Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Bài 7. Tính chất hoá học của bazơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (560.62 KB, 9 trang )

Câu hỏi:
Em hãy tìm và phân loại các bazơ trong số các chất cho sau đây :
Na2O; H2SO4; CaCl2; NaOH; Fe2O3; CuO; Cu(OH)2;CaO; FeSO4;
Ca(OH)2; KOH; Fe(OH)3.
Trả lời

Bazơ

Bazơ tan (dung dịch bazơ - kiềm):
NaOH; KOH; Ca(OH)2.
Bazơ không tan: Cu(OH)2; Fe(OH)3.


Bài 7:TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA BAZƠ

QUAN SÁT THÍ NGHIỆM


Bài 7:TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA BAZƠ

QUAN SÁT THÍ NGHIỆM


Bài 7:TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA BAZƠ

QUAN SÁT THÍ NGHIỆM


Bài 7:TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA BAZƠ

QUAN SÁT THÍ NGHIỆM



Dung dịch bazơ có những tính chất hóa học nào ?


Bài 7:TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA BAZƠ

QUAN SÁT THÍ NGHIỆM


Bài 7:TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA BAZƠ

QUAN SÁT THÍ NGHIỆM

Bazơ không tan có những tính chất hóa học nào ?


Làm d.d phenolphtalein từ không màu chuyển thành màu đỏ.
Làm quỳ tím chuyển màu xanh.
DD bazơ (kiềm)

+ oxit axit  Muối + nước.

Bazơ

Bazơ không tan

+ Axit Muối + nước

to
oxit bazơ + nước



Hướng dẫn BT5 SGk tr.25
a) Sơ đồ tính:

nNa2O → nNaOH → CMd .dNaOH

b) Viết phương trình phản ứng của NaOH + H2SO4
Tính theo sơ đồ:

nNaOH


mct .100% 
C
%
=


m
d .d 


 md . d 
D=

V
d .d 



nH 2 SO4 → mH 2 SO4 
→ md .d .H 2 SO4 →Vd .d .H 2 SO4



×