- H2SO4 là chất lỏng, sánh như dầu, không
màu, không bay hơi.
- H2SO4 98% có D = 1,84 g/cm3, nặng gần gấp 2
lần nước.
- H2SO4 đặc rất hút ẩm -> dùng làm khô khí ẩm
- H2SO4 đặc tan vô hạn trong nước và toả nhiều
nhiệt.
Thêm H2SO4 đặc vào nước
t0đầu = 19,20C
t0sau = 131,20C
Cách pha loãng axit sunfuric đặc
Cách 1: Rót H2O
vào H2SO4 đặc
Cách 2: Rót H2SO4 đặc
vào H2O
Chọn cách pha loãng axit H2SO4 đặc nào
an toàn ?
Cách pha loãng axit sunfuric đặc
Rót từ từ axit H2SO4 đặc vào nước và
khuấy nhẹ bằng đũa thuỷ tinh,
tuyệt đối không làm ngược lại.
TrícvµsaukhibÞbángdoAxit
Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng
Là một axit mạnh
Có đầy đủ tính chất chung của một axit
Axit tác dụng được với những chất nào ?
• Làm quì tím hoá đỏ.
• Tác dụng với muối (điều kiện: sản phẩm có chất
kết tủa hoặc bay hơi).
• Tác dụng với oxit bazơ hoặc bazơ -> muối + H2O
• Tác dụng kim loại trước hiđro ->muối hoá trị
thấp của KL + H2.
BµitËp1: Dung dịch H2SO4 loãng tác
dụng với các chất trong dãy nào sau đây:
A. MgO; Al(OH)3; NaOH; Na2SO4.
B Mg; CuO; Fe(OH) ; CaCO .
B.
2
3
C. BaCO3; Ba(OH)2; Cu; FeO.
D. Na2O; KOH; Ag; Na2SO3.
Tính chất của dung dịch axit sunfuric đặc
Cu + H2SO4 loãng -> không phản ứng
Cu + H2SO4 đặc -> có xảy ra phản ứng không?
Cu tác dụng với H2SO4 đặc
Nhận xét hiện tượng? Ngoài tính axit mạnh
như axit sunfuric loãng thì axit sunfuric đặc
còn có tính chất gì ?
* H2SO4 đặc oxi hóa được hầu
hết các kim loại, trừ Au, Pt.
* H2SO4 ®Æc nguéi lµm 1
sè KL nh Fe, Al, Cr… bÞ
thô ®éng ho¸.
H2SO4 đặc tác dụng với đường
- Tính háo nước:
Axit H2SO4 đặc chiếm nước kết tinh của
nhiều muối hiđrat (muối ngậm nước) hoặc
chiếm các nguyên tố H và O (thành phần của
nước) trong nhiều hợp chất
BµitËp2: Trong các chất sau, chất nào
đều tác dụng với dung dịch axit sunfuric
loãng và axit sunfuric đặc, nóng cho cùng
một loại muối
A. Ag, Zn,Mg
B. Fe, Mg, Cu
C. Mg, Al, Zn
D. Zn, Au, Al
ưBàiưtậpư3:ưSoưsánhưtínhưchấtưhoáư
họcưcảưAxitsunfuricưđặcvàư
Axitsunfuricưloãng
*Với axit H2SO4 loãng
Quì tím
H2SO4
Đỏ
* Với axit H2SO4 đặc
Quì tím
loãng
H2SO4
Đỏ
đặc
X
2H2SO4 + Cu CuSO4 + SO2 + 2H2O
H2SO4 + Cu
H2SO4 + Fe FeSO4 + H2 6H2SO4 + 2FeFe2(SO4)3 +3SO2 +6H2O
3H2SO4+Fe2O3 Fe2(SO4)3 +
3H2SO4 + Fe2O3 Fe2(SO4)3 + 3H2O
3H2O
Tính háo nước