Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Bài 4. Một số axit quan trọng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (452.62 KB, 9 trang )

A. A xít clohrit
B. A xít sunfurit:
2. H2SO4 đặc có những tính chất
a. Tác
dụng
kim loại
hoá
họcvới
riêng:
+ Thí nghiệm : Cu + H2SO4 (đặc) Nêu hiện
H2SO4 đặc nóng tác dụngtượng
với đồng (Cu)

rút ra
sinh ra khí Lưu huỳnh đioxits SO
2 và dung
nhận
xét
dòch
CuSO
màu
xanh
lam
Cu
+
2
H
SO
CuSO
2
+


H2O(l) +
42
( r)
4(đ/n)
4(dd)
Viết PTHH ?
SO2(k)

Sang tính háo



a. Tác dụng với kim loại
b. Tính háo nước
+ Thí nghiệm: Cho H2SO4 đặc vào
đường
trắngĐường trắng chuyển thành
-Hiện tượng:
khối xốp
-Nhận
xét:màu
H2Sen.
4 đặc đã loại H, O ra khỏi
đường
C H O
H SO
11
HO
12 +
C

12

22

11

2

4(đặc)

2

Sang ứng
dụng


Quan sát thí nghiệm :Nhận xét và giả
thích hiện tượng?


II. Ứng dụng:

SGK

SẢN XUẤT PHÂN
BÓN

SẢN XUẤT NHÔM
SUNFAT



III. Sản xuất H2SO4:
1.Nguyên liệu: Lưu huỳnh hoặc pirit
sắt
( FeS
2. Các
công
đoạn chính :( Xem phim
2 )
công đoạn sản xuất H2SO4 )
-Sản xuất lưu huỳnh đi o xít
S(r ) + O2 (k) to
SO2(k)
4FeS2 (R) +11O2 ( K) to
2Fe2O3 ( R)+ 8
SO2 (k)
-Sản xuất Lưu huỳnh Trioxit :
2SO2 (K) + O2 (K)
to
2SO3(k)
-Sản xuất H2SO4 : V2O5
SO3 (K) + H2O (L)
H2SO4


IV. Nhận
a xítbiết
sunfurít H

muối

Đểbiết
nhận
SO

2
4
sunfát
-Dùng
thuốc
thử là : d/d muối bari
muối
sunfat
hoặc
tạo kết
tủa trắng
tabarihidroxit,
sử dụng
thuốc
thử
là barisunfat
tại sao?
H2SOnào?
4 (d d) + BaCl2 (d d )  Ba SO4 ( r ) +2 HCl (d d)
Na2SO4 ( d d ) + BaCl2
d)

(d d )

 BaSO4 ( r ) +2HCl


(d


ủng cố, luyện tập:
t PTHH thực hiện dãy chuyển hóa sau:
SO2
SO3
H2SO4
SO2
Na2SO3
S
-Trình bày phương pháp hóa học để
phân biệt các lọ hóa
chất mất nhãn đựng các dd không
màu sau:
K2SO4, KCl, KOH, H2SO4.

ën dò :
bài thực hành , tiết sau thực hành




×