KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Phát biểu Quy tắc bàn tay trái xác định chiều của lực từ tác dụng lên dây
dẫn mang dòng điện?
2. Định luật Am – Pe?
3. Đặc điểm của lực từ tác dụng lên dây dẫn thẳng đặt trong từ trường đều ?
4. Xác định đường sức từ của dòng điện thẳng đi qua điểm M và Véc tơ cảm
ứng từ tại M?
I
.r
B
M
TIẾT 34: TƯƠNG TÁC GiỮA HAI DÒNG ĐIỆN THẲNG
SONG SONG. ĐỊNH NGHĨA ĐƠN VỊ AMPE
1. Tương tác giữa hai dòng điện thẳng
song song:
a. Trường hợp hai dòng điện song song
cùng chiều
* Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn PQ:
r
- Véc tơ cảm ứng từ B1 tại A:
+ Điểm đặt: Tại A
+ Phương: Vuông góc với mặt phẳng
chứa 2 dây dẫn.
+ Chiều: hướng ra phía trước (theo quy
tắc nắm bàn tay phải)
−7 I1
B
=
2.10
+ Độ lớn: 1
r
M
I1
I2
P
A
r
B1
N
r
r
B1
Q
- Véc tơ
bằng nhau dọc
theo dây dẫn PQ
TIẾT 34: TƯƠNG TÁC GiỮA HAI DÒNG ĐIỆN THẲNG
SONG SONG. ĐỊNH NGHĨA ĐƠN VỊ AMPE
1. Tương tác giữa hai dòng điện thẳng song
song:
a. Trường hợp hai dòng điện song song
cùng chiều
* Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn PQ:
r
- Véc tơ cảm ứng từ B1 tại A:
r
- Lực từ F12 do dòng điện I1 tác dụng lên
đoạn PQ:
+ Điểm đặt: tại trung điểmr của PQ.
+ Phương: Vuông góc với B1 và PQ.
+ Chiều: Hướng về dây dẫn MN.
π
+ Độ lớn: F12 = B1I 2l.sin α = B1I 2l
(α = )
2
= 2.10−7
I1I 2
l
r
M
I1
I2
P
A
r
F12
N
r
r
B1
Q
TIẾT 34: TƯƠNG TÁC GiỮA HAI DÒNG ĐIỆN THẲNG
SONG SONG. ĐỊNH NGHĨA ĐƠN VỊ AMPE
1. Tương tác giữa hai dòng điện thẳng song
song:
a. Trường hợp hai dòng điện song song
cùng chiều
* Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn PQ:
* Lực từ tác dụng lênr đoạn dây dẫn MN:
- Véc tơ cảm ứng từ B2 tại K:
+ Điểm đặt: Tại K
+ Phương: Vuông góc với mặt phẳng
chứa 2 dây dẫn.
+ Chiều: hướng ra phía sau (theo quy
tắc nắm bàn tay phải)
−7 I 2
B
=
2.10
+ Độ lớn:
2
r
M
I1
I2
A
K
r
B2
N
P
r
F12
r
r
B1
Q
TIẾT 34: TƯƠNG TÁC GiỮA HAI DÒNG ĐIỆN THẲNG
SONG SONG. ĐỊNH NGHĨA ĐƠN VỊ AMPE
1. Tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song:
a. Trường hợp hai dòng điện song song cùng chiều
* Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn PQ:
* Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn MN:
r
- Véc tơ cảm ứng từ B2 tại K:
r
- Lực từ F12 do dòng điện I2 tác dụng lên đoạn MN:
+ Điểm đặt: tại trung điểm của MN.
r
+ Phương: Vuông góc với B và MN.
2
+ Chiều: Hướng về dây dẫn PQ.
+ Độ lớn:
π
F21 = B2 I1l.sin α = B2 I1l
(α = )
2
II
= 2.10−7 1 2 l = F12
r song song cùng chiều
* KL: Hai dòng điện thẳng
thì hút nhau.
M
I1
I2
A
K
r
B2
N
P
r
r
F21 F12
r
B1
Q
r
Lực tác dụng lên 1 đơn vị
chiều dài của dây dẫn
-
I1I 2
F = 2.10
r
−7
TIẾT 34: TƯƠNG TÁC GiỮA HAI DÒNG ĐIỆN THẲNG
SONG SONG. ĐỊNH NGHĨA ĐƠN VỊ AMPE
1. Tương tác giữa hai dòng điện thẳng song
song:
a. Trường hợp hai dòng điện song song
cùng chiều
b. Trường hợp hai dòng điện song song
ngược chiều
* KL: Hai dòng điện thẳng song song
ngược chiều thì đẩy nhau.
M I1
r
K B
r
F21
N
I2
r
B1
2
r
P
A
r
F12
Q
TIẾT 34: TƯƠNG TÁC GiỮA HAI DÒNG ĐIỆN THẲNG
SONG SONG. ĐỊNH NGHĨA ĐƠN VỊ AMPE
1. Tương tác giữa hai dòng điện
thẳng song song:
2. Định nghĩa đơn vị Ampe
I1 = I 2 = I
r = 1m
→ I = 1A
−7
F = 2.10 N
F = 2.10− 7
I1I 2
r2
VẬN DỤNG
1. Hai dây dẫn thẳng song song mang dòng điện I1 và I2 đặt cách
nhau một khoảng r trong không khí. Trên mỗi đơn vị dài của mỗi
dây chịu tác dụng của lực từ có độ lớn là:
II
A. F = 2.10−7 I1I 2
C. F = 2π.10 −7 1 22
r
r2
I1I 2
B. F = 2.10
r
−7
I1I 2
D. F = 2π.10
r
−7
F = 2.10− 7
I1I 2
r2
VẬN DỤNG
Câu 2: Khi tăng đồng thời cường độ dòng điện trong cả
hai dây dẫn thẳng song song lên 3 lần thì lực từ tác dụng lên một
đơn vị dài của mỗi dây sẽ tăng lên:
A. 3 lần
B. 6 lần
C. 9 lần
D. 12 lần
F = 2.10− 7
I1I 2
r2
VẬN
DỤNG
Câu 3: Ba dòng điện cùng
chiều
cùng cường độ 15A chạy qua ba dây
dẫn thẳng đặt đồng phẳng và dài vô hạn . Biết rằng khoảng cách giữa dây 1 và 2
là 10cm dây 2 và 3 là 5cm và dây 1 và 3 là 15cm. Xác định lực từ trên 1 đơn vị
độ dài do :
a. Dây 1 và dây 2 tác dụng lên dây 3
I1 = I 2 = I3 = 15A
b. Dây 1 và dây 3 tác dụng lên dây 2
Tóm tắt: r12 = 10cm = 0,1m
r
r
BG:
F12
F13
r
r23 = 5cm = 0, 05m
r F
I1
I2 F32
I3
r = 15cm = 0,15m
23
I1
I2
r
F2
r
F3
13
I3
I1I3
15.15
= 2.10 −7.
= 3.10 −4 (N)
r13
0,15
−4
→ F3 = F13 + F23 = 12.10 (N)
II
15.15
F23 = 2.10 −7 2 3 = 2.10 −7.
= 9.10 −4 (N)
r23
0,05
II
15.15
F12 = 2.10 −7 1 2 = 2.10−7.
= 4.5.10 −4 (N)
−4
r12
0,1
→ F2 = F32 − F12 = 4.5.10 (N)
F32 = F23 = 9.10−4 (N)
F13 = 2.10 −7
−−−−−−
r
F3 ?
r
F2 ?