KIỂM TRA BÀI CŨ
Hoàn thành các PTHH theo sơ đồ
CaO
(1)
(3)
(5)
(2)
CaSO3
CaO
+
(2).
SO2
SO2
+ Ca(OH)2
+ H 2O
(3). CaO
+ H2O
(4). SO2
(5). Ca(OH)2 + H2SO3
(6). H SO
+ CaO
2
3
(4)
(6)
Ca(OH)2
(1).
SO2
H2SO3
CaSO3
CaSO3
Ca(OH)2
H2SO3
CaSO3
CaSO3
+
H 2O
+
2 H2O
+ H 2O
Viết PTHH minh họa cho mối quan hệ giữa các
hợp chất ( → ) ?
Oxit bazơ
Oxit axit
Muối
Bazơ
Axit
oxit bazơ
(2)
(1)
(3)
oxit axit
Muối
(4)
(6)
Bazơ
(7)
(5)
(8)
(9)
Axit
Viết PTHH theo sơ đồ ?
1.CaO + CO2
HCl
6. Cu(OH) 2 +
2. SO2 + NaOH
KOH t0
7. CuSO 4 +
3. Na2O + H2O
H SO
8. BaCl 2 +
oxit bazơ
(2)
(1)
(3)
Muối
(4)
(6)
(7)
(1) CaO + CO2 CaCO3
Axit
t0
(4) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
(6) Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O
(7) 2KOH + CuSO4 K2SO4+ Cu(OH)2
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
(9) H2SO4
(9)
(2) SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
(3) Na2O + H2O 2NaOH
(5) P2O5 + 3H2O 2H3PO4
(5)
(8)
Bazơ
(8)
oxit axit
+ Fe FeSO4 + H2
oxit bazơ
oxit axit
(1)
(3)
(2)
Muối
(4)
(6)
(5)
(7)
(8)
Bazơ
(9)
Axit
t Na CO + CO + H O
Từ muối oxit axit: 2NaHCO3
2
3
2
2
0
t CaO + CO
Từ muối oxit bazơ: CaCO3
2
0
(SGK)
OXIT AXIT
OXIT BAZƠ
?
+ Axit
+ Oxit axit
?
+H2O
Nhiệt
phân
huỷ
?
?
MUỐI
?
+ Bazơ
?
+ Axit
+ Oxit axit
+ Muối
?
BAZƠ
+ Bazơ
+ Oxit bazơ
+ H2O
?
+ Axit
+ Kim loại
+ Bazơ
+ Oxit bazơ
+ Muối
?
AXIT
CaO + CO2 CaCO3
SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
Na2O + H2O 2NaOH
0
t
2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O
2KOH + CuSO4 K2SO4+ Cu(OH)2
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
H2SO4 + Fe FeSO4 + H2
Bài tập 2/41 : Cho các dung dịch sau đây lần lượt phản ứng
với nhau từng đôi một , hãy ghi dấu (X) nếu có phản ứng xảy
ra , dấu (O) nếu không có phản ứng ? Viết các phương trình
hóa học xảy ra ?
NaOH
CuSO4
HCl
H2SO4
O
O
O
O
X
HCl
O
X
X
Ba(OH)2
Các phương trình phản ứng xảy ra :
THẢO LUẬN NHÓM
CuSO4 + 2NaOH
Cu(OH)2 + Na2SO4
HCl
+
X
NaOH
Ba(OH)2 + 2HCl
NaCl
+
H 2O
BaCl2 + 2H2O
Bài tập 3/41 (SGK): Viết các phương trình hóa học
cho những chuyển đổi hóa học sau:
a)
THẢO LUẬN NHÓM
(1)
Fe2(SO4)3
(6)
FeCl3
(3)
(4)
Fe2O3
(2)
Fe(OH)3
(5)
(1) Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 3BaSO4 + 2 FeCl3
(2) FeCl3 + 3 KOH 3 KCl + Fe(OH)3
(3) Fe2(SO4)3 + 6KOH 3K2SO4+ 2Fe(OH)3
(4) 2 Fe(OH)3 + 3 H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6H2O
0
(5) 2 Fe(OH)3 t Fe2O3 + 3 H2O
(6) Fe2O3 + 3 H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O
*Bài tập 2: Chọn phơng án đúng để nhận biết các
dung dịch mất
nhãn sau: H2SO4, HCl, Na2SO4, NaOH.
A. Quỳ tím và dd Ba(OH)2
Ba(OH)2
C. Chỉ cần dùng dd
B. DD phenolphtalein và dd Ba(OH)2
H2SO
dùng dd BaCl
4, HCl, Na2SO4, NaOH
2
D. Chỉ cần
+ Quỳ tím
-------------------------------------------------------------------------------------Màu
đỏ , HCl
SO
H2
4
+ dd Ba(OH)2
Có kết
tủa
H2SO4
Màu
xanh
NaOH
Không kết
tủa
HCl
Không
màuSO
Na
2
4
oxit bazơ
oxit axit
(1)
(3)
Muối
(4)
(6)
Bazơ
(2)
(7)
(5)
(8)
(9)
Axit
• Học thuộc nội dung bài học
• Làm bài tập 1 SGK trang 41
• Xem trước bài 13: Luyện tập chương I