Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Bài 30. Hiện tượng quang điện. Thuyết lượng tử ánh sáng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (707.81 KB, 10 trang )

TRƯỜNG THCS&THPT LÊ Q ĐƠN – LÂM HÀ
TỔ TỐN - LÍ - TIN
GV thực hiện: Nguyễn Hữu Tun
Chương V

LƯNG TỬ ÁNH
SÁNG
HIỆN TƯNG QUANG
Chào mừng
quý
thầy
ĐIỆN
cô về dự giờ, thăm
THUYẾT LƯNG TỬ
lớp!
ÁNH SÁNG

Tiết PPCT 53
Bài 30


I. HIEÄN TÖÔÏNG QUANG ÑIEÄN
1. Thí nghiệm Héc.

22/02/1857 – 01/02/1894


I. HIEÄN TÖÔÏNG QUANG ÑIEÄN
1. Thí nghiệm Héc.

2. Định nghĩa.


Hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra
khỏi mặt kim loại gọi là hiện tượng quang điện
ngoài.


II. ĐỊNH LUẬT VỀ GIỚI HẠN
QUANG ĐIỆN
Đối với mỗi kim loại, ánh sáng
kích thích phảiλ có bước sóng
ngắn hơn hayλbằng
giới hạn quang
0
điện
của kim loại, mới gây ra
hiện tượng quang điện.

λ ≤ λ0
λ 0 : Giới hạn quang điện


III. THUYEÁT LÖÔÏNG TÖÛ AÙNH
SAÙNG
1. Giả thuyết Plăng:
Max Planck (1858 – 1947)
Nhà Vật lí người Đức
Nô-ben năm 1918

2. Lượng tử năng lượng:
c
ε = h. f = h

λ
h = 6,625.10−34 J .s


III. THUYEÁT LÖÔÏNG TÖÛ AÙNH
SAÙNG
3. Nội dung thuyết lượng tử ánh sáng:
 Ánh

Albert Einstein (1879 – 1955)
Nhà Vật lí người Đức
sángNô-ben
đượcnăm
tạo1921
thành bởi

các hạt gọi là phôtôn.

 Với mỗi ánh áng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều
giống nhau, mỗi phôtôn đều mang năng lượng bằng hf.
 Trong chân không tốc độ của phôtôn c=3.108m/s.
 Mỗi nguyên tử hay phân tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh
sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ một phôtôn.


III. THUYEÁT LÖÔÏNG TÖÛ AÙNH
SAÙNG
4. Giải thích định luật về giới hạn quang điện bằng
thuyết lượng tử ánh sáng:



IV. LƯỠNG TÍNH SÓNG HẠT CỦA ÁNH SÁNG
Ánh sáng có tín chất sóng, ánh sáng có
tính chất hạt  lưỡng tính sóng hạt.

Chú ý: Ánh sáng có bản chất điện từ.


KÍNH CHÀO QUÝ THẦY


CÁC EM HỌC SINH


Bài tập củng cố:
Biết công thoát electron của một
kim loại là 4,14eV. Bức xạ có bước
sóng nào dưới đây gây ra hiện
tượng quang điện ngoài cho kim
loại? (Biết 1eV=1,6.10-19J, c=3.108m/s)
A.λ=0,45 µm
B.λ=0,35 µm

C.λ=0,21 µm

D.λ=0,55 µm




×