Tải bản đầy đủ (.) (10 trang)

Bài 25. Giao thoa ánh sáng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.41 KB, 10 trang )

Bài tập: Giao thoa ánh sáng
Sự gặp nhau của 2 sóng làm
x.hiện những?1
vạch sáng-tối
xen kẽ đều đặn

g

?3
Đ.kiện

g
dụ
n

n

lu
t
Kế

?11 ánh sáng
Đo bước sóng

Quan sát sơ đồ và trả lời 11 câu hỏi trên hình?

a

Vân sáng: x = k.i
Vân sáng: ?7
(k ∈ Z)



Giao thoa Vị trí
ánh sáng các vân
?)
ng
m
trắ
6) µ
s
?,75

≤≤0
Vớ 5≤≤λλ
(?m

,3
(0

Ánh sáng có
?10
tính chất sóng

ợn


ng

Sóng ?2
kết hợp
(Cùng

(Cùng
f và
f và
∆ϕ…)
∉ t)

h.


i=

Đơ Vớ?i4
ás
n
sắ
c(
đỏ
)

Đ/
n

Khoảng vân:
?6
λ.D

Xem

thêm


Vân tối x = (2k+1)i/2
Vân tối: ?8
(k ∈ Z)

?

Độ rộng quang
?9 phổ bậc k:
D
∆xk = k ( λđ − λt )
a


Bài tập: Giao thoa ánh sáng
Câu 6/Trg 132: Chỉ ra công
thức đúng để tính khoảng vân:

λ .D
a
λ.a
B. i =
D
a.D
C. i =
λ
a
D. i =
λ .D
A. i =


Câu 7/Trg 133: Ánh sáng màu vàng của Na có bước sóng bằng:
A. 0,589 mm
B. 0,589 nm
C. 0,589 µm
D. 0,589 pm

HD:
Vì các số giống nhau nên căn cứ vào đơn vị để
chọn. (Ánh sáng vàng thuộc vùng ánh sáng nhìn
thấy)


Bài tập: Giao thoa ánh sáng
Câu 8/Trg 133: Trong một thí
nghiệm Y-âng với a = 2 mm, D
= 1,2 m, người ta đo được i =
0,36 mm. Tính bước sóng λ và
tần số f của bức xạ
HD:
Dùng công thức:

λ=

a.i
D

để tính bước sóng và công

c
thức f =

để tính tần số
λ


Bài tập: Giao thoa ánh sáng
Câu 9/Trg 133: Một khe hẹp F
phát ánh sáng đơn sắc, bước
sóng 600 nm chiếu sáng hai
khe F1, F2 song song với F và
nhau 1,2 mm. Vân giao thoa
được quan sát trên màn M
song song với mặt phẳng chứa
F1, F2 và cách nó 0,5 m
a) Tính khoảng vân
b) Xác định khoảng cách từ
vân sáng chính giữa đến vân
sáng bậc 4.
HD:
a) Áp dụng công thức khoảng vân ở hình trên
b) Vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4  k = 4. Vậy x = 4.i


Bài tập: Giao thoa ánh sáng
Câu 10/Trg 133: Trong một thí
nghiệm Y-âng, khoảng cách
giữa hai khe F1, F2 là a = 1,56
mm, khoảng cách từ F1, F2 đến
màn quan sát là D = 1,24 m.
Khoảng cách giữa 12 vân sáng
liên tiếp là 5,21 mm. Tính bước

sóng ánh sáng.

HD:
Khoảng cách giữa 2 vân liên tiếp là 1.i

 12

3

2.i

4

3.i

11.i = 5,21 mm  i =

 Có được i ta tính được bước sóng


Bài tập: Giao thoa ánh sáng
BT 1: Khoảng cách giữa hai
vân sáng bậc 4 là:
A. 6i
B. 8i
C. 4i
D. 9i

HD:
Do 2 vân này đối xứng qua vân trung tâm nên khoảng cách giữa

chúng là 8i


Bài tập: Giao thoa ánh sáng
BT 2: Khoảng cách từ vân tối
thứ nhất đến vân sáng thứ 3
là:
A. 2i
B. 1i
C. 2,5i
D. 1,5i

HD: Xem hình vẽ:


Bài tập: Giao thoa ánh sáng
BT 3: Trong một thí nghiệm Yâng với ánh sáng trắng có 0,38
µm ≤ λ ≤0,76µm, khoảng cách
giữa hai khe là 2 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 1,2
m. Tính độ rộng của quang
phổ bậc 2

HD:
Áp dụng công thức tính độ rộng của quang phổ bậc k
(hình vẽ trên) với k = 2


Bài tập: Giao thoa ánh sáng


Vậy để giải
tốt bài tập
chúng ta cần nhớ
tối thiểu
4 công thức bên

Chúc các em ôn bài tốt!


Bài tập: Giao thoa ánh sáng
Vị trí vân tại A
Vị trí vân sáng trung tâm

Bước sóng ánh ánh trong thí nghiệm

Công thức xác định
vị trí vân sáng bậc k

x = k .i = k

λ .D
a

D = OI: K/c từ 2 khe đến màn
a = F1F2: k/c giữa hai khe

k: bậc của vân sáng
Khoảng vân

Quay


về



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×