Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bài 37. Thực hành: Xác định thành phần nằm ngang của từ trường Trái Đất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (855.72 KB, 17 trang )

HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH
Bài 37:

x¸c ®Þnh thµnh phÇn n»m ngang
Cña tõ trêng tr¸i ®Êt.


A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
•Tìm hiểu cấu tạo và hoạt động của la bàn tang
(điện kế tang).
•Sử dụng la bàn tang và máy đo hiện số để xác
định thành phần nằm ngang của cảm ứng từ của từ
trường trái đất.
•Rèn luyện kỹ năng sử dụng máy đo hiện số.
2. Kỹ năng
- Thực hành, thí nghiệm: bố trí thí nghiệm, hiệu
chỉnh thí nghiệm, đo các đại lượng, tính toán kết
quả, làm báo cáo thí nghiệm.
- Xác định từ trường trái đất làm cơ sở học tập
sau này.


Bài 37: Thực hành: Xác định thành
phần nằm ngang của từ trờng trái đất
1) Mục đích: SGK
2) Cơ sở lí thuyết:
SGK
3) Phơng án thí
nghiệm


tiến
hành:
a) Dụng cụ: SGK
b) Các bớc tiến hành:

+ Lắp đặt thí
nghiệm: SGK
+ Tng U... đo I
+ o dây nối ...
+ Tính kết qu,
ghi...
+ Làm lại thí
nghiệm...
+ Tính B...
4) Báo cáo thí
nghiệm: Mẫu
SGK.


Dụng cụ TN:
+ La bàn tang có N = 100, 200, 300 vòng
dây; đường kính d ≈ 160 mm.
+ Máy đo điện đa năng hiện số.
+ Nguồn điện một chiều 6 V– 1250 mA.
+ Chiết áp điện tử để thay đổi U


La bàn tang
-Khung dây tròn có 3
đầu ra với các bó

dây 100, 200, 300
vòng (1-2: 200 vòng,
2-3: 100 vòng, 1-3:
300 vòng)
-Kim nam châm gắn
vuông góc với kim
chỉ thị
-Hộp la bàn


Chiết áp điện tử

-Điện áp xoay chiều 6 – 12 V
-Điện áp ra một chiều 0 – 6 V, dòng cực đại 150 mA


Mắc như sơ đồ


Mắc như sơ đồ


Tiến hành thí nghiệm
Điều chỉnh la bàn tang: kim chỉ 0, giữ nguyên


Tiến hành thí nghiệm
• Mắc nối tiếp cuộn dây có N12=200 vòng.
•Tăng U để kim chỉ 450 ghi giá trị I’(mA). Giảm U về 0
•Đảo cực nối vào la bàn tang (đổi chiều I qua cuộn dây);

tăng U để kim chỉ góc 450, ghi giá trị I’’(mA). Giảm U=0
•Tính giá trị trung bình I = (I’ + I’’)/2 và
BT= 4π.10-7NI/dtanβ
•Lặp lại quá trình trên 2 lần. Tính giá trị trung bình BT;
∆BT
•TN với các cuộn dây: N13 = 300 vòng, N23 = 100 vòng


Báo cáo TN
N12 = 200

I’(mA)

I’’(mA) ITB(mA) BT (T) ∆BT(T)

1
2
3
TB

BT = BT ± ∆BT = ………


Báo cáo TN
N13 = 300

I’(mA)

I’’(mA) ITB(mA)


1
2
3
TB
BT = BT ± ∆BT = ………

BT (T) ∆BT(T)


Báo cáo TN
N23 = 100

I’(mA)

I’’(mA) ITB(mA)

1
2
3
TB

BT = BT ± ∆BT = ………

BT (T) ∆BT(T)


Tổng hợp báo cáo kết quả TN


C1. Một khung dây tròn bán kính R

= 10 (cm), gồm 50 vòng dây có
dòng điện 10 (A) chạy qua, đặt
trong không khí. Độ lớn cảm ứng từ
tại tâm khung dây là:
A. B = 2.10-3 (T).
B. B = 3,14.10-3 (T).
C. B = 1,256.10-4 (T).
D. B = 6,28.10-3 (T).


C2. Từ trờng tại điểm M do dòng
điện thứ nhất gây ra có vectơ cm
ứng từ B1, do dòng điện thứ hai
gây ra có vectơ cm ứng từ B2 hai
vộc t B1 v B2 vuụng gúc vi nhau. Độ lớn
cảm ứng từ tổng hợp đợc xác định
theo công thức:
A.
B = B1 + B2.
B1 - B2.
C.

B = B2 - B1.

B.
B=

D.

B=

B +B
2
1

2
2


C3. Từ trờng tại điểm M do dòng
điện thứ nhất gây ra có vectơ
cm ứng từ B1, do dòng điện thứ
hai gây ra có vectơ cm ứng từ B2
hai vộc t B1 v B2 vuụng gúc vi nhau. Góc
hợp bởi vectơ cảm ứng từ tổng hợp
B với vectơ B1 là đợc tinh theo
công
A. thức:B1
B1
C.
tan =
sin =
B
B2
B.

B2
tan =
B1

D.


B1
cos =
B



×