Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

Bài 19. Lực đàn hồi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (920.54 KB, 32 trang )


quan sát các thí nghiệm:


quan sát các thí nghiệm:


quan sát các thí nghiệm:



I. Khái niệm lực đàn hồi.
II. Một vài trường hợp thường gặp.
1. Lực đàn hồi của lò xo.
- Định luật Húc
2. Lực căng của dây.
III. Lực kế.



I. Khỏi nim lc n hi.
Lực đàn hồi là lực xuất hiện khi một
vật bị biến dạng đàn hồi, và có xu h
ớng chống lại nguyên nhân gây ra
biến dạng
Mỗi vật có 1 giới hạn đàn hồi. Nếu lực tác
dụng lên vật vợt quá giới hạn đàn hồi thì khi
ngừng tác dụng, vật không lấy lại đợc hình
dạng ban đầu nữa.



 Khi

lß xo bÞ
c¨ng : lùc
®µn håi lµ
lùc kÐo h
íng vµo
phÝa trong
cña lß xo.


 Lß

xo bÞ nÐn :
lùc ®µn håi lµ
lùc ®Èy híng
ra phÝa ngoµi
cña lß xo .


l0
l
∆l
Fdh

P

 ∆l = l – l0
Khi vËt c©n
b»ng:

Fdh = P = mg


I. Khỏi nim lc n hi.

II. Mt s trng hp thng gp.

1- lực đàn hồi của lò xo.

Lực đàn hồi của lò xo xuất hiện ở hai
đầu lò xo và tác dụng vào các vật tiếp
xúc với lò xo làm cho nó biến dạng.
Phơng của lực trùng với phơng của trục lò xo.
Chiều của lực ngợc với chiều biến dạng của lò
xo.
Độ lớn tỉ lệ thụân với độ biến dạng của lò xo.


định luật hooke
định luật: trong

giới
hạn đàn hồi, lực đàn hồi
của lò xo tỉ lệ thuận với
độ biến
dạng
của
lò lực
xo.
Giá trị

đại số
của
đàn hồi

ROBERT
(1635
HOOKE
1703)

Fdh = Fdhkl ngợc với chiều biến
Dấu (-) chỉ
dạng

+ l : Độ biến dạng của lò xo
+ k : Hệ số đàn hồi (độ cứng ) của lò xo.
Độ cứng k của lò xo phụ thuộc vào kích th
ớc và vật liệu của lò xo.


Fdh1 = Fdh2 =
P
Fdh1 = k1∆l1
∆l 2

Fdh2 = k2∆lk21 ≠ k2∆l1
∆l1 ≠ ∆l2

Fdh1




P
P

P

P

Fdh2


II. Một vài trờng hợp thờng gặp
2- Lực căng của dây
T

T

P

- Điểm đặt là điểm mà đấu
dây tiếp xúc với vật.
- Phơng trùng với chính sợi
dây.
- Chiều hớng từ 2 đầu dây
vào phần giữ sợi dây.
Với những dây có khối lợng
T
=
không đáng kể thì:


T


ii. Một vài trờng hợp thờng gặp
2 lực căng của dây
- Điểm đặt là
điểm mà đầu
dây tiếp xúc với
vật.
T
- Phơng trùng với
T
chính sợi dây.
- Chiều hớng từ 2
đầu dây vào
Với những dây có khối lphần
ợng không
giữađáng
sợi
kể thì :
T = dây.


Trêng hîp d©y v¾t qua rßng räc :

T2 ’

T1 ’

T

2

T

P2

1

P1

NÕu khèi lîng cña d©y,
cña rßng räc, vµ ma s¸t
ë trôc quay kh«ng ®¸ng
kÓ th× :

T1 = T 1 ’ =
T2 = T2’


III. Lực kế

 Bé phËn chñ yÕu cña c¸c

lùc kÕ lµ mét lß xo ®µn


l0
l
∆l
Fdh


P

 ∆l = l – l0
C¸ch ®o träng l
îng:
P: lµ träng lîng cÇn
®o

P = Fdh = k.
Fdh : lµ lùc ®µn håi
∆l

§o ∆l, biÕt k suy ra P


Chú ý
*Trên lực kế ứng với mỗi vạch chia
độ không ghi giá trị độ giãn mà
ghi giá trị lực đàn hồi tơng ứng.

* Không đợc đo những lực
vợt quá giới hạn đàn hồi
của lực kế.


Lùc kéo của c¸c d©y c¸p ®Ó giữ
cầu sông Hàn c©n b»ng



Lùc ®µn håi cña èng
gi¶m xãc.


Kiến thức cần nhớ
* Lực đàn hồi xuất hiện khi một vật bị biến dạng và
có xu hớng chống lại nguyên nhân gây ra biến dạng
* Đặc điểm:
Phơng: Trục lò xo, phơng sợi dây căng, vuông góc
với mặt tiếp xúc
Chiều: ngợc chiều biến dạng
Độ lớn: tỉ lệ với độ biến dạng

Fdh = -

kl


Câu hỏi và bài tập
Câu 1: treo các quả nặng khối l
ợng m vào đầu dới của một lò xo
nhẹ, độ cứng là k, đầu trên của
lò xo gắn cố định. Biết gia tốc
rơi tự do là g. Độ dãn của lò xo
phụ thuộc những đại lợng nào?
A. m, k
g.

B. k, g


C. m, k, g

D. m,


Câu hỏi và bài tập
Câu 2: Câu nào sau đây là không
đúng?
A. Lực đàn hồi của lò xo tỉ lệ thuận với độ
biến dạng của lò xo
B. Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm tỉ lệ
nghịch với bình phơng khoảng cách giữa
chúng
C. Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm tỉ lệ với
tích khối lợng của hai vật
D. Lực đàn hồi của lò xo tỉ lệ với bình phơng
độ biến dạng của lò xo


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×