Tải bản đầy đủ (.) (10 trang)

Bài 47. Lăng kính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 10 trang )

Trêng THPT nguyÔn tr·i
Gi¸o viªn thùc
hiÖn:

Vò ViÕt Cêng


Kiểm tra bài cũ:
sin i
=
CH1: Tỉ số
sin r
n2
A.
n1

n1
B.
n2

r
n1

2n2
C.
n1

D.n1.n2

i
n2



CH2:
1. Điều kiện để xảy ra hiện tợng phản xạ toàn phần là:
A. Tia sáng phải đi từ môi trờng chiết quang hơn sang môi trờng chiết
quang kém hơn.
B. Tia sáng phải đi từ môi trờng chiết quang kém sang môi trờng chiết
quang hơn.
C. Góc tới phải lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
D. Cả A và C


Tiết 84:

Lăng kính

1. Cấu tạo của lăng kính.
a. Định
nghĩa:
Là một khối trong suốt,
đồng chất giới hạn bởi hai
mặt phẳng không song
song.
b. Các yếu tố của lăng
kính:

A


Tiết 84:


Lăng kính

2. Đờng đi của tia sáng qua lăng
a. kính.
Vẽ đờng đi của tia sáng qua lăng

C

A

kính:

H

i
S

I

r

r

M

J

i

K


D

R

n

b. Các khái niệm:
*
tia tới.
SI:
* JR: tia ló.

* i: góc tới.
* i: góc ló.

* r: Góc khúc xạ ở mặt bên thứ
nhất
* r: Góc tới ở mặt bên thứ hai

* Góc lệch
là góc tạo bởi tia tới và tia ló.
(D):
c. Nhận
xét:
- Tia sáng nằm trong cùng mặt phẳng tiết diện chính.
- Hớng của tia ló lệch về phía đáy của lăng kính so với hớng của
tia tới.



Tiết 84:

Lăng kính

3. Công thức lăng kính.
A

a. Công thức:

H

sin i
= n sin i = n.sin r
sin r

sin r ' 1
= sin i ' = n.sin r '
sin i ' n

A= r+r'

C

i
S

I

r


r

M

J

i

K

D

R

n

D = i + i ' A

b. Chú ý:
Nếu lăng kính đặt trong một môi trờng trong suốt, đồng tính,
có chiết suất lớn hơn 1 thì vẫn dùng đợc các công thức trên, nhng
khi đó n đợc hiểu là chiết suất tỉ đối của chất làm lăng kính
đối với môi trờng đặt lăng kính.


Tiết 84:

Lăng kính

4. Biến thiên của góc lệch theo góc

tới.
a. Thí nghiệm:
Dmin

D

b. Nhận xét:
- Khi góc tới thay đổi thì góc lệch cũng
thay đổi và qua một giá trị cực tiểu
(DGóc
i =cực
io. tiểu:
min) khi
c.
lệch
* Công thức
Ta có D=i+i-A Khi Dmini=i =io suy
tính:
Dmin + A
ra
i
=
I
+ Dmin=2io-A o

2

A
+
Dmin + A

A
2
r
= n sin
Mà sin i = n.sin r sin
2
2
=r
=

S

i

J
r

r

i

* Đặc
Dmin chỉ phụ thuộc vào A
*điểm:
ứng dụng:
và ph
n. ơng pháp để đo chiết
Một
d. Đờng đi của tia suất
sáng qua lăng kính khi

Dminxứng
:
* Đối
qua mặt phẳng phân giác của góc chiết quang

R


Tiết 84:

Lăng kính

5. Lăng kính phản xạ toàn phần.
a. Định nghĩa:
Là lăng kính có tiết diện chính là một tam giác vuông cân.
b. Cách sử dụng:
* Cách 1:
* Cách 2:

45o

45o

c. Tác dụng:
* Nh một gơng phẳng.
d. ứng dụng:

---------------------------------------------* Dùng trong kính tiềm vọng
. ----------------- --------------------------------------------* Dùng trong ống nhòm.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------



Bài tập trắc nghiệm

Một lăng kính có góc chiết quang A=60o, chiết
suất tuyệt
đặt trong không khí. Một
2 đối n=
tia sáng đơn sắc thuộc một mặt phẳng tiết diện
chính tới mặt bên của lăng kính dới góc tới i=45o.
1. Góc lệch của tia ló ra khỏi lăng kính là:
A. 60o

B. 45o

C. 30o

D. 47,6o

2. Nếu tăng hay giảm góc tới i một vài độ thì góc
lệch sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Có thể tăng hoặc giảm tuỳ thuộc các điều


CH 1:
Sini


Cã Sini = n.Sinr suySinr
ra =
n
suy ra

2 0, n =
. Víi i = 45

r = 300 mµ A = r + r’ suy ra r’ = 300. víi Sini’ = n.Sinr’
suy ra
i’ = 450. Tõ D = i + i’ - A suy ra D = 300 .
§¸p ¸n:
C. 300
CH 2:
D= 300 khi i = i’ = 450 suy ra D = 300 = Dmin
§¸p ¸n:
A. t¨ng




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×