Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Bài 14. Định luật I Niu-tơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (974.32 KB, 19 trang )


1. Quan niệm của A-rixtốt
2. Thí nghiệm lịch sử
của Ga – li lê
3. Định luật I Niu tơn
4. Ý nghĩa của định
luật I Niu - tơn


1. Quan niệm của A-rixtốt
2. Thí nghiệm lịch sử
của Ga – li lê
3. Định luật I Niu tơn
4. Ý nghĩa của định
luật I Niu - tơn

Quan sát

Để duy trì chuyển động của vật có
Hòn bi đang đứng yên, nếu tác
nhất thiết phải tác dụng lực không ?
dụng lực lên nó một lực thì nó
không
chuyển động, nếu ngừng tác dụng
Tại
sao khi
ngừng tác
dụngđược
lực vật
thì hòn
bi chuyển


động
một
không
động ?
đoạn thìchuyển
dừng lại
Do có lực ma sát


1. Quan niệm của A-rixtốt
2. Thí nghiệm lịch sử
của Ga – li lê
3. Định luật I Niu tơn
4. Ý nghĩa của định
luật I Niu - tơn

Quan niệm của A-ri-xtốt

Muốn cho một vật duy trì được
vận tốc không đổi thì phải tác
dụng lực lên nó.


1. Quan niệm của A-rixtốt
2. Thí nghiệm lịch sử
của Ga – li lê
3. Định luật I Niu tơn
4. Ý nghĩa của định
luật I Niu - tơn



Ở thí nghiệm nào hòn bi lăn được xa nhất? Tại sao?
ở thí nghiệm 3, vì không có lực ma sát
A
A

B

O

A
O

O

B


1. Quan niệm của A-rixtốt
2. Thí nghiệm lịch sử
của Ga – li lê
3. Định luật I Niu tơn
4. Ý nghĩa của định
luật I Niu - tơn

Kết luận: Nếu loại được lực
ma sát thì không cần đến lực
để duy trì chuyển động.



1. Quan niệm của A-rixtốt
2. Thí nghiệm lịch sử
của Ga – li lê
3. Định luật I Niu tơn
4. Ý nghĩa của định
luật I Niu - tơn

Một vật đứng yên có chịu tác dụng
lực không?


N

T

F
a

H2O
P

P

P

Vật đứng yên có chịu các lực tác dụng nhưng hợp lực
của các lực này bằng không


1. Quan niệm của A-rixtốt


N

2. Thí nghiệm lịch sử
của Ga – li lê
3. Định luật I Niu tơn
4. Ý nghĩa của định
luật I Niu - tơn

P

Vật CĐ thẳng đều có chịu các lực
tác dụng không?
Các các lực này như thế nào?


Fk
Fms

Hợp lực tác dụng vào
vật chuyển động thẳng
đều là bằng 0


Fc

Fc





1. Quan niệm của A-rixtốt
2. Thí nghiệm lịch sử
của Ga – li lê
3. Định luật I Niu tơn
4. Ý nghĩa của định
luật I Niu - tơn

•Định luật: Một vật không
chịu tác dụng của lực nào hoặc
chịu tác dụng của các lực có
hợp lực bằng 0 thì nó giữ
nguyên trạng thái đứng yên
hoặc chuyển động thẳng đều
(vận tốc không đổi hay gia tốc
bằng 0)
Vật cô lập: Là vật không chịu tác
dụng của một vật nào khác


1. Quan niệm của A-rixtốt
2. Thí nghiệm lịch sử
của Ga – li lê
3. Định luật I Niu tơn
4. Ý nghĩa của định
luật I Niu - tơn


Quan sát và giải thích hiện tượng sau:



Quan sát và giải thích hiện tượng sau:


1. Quan niệm của A-rixtốt
2. Thí nghiệm lịch sử
của Ga – li lê
3. Định luật I Niu tơn
4. Ý nghĩa của định
luật I Niu - tơn

Mọi vật đều có khả năng bảo toàn
vận tốc gọi là quán tính
Quán tính có 2 biểu hiện sau:
+ xu hướng giữ nguyên trạng thái v = 0
“tính ì”
+ xu hướng giữ nguyên trạng thái
chuyển động thẳng đều “đà”
Định luật I niu tơn là định luật về tính
bảo toàn vận tốc của vật nên còn được
gọi là định luật quán tính.
-Chuyển động của một vật không chịu tác
dụng lực gọi là chuyển động theo quán
tính


C©u 1. Khi mét xe buýt t¨ng tèc
®ét ngét th× c¸c hµnh kh¸ch
A. Dõng l¹i ngay.
B. Chói ngêi vÒ phÝa tríc.

C. Ng¶ ngêi vÒ phÝa sau
D. Ng¶ ngêi sang bªn c¹nh.


Câu 2. Ví dụ nào kể sau là biểu
hiện của quán tính?
A.Rũ mạnh quần áo cho sạch bụi.
B.Khi đang chạy nếu bị vớng chân
thì sẽ luôn ngã về phía trớc.
C.Vận động viên nhảy xa phải chạy
lấy đà.
D. Cả 3 ví dụ trên.


Câu 3.Một ngời kéo một thùng gỗ
theo phơng nằm ngang chuyển
động thẳng đều trên mặt đờng
với một lực Fk = 200 N. Hãy cho biết
phơng, chiều, độ lớn của lực ma sát
tác dụng vào thùng gỗ.
Theo phơng ngang, chỉ có 2 lực là
lực ma sát và lực rkéo rtác rdung
r lên r
F
+
F
=
0

F

=

F
vật.
Vật
chuyển
động
thẳng
đều
u
r
ms
k
ms
ku
uuu
r
nên:
cùng phơng, ngợc chiều và cùng độ Fk
F
ms

lớn với

Fms = Fk = 200N



×