Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bài 22. Lực Lo-ren-xơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.74 MB, 17 trang )

Bài 32 :


NỘI DUNG BÀI HỌC
1. Thí nghiệm
2. Lực Lo-ren-xơ
3. Ứng dụng của lực Lo-ren-xơ


Bài 32. Lực Lo-ren-xơ
1. Thí nghiệm

Sơ đồ thiết bị thí nghiệm

a.Sơ đồ thiết bị
thí nghiệm
1. Vòng dây Hemhôn
2. Bình thuỷ tinh
trong có chứa khí
trơ
3. Sợi dây đốt

1
1

2

3


Vòng dây Hem-hôn



Bình thủy tinh có chứa
khí trơ.

Sợi dây đốt


Bài 32. Lực Lo-ren-xơ
1. Thí nghiệm

Sơ đồ thiết bị thí nghiệm

b.Tiến hành thí
nghiệm
Cho dòng điện
chạy qua vòng
dây Hem –hôn và
sợi đốt

e

1

2

e

e

3


1


Bài 32. Lực Lo-ren-xơ
1. Thí nghiệm

Sơ đồ thiết bị thí nghiệm

b.Tiến hành thí
nghiệm
Cho dòng điện
chạy qua vòng
dây Hem –hôn và
sợi đốt
C.Kết quả thí
nghiệm
Vòng tròn sáng
xuất hiện

c

1
1

2

3



Vòng tròn sáng xuất hiện


Bài 32. Lực Lo-ren-xơ
1. Thí nghiệm

b.Tiến hành thí
nghiệm
Cho dòng điện
chạy qua vòng
dây Hem –hôn và
sợi đốt
C.Kết quả thí
nghiệm
Vòng tròn sáng
xuất hiện
d.Kết luận
Từ trường tác
dụng lực lên
êlectron

Sơ đồ thiết bị thí nghiệm

e

1

2

e


e

3

1


. Thí nghiệm
Bài 32. Lực Lo-ren-xơ
Từ trường tác
a.Định nghĩa:
dụng lực lên
Lực mà từ trường tác dụng lên một hạt
hạt mang
mang điện chuyển động trong nó gọi là
điện chuyển
lực Lo-ren-xơ
động trong
b.Phương của lực lo-ren-xơ

Từ phương của lực từ tác dụng lên đoạn
dây mang dòng điện:
2. Lực Lo-ren-xơ
cảm
ứng từ tại điểm
khảo sát
1

Vuông góc với mp chứa

Đoạn dây dẫn


B
D
u
Ò
C hi
M1

v

f

ß ng
+

q0 vf

I
n
®iÖ
+

+

v- q0 vf
v- q0 f
v
f


v- q0
f

f

F

M2


1. Thí nghiệm
Bài 32. Lực Lo-ren-xơ
Từ trường tác
a.Định nghĩa:
dụng lực lên
Lực mà từ trường tác dụng lên một hạt
hạt mang
mang điện chuyển động trong nó gọi là
điện chuyển
lực Lo-ren-xơ
động trong

b.Phương của lực lo-ren-xơ
2. Lực Lo-ren-xơ
cảm ứng từ
tại điểm
khảo
sát Vuông góc với mp chứa
Véc tơ vận tốc của

hạt mang điện
r

v

α

B

c.Chiều của Lực lo-ren-xơ:
Áp dụng quy tắc bàn tay trái
d.Độ lớn của lực Lo-ren-xơ
f = q vBsinα

day



Bài 32. Lực Lo-ren-xơ
1. Thí nghiệm

2. Lực Lo-ren-xơ

Từ trường tác dụng lực lên hạt mang điện
chuyển động trong nó
a.Định nghĩa:
Lực mà từ trường tác dụng lên một hạt
mangđiện chuyển động trong nó gọi là
lực Lo-ren-xơ
b.Phương của lực lo-ren-xơ


r
rr
f ⊥ mp(B;v )

c.Chiều của Lực lo-ren-xơ:
Áp dụng quy tắc bàn tay trái
d.Độ lớn của lực Lo-ren-xơ
f = q vBsinα
3.Ứng dụng của
Lực Lo-ren-xơ
Sự lái tia điện tử trong ống phóng điện tử bằng
từ trường ( trong vô tuyến truyền hình .), …


3/ Ứng dụng của lực Lo-ren-xơ
Ống phóng điện tử

e

A
B

A1
+

B

D
C


M

A2


Câu 1: : Lực Lorenxơ là:
A. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia.
B. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ
trường.
C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ
trường.
D. lực từ tác dụng lên dòng điện.
Câu 2: Chiều của lực Lorenxơ được xác định bằng:
A. Qui tắc bàn tay phải.
B. Qui tắc cái đinh ốc.
C. Qui tắc vặn nút chai.
D. Qui tắc bàn tay trái.


Bài tập vận dụng
Một electron bay vào trong một từ trường đều có
cảm ứng từ B = 0,5 T với vận tốc ban đầu vo = 106
m/s, theo phương vuông góc với đường sức từ.
Tính độ lớn của lực Lo-ren-xơ. Biết qe = - 1,6.10-19 C.
Tóm tắt :
B = 0,5 T
vo = 106 m/s
qe = - 1,6.10-19 C


v⊥B
f= ?

e

v

B

f
Độ lớn của lực Lorentz

f = qe vB sin α

= 1,6.10 −19.106.0,5. sin 90o
−14
= 8.10 N


Lực Lorentz
1. Lực Lo-ren-xơ là lực mà từ trường tác dụng lên một hạt mang
điện chuyển động trong nó.
2. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt mang điện q chuyển động
với vận tốc v trong từ trường B có :
 điểm đặt : tại hạt mang điện q.
 phương : f ⊥ v, f ⊥ B ⇒ f ⊥ v, B
 chiều
: dùng quy tắc bàn tay trái.
f = q vB sin α
 độ lớn :∧

Với :α = v, B , v ( m/s ) , B ( T ) , q ( C ) , F ( N )

( )

(

* Đặc biệt :

)

v ⊥ B ⇒ α = 90o ⇒ f max = q vB

v // B ⇒ α = 0o or180 o ⇒ f min = 0
3. Ứng dụng của lực Lo-ren-xơ : sự lái tia điện tử trong ống
phóng điện tử bằng từ trường ( trong vô tuyến truyền hình ), …



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×