Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (468.21 KB, 14 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ
Hoàn thành các PTHH theo sơ đồ

CaO

(1)

(3)
(5)

(2)
CaSO3

CaO

+

(2).

SO2

SO2
+ Ca(OH)2
+ H 2O
(3). CaO
+ H2O
(4). SO2
(5). Ca(OH)2 + H2SO3
(6). H SO
+ CaO


2

3

(4)

(6)

Ca(OH)2

(1).

SO2

H2SO3

CaSO3
CaSO3
Ca(OH)2
H2SO3
CaSO3
CaSO3

+

H 2O

+

2 H2O


+ H 2O



Viết PTHH minh họa cho mối quan hệ giữa các
hợp chất ( → ) ?

Oxit bazơ

Oxit axit

Muối

Bazơ

Axit


oxit bazơ

(2)

(1)
(3)

oxit axit

Muối


(4)
(6)

Bazơ

(7)

(5)
(8)

(9)

Axit

Viết PTHH theo sơ đồ ?

1.CaO + CO2 
HCl 

6. Cu(OH) 2 +

2. SO2 + NaOH 
KOH t0

7. CuSO 4 +

3. Na2O + H2O 
H SO 

8. BaCl 2 +



oxit bazơ

(2)

(1)
(3)

Muối

(4)
(6)

(7)

(1) CaO + CO2  CaCO3

Axit

t0
(4) 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O
(6) Cu(OH)2 + 2HCl  CuCl2 + 2H2O

(7) 2KOH + CuSO4  K2SO4+ Cu(OH)2
BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + 2HCl

(9) H2SO4

(9)


(2) SO2 + 2NaOH  Na2SO3 + H2O

(3) Na2O + H2O  2NaOH
(5) P2O5 + 3H2O  2H3PO4

(5)
(8)

Bazơ

(8)

oxit axit

+ Fe  FeSO4 + H2


oxit bazơ

oxit axit
(1)

(3)

(2)

Muối

(4)

(6)

(5)

(7)

(8)

Bazơ

(9)

Axit

t Na CO + CO + H O
Từ muối  oxit axit: 2NaHCO3 
2
3
2
2
0

t CaO + CO
Từ muối  oxit bazơ: CaCO3 
2
0


(SGK)
OXIT AXIT


OXIT BAZƠ

?

+ Axit
+ Oxit axit

?

+H2O

Nhiệt
phân
huỷ

?

?

MUỐI

?

+ Bazơ

?

+ Axit
+ Oxit axit

+ Muối

?

BAZƠ

+ Bazơ
+ Oxit bazơ

+ H2O

?

+ Axit
+ Kim loại
+ Bazơ
+ Oxit bazơ
+ Muối

?

AXIT


CaO + CO2  CaCO3
SO2 + 2NaOH  Na2SO3 + H2O
Na2O + H2O  2NaOH
0
t
2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O

P2O5 + 3H2O  2H3PO4
Cu(OH)2 + 2HCl  CuCl2 + 2H2O
2KOH + CuSO4  K2SO4+ Cu(OH)2
BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + 2HCl
H2SO4 + Fe  FeSO4 + H2


Bài tập 2/41 : Cho các dung dịch sau đây lần lượt phản ứng
với nhau từng đôi một , hãy ghi dấu (X) nếu có phản ứng xảy
ra , dấu (O) nếu không có phản ứng ? Viết các phương trình
hóa học xảy ra ?

NaOH
CuSO4

HCl

H2SO4

O
O
O
O
X
HCl
O
X
X
Ba(OH)2
Các phương trình phản ứng xảy ra :

THẢO LUẬN NHÓM
CuSO4 + 2NaOH
Cu(OH)2 + Na2SO4
HCl

+

X

NaOH

Ba(OH)2 + 2HCl

NaCl

+

H 2O

BaCl2 + 2H2O


Bài tập 3/41 (SGK): Viết các phương trình hóa học

cho những chuyển đổi hóa học sau:
a)
THẢO LUẬN NHÓM

(1)
Fe2(SO4)3


(6)

FeCl3

(3)
(4)
Fe2O3

(2)
Fe(OH)3

(5)

(1) Fe2(SO4)3 + 3BaCl2  3BaSO4 + 2 FeCl3
(2) FeCl3 + 3 KOH  3 KCl + Fe(OH)3
(3) Fe2(SO4)3 + 6KOH  3K2SO4+ 2Fe(OH)3
(4) 2 Fe(OH)3 + 3 H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6H2O
0
(5) 2 Fe(OH)3 t Fe2O3 + 3 H2O

(6) Fe2O3 + 3 H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3H2O


*Bài tập 2: Chọn phơng án đúng để nhận biết các
dung dịch mất
nhãn sau: H2SO4, HCl, Na2SO4, NaOH.
A. Quỳ tím và dd Ba(OH)2
Ba(OH)2


C. Chỉ cần dùng dd

B. DD phenolphtalein và dd Ba(OH)2
H2SO
dùng dd BaCl
4, HCl, Na2SO4, NaOH
2

D. Chỉ cần

+ Quỳ tím

-------------------------------------------------------------------------------------Màu
đỏ , HCl
SO

H2
4
+ dd Ba(OH)2
Có kết
tủa

H2SO4

Màu
xanh
NaOH

Không kết
tủa


HCl

Không
màuSO
Na
2

4


oxit bazơ

oxit axit
(1)

(3)

Muối

(4)
(6)

Bazơ

(2)

(7)

(5)

(8)

(9)

Axit


• Học thuộc nội dung bài học
• Làm bài tập 1 SGK trang 41
• Xem trước bài 13: Luyện tập chương I



×