Chöông 5 : Chuyeån vò heä thanh
5.6 ÁP DỤNG CÔNG THỨC TỔNG QUÁT TÍNH CHUYỂN
VN TRONG HỆ THANH ĐÀN HỒI TUYẾN TÍNH
Ví dụ 3 : Dàn chịu tải trọng
Xác định chuyển vị đứng tại mắt 5 của dàn cho trên hình vẽ. Cho
biết EA=const
“m”
Chương 5 : Chuyển vò hệ thanh
Cơng thức tổng qt xác định chuyển vị trong hệ dàn
Δ km
Nm
= ∑ ∫ Nk
ds
EA
Trong các thanh dàn thường EA và các nội lực N m , N k là không đổi
Δ km
1
=∑
NkNml
EA
Chöông 5 : Chuyeån vò heä thanh
Tạo trạng thái “k”
“k”
Chöông 5 : Chuyeån vò heä thanh
-
Δ km
Pd
=
(2 + 2)
EA
Chöông 5 : Chuyeån vò heä thanh
Ví dụ 4 : Hệ tĩnh định chịu chuyển vị cưỡng bức
Xác định chuyển vị thẳng đứng tại A,
khi ngàm chịu chuyển vị cưỡng bức
theo các phương như hình vẽ.
b
a
Chöông 5 : Chuyeån vò heä thanh
Ví dụ 4 : Hệ tĩnh định chịu chuyển vị cưỡng bức
Δ km + ∑ Rk Z m = 0 ⇒Δ km = −∑ Rk Z m
Δ kZ = −(0.a − 1.b − l.ϕ) = b + lϕ
b
a
-
-
Chöông 5 : Chuyeån vò heä thanh
Ví dụ 5 : Hệ tĩnh định chịu thay đổi nhiệt độ
Xác định chuyển vị ngang của
điểm C khi nhiệt độ trong khung
biến đổi +t và ngoài khung -2t.
Tiết diện thanh hình chữ nhật có
chiều cao h
C
Chương 5 : Chuyển vò hệ thanh
Ví dụ 5 : Hệ tĩnh định chịu thay đổi nhiệt độ
Δ km = ∑ ∫ M k
α
h
(t 2 m − t1m )ds + ∑ ∫ N kαtcm ds
Xét trường hợp t2m, t1m, α và h khơng thay đổi trong từng đoạn
thanh
Δ km
α
= ∑ (t2m − t1m )Ω(Mk ) + ∑ αt cm Ω(Nk )
h
Ω( M k ); Ω( N k ) : diện tích biểu đồ mômen uốn và lực dọc
trong từng đoạn thanh ở trạng thái k
Chöông 5 : Chuyeån vò heä thanh
Chöông 5 : Chuyeån vò heä thanh
t cm
− 2t + t
t
=
=− ;
2
2
t 2 m − t1m = +t − (−2t ) = +3t.
l2 α
l2
α
⎛−t⎞
⎛−t⎞
x c = Δ kt = .3t. + .3t. + α⎜
⎟(−1.l)
⎟(1.l) + α⎜
h
2 h
2
⎝2⎠
⎝2⎠
3α 2
xc =
tl
h
Chöông 5 : Chuyeån vò heä thanh
5.6 Tính tích phân trong công thức chuyển vị theo phương
pháp nhân biểu đồ (Vêrêxaghin)
s2
T = ∫ ϕ ( s )φ ( s )ds
s1
= Ωφ . yϕ
Chương 5 : Chuyển vò hệ thanh
5.6.1 Phương pháp nhân biểu đồ với các trường hợp đặc biệt
∗ Trường hợp ϕs là đường thẳng gãy khúc
T = Ω1y 1 + Ω2 y 2
Chương 5 : Chuyển vò hệ thanh
∗ Trường hợp φs là hình phức tạp
T = Ω1y 1 + Ω2 y 2 + Ω3y 3 + Ω4y 4 + Ω5y 5 + Ω6y 6
Chöông 5 : Chuyeån vò heä thanh
* Biểu đồ có dạng thang xoắn
1
1
T = − aly 1 − bly 2
2
2
T=−
l
1
l[a(2c − d) − b(2d − c)]
6
Chöông 5 : Chuyeån vò heä thanh
* Diện tích và trọng tâm một số hình đặc biệt tạo từ đường
bậc 2
2al
Ω=
3
C
a
Chöông 5 : Chuyeån vò heä thanh
* Diện tích và trọng tâm một số hình đặc biệt tạo từ đường
bậc 2
a
al
Ω=
3
C
Chöông 5 : Chuyeån vò heä thanh
* Diện tích và trọng tâm một số hình đặc biệt tạo từ đường
bậc 2
2al
Ω=
3
C
a
Chöông 5 : Chuyeån vò heä thanh
* Diện tích và trọng tâm hình đặc biệt tạo từ đường cong
bậc n
al
Ω=
n +1
( n + 1)l
z=
n+2
a
C
z
Chöông 5 : Chuyeån vò heä thanh
Ví dụ 6 :Xác định chuyển vị theo phương thẳng đứng tại đầu tự do
của dầm console cho trên hình vẽ
ql 4
fA =
8 EJ
Pl 3
fA =
3EJ
Chöông 5 : Chuyeån vò heä thanh
Ví dụ 7 :Xác định giá trị lớn nhất của chuyển vị theo phương thẳng
đứng.
5ql 4
fA =
384 EJ
pl 3
fA =
48 EJ
a
a
fA =
Pa
(3l 2 − 4a 2 )
24 EJ
Chöông 5 : Chuyeån vò heä thanh
Ví dụ 8 :Xác định chuyển vị theo phương thẳng đứng tại đầu tự do
của dầm console cho trên hình vẽ
Chöông 5 : Chuyeån vò heä thanh
Δ km = ( Mk )(Mm )
1 ⎡ 1 3ql2 2 2 ql2 l ⎤
l l−
l ⎥
=
⎢
EI ⎣2 2 3 3 8 2 ⎦
11 ql4
=
24 EI