Tải bản đầy đủ (.pptx) (12 trang)

Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (435.91 KB, 12 trang )

CHÀO MỪNG THẦY cô VÀ CÁC BẠN ĐẾN VỚI tiết
học ngày hôm nay

www.trungtamtinhoc.edu.vn


KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ

Câu hỏi

Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
(1)….+ AgNO3

Fe(NO3)2+…

(2) H2SO4+….

BaSO4 + ….

(3) Fe(OH)3

Fe2O3 +….

(4) …+….

www.trungtamtinhoc.edu.vn

AgCl+NaNO3


KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ



Đáp án

www.trungtamtinhoc.edu.vn

(1)Fe + 2AgNO3

Fe(NO3)2 + 2Ag

(2) H2SO4+BaCl2
(3) 2Fe(OH)3

BaSO4 + 2HCl
0
t
Fe2O3 + 3H2O

(4) NaCl + AgNO3

AgCl + NaNO3


Bài 12.
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ

www.trungtamtinhoc.edu.vn


I.


Kiến thức cần nhớ

1. Phân loại hợp chất vô cơ

www.trungtamtinhoc.edu.vn


I.

Kiến thức cần nhớ

2. Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ

OXIT AXIT

OXIT BAZƠ
+ Bazơ

+ Axit

?

Nhiệt phân

MUỐI

?huỷ

+H2O


?

+ Bazơ

?

+ Axit
+ Oxit axit

?
+ Muối
BAZƠ

www.trungtamtinhoc.edu.vn

?

+ Oxit bazơ

+ Oxit axit

?

+ H2O

?

+ Axit

+ Kim loại

+ Bazơ
+ Oxit bazơ

?

+ Muối
AXIT


II. Bài tập vận dụng

Đáp án

Bài luyện tập 1. Hoàn thành chuỗi phương trình phản
ứng sau:

Fe

(1)

FeCl2

(2)

Fe(NO3)2
(3)
Fe(OH)2

www.trungtamtinhoc.edu.vn


(4)

FeO

→ FeCl 2 + H 2
( 1) Fe + 2HCl 
→ Fe ( NO3 ) 2 + 2AgCl
( 2 ) FeCl2 + 2AgNO3 
→ Fe ( OH ) 2 + 2NaNO3
( 3) Fe ( NO3 ) 2 +2NaOH 
t
→ FeO + H 2O
( 4 ) Fe ( OH ) 2 
0


II. Bài tập vận dụng

Tóm tắt
10,8 gam Ag

Bài luyện tập 2. Ngâm một lá đồng vào dung dịch

Cu + dd AgNO3 20%

AgNO 20%. Sau phản ứng, thu được dung dịch
3
đồng (II) sunfat (CuSO ) và 10,8 gam Ag. Biết
4
AgNO phản ứng hết.

3
a) Viết phương trình phản ứng
b) Tính khối lượng dung dịch AgNO
tham gia phản ứng.

www.trungtamtinhoc.edu.vn

3

20% đã

a) Viết phương trình phản ứng

dd Cu(NO3)2

b) Tính khối lượng dung dịch AgNO 20% đã tham gia phản ứng.
3


II. Bài tập vận dụng

Hướng dẫn giải

Tóm tắt
10,8 gam Ag

b) Tính khối lượng dung dịch AgNO3 20%

Tính số mol Ag
Viết phương trình phản ứng

Dựa vào phương trình phản ứng tìm số mol của
AgNO3

Tính khối lượng (m) của AgNO3
Tính khối lượng dung dịch (mdd) AgNO3 20%

www.trungtamtinhoc.edu.vn

Cu + dd AgNO3 20%

a) Viết phương trình phản ứng

dd Cu(NO3)2

b) Tính khối lượng dung dịch AgNO 20% đã tham gia phản ứng.
3


II. Bài tập vận dụng

Hướng dẫn giải
b) Tính khối lượng dung dịch AgNO3 20%

Giải

Số mol Ag
m

nAg =


Tính số mol Ag
Viết phương trình phản ứng
Dựa vào phương trình phản ứng tìm số mol của
AgNO3

Tính khối lượng (m) của AgNO3
Tính khối lượng dung dịch (mdd) AgNO3 20%

M

10,8
108

= 0,1 mol

 Phương trình phản ứng
Cu + 2AgNO3

Cu(NO3)2 + 2Ag

0,1 mol

0,1mol

Khối lượng của AgNO3
mAgNO = n
3

×


×

M = 0,1 170 = 17 gam

Khối lượng dung dịch AgNO3 20%
C% =

mdd =
www.trungtamtinhoc.edu.vn

=

mct
mdd
mct
C%

×100
×100

17
=

20

×100

= 85g



HƯỚNG DẪN HỌC TẬP VỀ NHÀ

 Về nhà học bài, làm tất cà các bài tập trong SGK
 Đọc trước bài 14. Thực hành: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ VÀ MUỐI

www.trungtamtinhoc.edu.vn


TIẾT HỌC ĐÃ KẾT THÚC
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN

www.trungtamtinhoc.edu.vn



×