Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bài 20. Lực từ. Cảm ứng từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (915.64 KB, 20 trang )



NỘI DUNG BÀI HỌC
1. CẢM ỨNG TỪ
a.Thí nghiệm:
b.Nhận xét:
c.Độ lớn cảm ứng từ:
2. ĐỊNH LUẬT AM-PE
3. NGUYÊN LÍ CHỒNG CHẤT TỪ TRƯỜNG


1. CẢM ỨNG TỪ
a) Thí nghieäm
0.0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5

+
3 69
12
0

-1 0 1
2
-2

A


0N

0A

-1 0 1
2
-2

A

0A

-


0.0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5

N

S
+
3 69
12
0


-1 0 1
2
-2

A

0.1N

1A

-1 0 1
2
-2

A

1A

-


0.0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5

N


S
+
3 69
12
0

-1 0 1
2
-2

A

0.2N

2A

-1 0 1
2
-2

A

1A

-


0.0
0.1
0.2

0.3
0.4
0.5

N

S
+
3 69
12
0

-1 0 1
2
-2

A

0.4N

2A

-1 0 1
2
-2

A

2A


-


• Thí nghiệm 1:

l

I
α

B

F
 Giữ nguyên :

α = 90O

l = 4cm
 Đổi: I

Kết quả được ghi trên Bảng 28.1


• Thí nghiệm 2:
 Giữ nguyên :

α = 90O

Kết quả được ghi trên Bảng 28.2


I = 120 A
 Đổi:

l

• Thí nghiệm 3:
 Giữ nguyên :

l = 2cm
I = 300 A
 Đổi:

α

Kết quả được ghi trên Bảng 28.3


Thí nghieäm 1
α = 90O ; l = 4cm
Lần thí
nghiệ
m
1
2
3
4

I (A)

F (N)


60
120
180
240

0,08
0,16
0,24
0,32

Thí nghieäm 2
α = 90O ; I = 120 A
Lần thí
nghiệ l (cm)
m
1
2
2
4
3
8

Thí nghieäm 3
I = 300 A ; l = 2cm
Lần thí
nghiệ
m
1
2

3
4

α (O )

F (N)

30
45
60
90

0,10
0,14
0,17
0,20

F (N)
0,08
0,16
0,32


Thí nghieäm 1
α = 90O ; l = 4cm
Lần thí
nghiệ
m
1
2

3
4

I (A)

F (N)

60
120
180
240

0,08
0,16
0,24
0,32

Thí nghieäm 2
α = 90O ; I = 120 A

0,0013
0,0013
0,0013
0,0013

Lần thí
nghiệ l (cm)
m
1
2

2
4
3
8

Thí nghieäm 3
I = 300 A ; l = 2cm
Lần thí
nghiệ
m
1
2
3
4

α (O )

F (N)

30
45
60
90

0,10
0,14
0,17
0,20

0,20

0,20
0,20
0,20

F (N)
0,08
0,16
0,32

0,04
0,04
0,04


b) Nhận
• xét
Các thương số:
• Độ lớn
điện AB
AB
+
+

;

;

là các hằng số

của lực từ F tác dụng lên đoạn dòng

tỉ lệ với: + cường độ dòng điện I qua
chiều dài l của đoạn dòng điện đó
sinα

F = B.I.l.sinα

với B là hệ số tỉ lệ

+.với 1 nam châm nhất đònh:

có giá trò không đổ

+.với các nam châm khác nhau thì

có giá trò khác


c) Độ lớn của cảm ứng
từ
• Để đặc trưng cho từ trường về
phương diện tác dụng lực từ ta gọi
đại lượng đó là cảm ứng từ B.
• Độ lớn:
• Trong hệ SI, đơn vò của cảm ứng
từ là tesla (T)


2. ĐỊNH LUẬT AMPE
Từ công thức:


F = BIlsinα

 α là góc hợp bởi đoạn dòng điện và v

I
α
B


3. NGUYÊN LÍ CHỒNG
CHẤT TỪ TRƯỜNG
Giả sử ta có hệ n nam châm (hay
dòng điện). Tại điểm M, cảm ứng
từ chỉ của nam châm thứ nhất là
B1, chỉ của nam châm thứ hai là B2,
…, chỉ của nam châm thứ n là Bn.
Gọi B là từ trường của hệ tại M thì:


CỦNG CỐ
1. CẢM ỨNG TỪ: Là đại lượng đặc trưng cho từ trường
về phương diện tác dụng lực.
Độ lớn:
2. ĐỊNH LUẬT AM-PE:

F = BIlsinα

3. NGUYÊN LÍ CHỒNG CHẤT TỪ TRƯỜNG:



CỦNG CỐ
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây là sai? Lực từ tác dụng lên
đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường
A. vuông góc với cảm ứng từ tại điểm khảo sát.
B. không phụ thuộc vào chiều dài của đoạn dây đó.
C. tỉ lệ với cường độ dòng điện.
D. tỉ lệ với cảm ứng từ.


CỦNG CỐ
Câu 2:Một đoạn dây dài l= 80cm đặt trong từ trường đều
sao cho dòng điện hợp với véctơ cảm ứng từ một góc
600. Biết I= 20A và cảm ứng từ B = 1,4mT. Lực từ tác
dụng lên đoạn dây dẫn có thể nhận giá trị nào sau
đây?
A.0,2 N.
B.0,02 N.
C.0,4 N.
D.0,04 N.


CỦNG CỐ
Câu 3: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 100cm mang
dòng điện 5A, đặt trong một từ trường đều B = 0,2 T
thì chịu một lực 500 mN. Góc lệch giữa cảm ứng từ
và chiều dòng điện trong dây dẫn là
A. 600.
B. 900.
C. 450.
D. 300.



Bài 4. Để kiểm tra độ chính xác của ampe kế, một học
sinh mắc nó với một bình điện phân đựng dung dịch
AgNO3 với cực Anôt bằng bạc. Ampe kế chỉ 4,15A. Biết
trong thời gian 32 phút 10 giây khối lượng bạc bám vào
ca tôt là 9,072g. Ampe kế chỉ sai bao nhiêu Ampe?



×