Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bài 41. Tia X. Thuyết điện từ ánh sáng. Thang sóng điện từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 17 trang )



Néi dung:
TiÕt 66: 1. Tia X.
2. ThuyÕt ®iÖn tö vÒ ¸nh s¸ng.
TiÕt 67: 3. Thang sãng ®iÖn tõ.


Hoạt động 1:Kiểm tra bài


Câu hỏi 1: Nêu định nghĩa tia hồng ngoại, tia tử ngoại? Nguồn phát tia hồng ngoại, tia tử ngoại?
Câu hỏi 2: Nêu tính chất của tia hồng ngoại, tia tử ngoại?
Câu hỏi 3: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ.
B. Tia hồng ngoại có bớc sóng nhỏ hơn bớc sóng của tia tử ngoại .
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy đợc.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt.

Câu hỏi 4:Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Bức xạ hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ màu vàng.
B. Bức xạ tử ngoại có bớc sóng lớn hơn bớc sóng của ánh sáng đỏ.
C. Bức xạ hồng ngoại có tần số thấp hơn tần số của bức xạ tử ngoại.
D. Bức xạ tử ngoại có chu kỳ lớn hơn chu kỳ của bức xạ hồng ngoại


Hoạt động 2.Nghiên cứu
Tia X.

a/ Khái niệm tia X (SGK).


b/ Cách tạo ra tia X.

Cấu tạo ống Rơn-ghen.

Nguyên tắc hoạt động:
Dòng electron có năng lợng cao do tăng tốc trong
điện trờng mạnh( cỡ 104
104 V/m) đập vào đối
catot làm phát ra một bức xạ hãm hay tia X.
(Chỉ một phần nhỏ cỡ 1% năng lợng của e cung cấp
năng lợng cho tia X, phần còn lại làm nóng đối
AK)

i õm
cc

c/ Bản chất của tia X:
Là sóng điện từ có năng lợng cao
Không bị lệch hớng trong điện-từ trờng.

+

Dũng
electron

-

Ca
tt


Ant


Ho¹t ®éng 2.Nghiªn cøu
Tia X.

Catốt

TiaX
H×nh ¶nh minh ho¹.

Đối âm cực

+

An
ốt


Hoạt động 2.Nghiên cứu Tia X.
c/ Tính chất .
-Đâm xuyên mạnh
-Tác dụng lên phim ảnh, làm iôn hoá không khí.
-Làm phát quang nhiều chất.
-Gây hiện tợng quang điện.
-Tác dụng sinh lý mạnh: huỷ diệt tế bào, diệt vi khuẩn.
( 3 tính chất sau giống tính chất tia tử ngoại)


Hoạt động

2:Nghiên cứu Tia
X.

d/ Công dụng
Trong y học :
Chiếu điện, chụp
điện, chữa ung th.
Trong công nghiệp:
Phát hiện các lỗ
hổng khuyết tật
nằm sâu bên trong
các SP đúc, kiểm tra
các vết nứt.





Hoạt động 3: Nghiên cứu Thuyết điện tử về
ánh sáng.
Hãy nêu sự

Sự giống nhau giữa sóng điện từ và
giống nhau
ánh sáng:
giữa sóng
điện từ và
-Tuân theo các quy luật truyền
ánh
thẳng, phản xạ, khúc xạ

E0sáng?
E=
........... 1
-Tuân theo các quy luật giao thoa,

nhiễu xạ.
B = à .B0 ...........à > 0
-Vận tốc nh nhau trong môi trờng
c
n = = .à
chân không.
v
8
c=3.10 m/s
= F( f )
-Liên hệ với nhau qua công thức:

Kết luận:
ánh sáng là sóng điện từ có bớc sóng
rất ngắn (so với sóng vô tuyến điện)
lan truyền trong không gian.


Hoạt động4: Câu hỏi củng cố
Câu hỏi1: Các hiện tợng sau ứng với tên gọi nào?

a.
b.
c.
d.


ánh sáng có bớc sóng ngắn chiếu vào kim loại làm các electron bật ra.
Dòng electron có năng lợng lớn đập vào kim loại làm bực xạ ra sóng điện từ.
Kim loại bị nung nóng làm cho các electron bật ra.
Bức xạ có năng lợng lớn chiếu vào Cadimi-Sun fua làm cho nó phát sáng.\

Hiện tợng quang
điện

(Hiện tợng phát quang,
quang, phát xạ electron nhiệt, quang điện, phát tia X)
Câu hỏi 2: Chuyển động của electron từ K sang A là chuyển động gì?

a.
b.
c.
d.

Chậm dần đều
Nhanh dần đều
Thẳng đều
Chuyển động nhiệt hỗn loạn.

Hiện tợng phát tia
X
Phát xạ electron
nhiệt
Hiện tợng phát
quang



Hoạt động4: Câu hỏi củng cố

a.
b.
c.
d.


Câu 3: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần của tần số các tia đã học?
Rơn ghen- Tử ngoại- Hồng ngoại- Tím- Đỏ- Sóng vô tuyến.
Hồng ngoại- Đỏ- Tử ngoại- Sóng vô tuyến-Tím -Rơn ghen
Sóng vô tuyến -Đỏ- Tím -Hồng ngoại- Tử ngoại- Rơn ghen.
Đỏ-Tím -Hồng ngoại- Tử ngoại- Sóng vô tuyến -Rơn ghen.
Câu 4. Gỉa sử 99% năng lợng của e bị chuyển hoá thành nhiệt, e bứt ra từ K
không có vận tốc ban đầu. Năng lợng của tia X có giá trị nào sau đây?

a. e.U
AK
c. 0.99 e.U
AK

b. 0.01 e.U
AK
c.1/2 m.v2


Ho¹t ®éng: Cñng cè bµi
Nh¾c l¹i néi dung chÝnh.
VÒ nhµ:






×