếp các
chất trên thành một dãy chuyển đổi hóa học.
•
Đáp án:
Có thể hình thành nên một trong số các dãy sau:
Dãy 1: Na
Dãy 2: Na
Dãy 3: Na
+O2
+O2
+O2
Na2O
Na2O
Dãy 4: Na
+CO2
Na2O
+O2
+H2O
NaOH
Na2CO3
+H2SO4
Na2CO3
+H2SO4
Na2SO4
+H2SO4
Na2SO4
+Ba(OH)2
NaCl
Na2SO4
+Ba(OH)2
NaOH
+H2O(đp)
+HCl
Na2O
+CO2
+CO2
+BaCl2
NaOH
Na2CO3
+CO2
NaOH
NaCl
+HCl
+HCl
NaCl
NaCl
+H2SO4
Na2CO3
Na2SO4
Bài tập 3: Từ những chất đã cho: Na2O, Fe2(SO4)3, H2O,
H2SO4, CuO. Hãy viết các PTHH điều chế những bazơ
sau:
a) NaOH
b) Fe(OH)3
c) Cu(OH)2
Đáp án:
a)
Na2O + H2O
b)
Fe2(SO4)3 + NaOH
c)
CuO + H2SO4
CuSO4 + NaOH
NaOH
Fe(OH)3 + Na2SO4
CuSO4 + H2O
Cu(OH)2 + Na2SO4
Cặp chất nào dưới đây có thể
phản ứng để tạo muối và
nước:
I/
FeO + HCl II/ Na2CO3 + H2SO4
III/ AgNO3 + HCl
IV/ Zn + H2SO4
V/ NaOH + HNO3
a/ (I) và
(III)
b/ (II) và
(IV)
c/ (I) và
(V)
(Chọn đúng)
BÀI TẬP ĐÁNH GIÁ
Chất nào trong những thuốc thử sau đây có thể dùng để phân biệt
dung dịch Na2SO4 và dung dịch Na2CO3
a, Dung dịch BaCl2
b, Dung dịch HCl
c, Dung dịch AgNO3
d, Dung dịch NaOH
O
1/ Làm bài tập : 1, 2 , 3, 4 trang 41sgk
2/ Soạn bài:
-Vẽ sơ đồ trang 42 sgk vào vở bài học.
- Trả lời BT1/43 sgk vàovở bài học.