NỘI DUNG
BÀI HỌC
Hiện tượng
Điện phân
Bản chất
Dòng điện
trong
Chất điện
phân
Định luật
Farađây
Điện tích
Của ion
Quan
+
Sát
Thí
Nghiệm
DD
NaCl
DD Nöôùc
caát
+
Với dung dịch nước:
Dòng
điện
có
Khi đóng khóa K,
thề
chạy
qua
miliampe
kế
không
nhảy
Còn
với
Cáccódung
dịchđimuối,
Không
dòng
điện
các
dung
dịch
axit,
bazơ
được gọi
qua các
Nướcdung
cất không
muối, axít
dẫn điện
dịch
khác?
là các
dung dịch
hoặc bazơ
điện
phân.
Với dung dịch
NaCl:
Các muối nóng chảy
Khi đóng khoá K, đèn
là chất
phân
sángcũng
có dòng
điệnđiện
đi
qua Dung dịch NaCl
dẫn điện
Tổng
Xét
quát
dung
cho
các
dịch
dung
dịch
NaCl
axit,
bazơ,
muối
Chuyển
động
nhiệt
Khimuối,
phân
tử NaCl
Khi
axit,
bazơ
mạnh
trong
hoà tan
trong
được
hoà
tan các
vào
muối
hoặc
bazơ
nước,
chúng
dễ li
nước,
nó phân
dàng
tách
thành
nóng
chảy
cũng
thành
ionraNa+
và
các
dấu.
làm
cáctrái
phân
tử
Cl- ion
riêng
rẽ
(Do
này
phân
licủa
thành
tác trình
độngnày
Quá
gọi là
các
ionmôi
tựLIdo
SỰ
PHÂN
củanhư
các
dung
phân
trong
dung
phân
chất
hoà
cực)tửcác
tan trong dung dịch
dịch
Do kết quả của phân
Trong khi chuyển
li và tái hợp, số
động nhiệt hỗn
lượng phân tử bị
loạn, một số ion
phân
li
có
giá
trị
xác
dương có thể kết
định
phụ
thuộc
vào
hợp lại với ion âm
nhiệt
và nồng
độ
khi vađộ
chạm
để trở
của
dung
dịch.
thành
phân
tử trung
hoà.
Số
cặp ion được hình
thành
mỗi này
giâygọi
tăng
Quá trình
là
khi
độ tăng
SỰnhiệt
TÁI HỢP
Na Cl
Quan
Sát
Thí
Nghiệm
Na+
+
+
ClDD
NaCl
Cl- Na+
Na+
Na+
Cl-
+
E
Cl-
Các ion chuyển động nhiệt hỗn
loạn khi chưa có dòng điện qua
không có dòngh điện tích dịch
chuyển có hướng
Khi đặt một hiệu điện thế U vào 2
điện cực thí trong bình điện phân
có 1 điện trường các ion
chuyển động có hướng theo
phương của lực điện trường
tạo dòng điện tích dịch chuyển
có hướng
DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT
ĐIỆN PHÂN
Các ion âm dịch chuyển đến anốt,
nhường e cho anốt
Các ion dương đến catốt, nhận e từ
catốt
Ion nguyên tử hay phân tử trung
hoà bám vào điện cực hoặc bay lên
dưới dạng khí. Chúng cũng có thể tác
dụng với điện cực/dung môi gây phản
ứng hoá học
Hiện
tượng
cực
dương
tan
Xét dung dịch điện
Tại catốt
:
phân
là CuSO
4, anốt là
Kết
:
2- quả
Cu
+
2e
Cu, catốt là 1Cu
kim loại
Cu
bámmòn
vào catốt
nào
đóbị
anốt
dần
catốt
Tại anotcó
: đồng
Cu Cu + 2e
bám
vào
Cu + SO CuSO
Hiện
Cu
ở anốt tượng
tan vào
dung dịch
cực dương tan
2+
2+
24
-
4
Định
luật
Ôm
cho
chất
điện
phân
Khi có hiện
tượng cực duơng
tan, dòng điện
trong chất điện
phân tuân theo
định luật Ôm,
giống như đối với
đoạn mạch chỉ có
điện trở thuần
• Nếu bình phân chứa dung dịch
muối kim loại mà anôt không làm
bằng chính kim loại đó tức không
có hiện tượng dương cực tan thì
bình điện phân là một máy thu
điện. Khi đó, hiện tượng này sẽ
tuân theo định luật Ohm của máy
thu như chún ta đã học.
Ứng dông cña
hiÖn tîng ®iÖn
ph©n
a. §iÒu chÕ hãa chÊt:
S¶n xuÊt Cl2, O2,
H
2…
C¸c
dung dÞch kiÒm
NaOH…
2NACl + 2H2O = 2NaOH + H2 + Cl2
(Có màng ngăn)
b. Luyện kim:
Dùng để tách kim
loại ra khỏi quặng
Chú ý:
Quặng cần nối với
cực (+)
Dung dịch điện
phân là dd muối
KL cần tách
c. Mạ điện:
Chú ý: Vật cần mạ nối với cực (-). Kim loại dùng
mạ nối cực (+). Dung dịch điện phân là dd
Chân dung nhà bác học
Michael
Faraday
1791 - 1867
5. §Þnh luËt Fara®©y vÒ ®iÖn
a. §Þnh luËt I Fara®©y
ph©n:
m = k.q
q: ®iÖn lîng (C)
k: ®¬ng lîng ®iÖn hãa
(kg/C) hoÆc (g/C)
b. Định luật II Farađây
1 A
k=
F n
F = 96500 (C/mol)
A: Khối lợng mol nguyên tử
(hoặc phân tử ) (g/mol)
n: là hóa trị
A/n: gọi là đơng lợng gam