Tải bản đầy đủ (.ppt) (49 trang)

Bài 12. Lực đàn hồi của lò xo. Định luật Húc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.12 MB, 49 trang )


Tiết 20 - Bài 12:

I. HƯỚNG VÀ ĐIỂM ĐẶT CỦA LỰC ĐÀN HỒI CỦA LÒ XO
F

 Điểm đặt : ở hai đầu lò xo
tại điểm mà lò xo tiếp xúc với vật.
 Phương : trùng với phương của trục lò xo.
 Chiều : ngược với chiều biến dạng của lò xo:
- Lò xo dãn: lực đàn hồi hướng vào trong
- Lò xo nén : lực đàn hồi hướng ra ngoài

F


Tiết 20 - Bài 12:
I. HƯỚNG VÀ ĐIỂM ĐẶT CỦA LỰC ĐÀN HỒI CỦA LÒ XO
II. ĐỘ LỚN CỦA LỰC ĐÀN HỒI CỦA LÒ XO. ĐỊNH LUẬT HÚC

1. Thí nghiệm


B¶NG KÕT QU¶

Sè qu¶
nÆng
0

1 qu¶ nÆng


2 qu¶ nÆng

3 qu¶ nÆng

Tæng träng l
îng cña c¸c
qu¶ nÆng
0

(N)

(N)

0.5

1

ChiÒu dµi
cña lß xo
l0 =

cm

l1 =

cm

§é biÕn d¹ng
cña lß xo


cm

0

l1 - l0 = . . .
.cm

(N)

l2 =
cm

l2 - l0 = . . .
.cm

1.5 (N)

l3 =

cm l3 - l0 =. . . .
.cm











P


l

Fđh=P (N)
Độ dãn ∆ l=l - lo (cm)

0,0

1,0

0

1

2,0

3,0


Fđh=P (N)
Độ dãn

∆l=l - lo (cm)

0,0

1,0


0

1

2,0

3,0


Fđh=P (N)
Độ dãn

∆l=l - lo (cm)

0,0

1,0

0

1

2,0

3,0


Fđh=P (N)
Độ dãn ∆ l=l - lo (cm)


0,0

1,0

0

1

2,0

3,0


Fđh=P (N)
Độ dãn ∆ l=l - lo (cm)

0,0

1,0

0

1

2,0

3,0



Fđh=P (N)
Độ dãn ∆ l=l - lo (cm)

0,0

1,0

0

1

2,0

3,0


Fđh=P (N)
Độ dãn ∆ l=l - lo (cm)

0,0

1,0

2,0

0

1

2


3,0


Fđh=P (N)
Độ dãn ∆ l=l - lo (cm)

0,0

1,0

2,0

0

1

2

3,0


Fđh=P (N)
Độ dãn ∆ l=l - lo (cm)

0,0

1,0

2,0


0

1

2

3,0


Fđh=P (N)
Độ dãn

∆l=l - lo (cm)

0,0

1,0

2,0

0

1

2

3,0



Fđh=P (N)
Độ dãn ∆ l=l - lo (cm)

0,0

1,0

2,0

3,0

0

1

2

3



×