Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Bài 45. Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1012.95 KB, 22 trang )

TRƯỜNG THCS SUỐI NGÔ

PHÒNG GIÁO DỤC THÀNH PHỐ HUẾ
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ THỐNG NHẤT

Ngêi thùc
hiÖn:
NGUYỄN
VĂN HOA
HIẾU
Người
thực hiện:
VÕ THỊ
2007 - 2008
NĂMNăm
HỌC:học:
2013-2014


Trả lời:

Từ điểm sáng S hãy nêu và vẽ đường truyền của
ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ?

§êng truyÒn cña 3 tia s¸ng ®Æc biÖt qua
TKHT:
* Tia tíi quang t©m => Tia lã truyÒn
th¼ng
* Tia tíi song song víi trôc chÝnh => Tia lã
Từ S vẽ đường truyền của ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ:
qua tiªu ®iÓm


* Tia tíi qua tiªu ®iÓm => Tia lã song song
S
víi trôc chÝnh
F

O

F’


I. ®ÆC §IÓM CñA ¶NH CñA MéT VËT T¹O BëI THÊU KÝNH HéI Tô:

1. ThÝ nghiÖm:
* Mục đích: Quan sát ảnh của một vật tạo bởi
thấu kính hội tụ.


I. ®ÆC §IÓM CñA ¶NH CñA MéT VËT T¹O BëI THÊU KÝNH HéI
Tô:

1. Thí nghiệm:
* Tiến hành thí nghiệm:


Tiết 47: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI
THẤU KÍNH HỘI TỤ
I. Đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính
hội tụ:
1. Thí nghiệm
a. Đặt vật ngoài khoảng tiêu cự:

C1. Ảnh thật ngược chiều với vật.
C2. Ảnh vẫn thu được trên màn đó là ảnh thật,
ngược chiều với vật.
b. Đặt vật trong khoảng tiêu cự:
C3. Ảnh không hứng được trên màn. Đặt mắt trên
đường truyền của chùm tia ló, ta thấy ảnh cùng
chiều, lớn hơn vật. Đó là ảnh ảo.
8


Trường hợp 1: Vật ở rất xa thấu kính
F
0cm

5

?

F’
35

15

20

25

35

40


45

50

55

60

35

40

45

50

55

60

10

30

4

Trường hợp 2: d > 2f
F’


2F d F
0cm

5

10

15

20

25

30

Trường hợp 3: f < d < 2f

0cm

5

810

15

20

25

30


6


Trường hợp 2: d > 2f

0cm

2F d

F

5

15

10

F’
20

25

30

35

40

45


50

55

60

35

40

45

50

55

60

35

40

45

50

55

60


Trường hợp 3: f < d < 2f

0cm

5

810

15

20

25

20

25

30

Trường hợp 4: d < f

0cm

5

810

15


30


Tiết 47: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI
THẤU KÍNH HỘI TỤ
I. Đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính
hội tụ:
1. Thí nghiệm
2. Ghi các nhận xét ở trên vào bảng 1
Kqqs
Lần TN

1

Đặc điểm của ảnh

Khoảng cách
từ vật đến thấu Thật hay Cùng chiều hay Lớn hơn hay
kính(d)
ảo
ngược chiều
nhỏ hơn vật
Vật ở rất xa
TK

2

d > 2f


3

f < d < 2f

4

d
Ảnh thật Ngược chiều

Nhỏ hơn vật

Ảnh thật Ngược chiều

Nhỏ hơn vật

Ảnh thật Ngược chiều

Lớn hơn vật

Ảnh ảo

Cùng chiều

Lớn hơn vật
6


Th«ng tin:
• Một điểm sáng nằm

ngay trên trục chính, ở
rất xa thấu kính, cho
ảnh tại tiêu điểm của
thấu kính. Chùm tia phát
ra từ điểm sáng này
chiếu tới mặt thấu kính
được coi là chùm song
song với trục chính của
thấu kính.
•Vật đặt vuông góc với trục
chính của thấu kính cho
ảnh cũng vuông góc với
trục chính.

ảnh

O

F

F’
Tiêu ®iÓm

Điểm sáng

B

ảnh
A’


A
Vật

F

O F’
B’


I. đặC ĐIểM CủA ảNH CủA MộT VậT TạO BởI THấU KíNH HộI
Tụ:
II. Cách dựng ảnh

1. Dựng ảnh của điểm sáng S tạo bởi thấu
kính hội tụ:

S l điểm sáng
đặt trớc TK hội
tụ. Chùm sáng từ
S phát ra, sau khi
khúc xạ qua TK,
cho chùm tia ló
hội tụ tại S' là ảnh


I. đặC ĐIểM CủA ảNH CủA MộT VậT TạO BởI THấU KíNH HộI
Tụ:
II. Cách dựng ảnh

1. Dựng ảnh của điểm sáng S tạo bởi thấu

kính hội tụ:

C4.
Hãy
dựng ảnh S'
của điểm
sáng
S
hình bên.

sS

I

F

O F
H

S


I. đặC ĐIểM CủA ảNH CủA MộT VậT TạO BởI THấU KíNH HộI
Tụ:
II. Cách dựng ảnh

1. Dựng ảnh của điểm sáng S tạo bởi thấu
kính hội tụ:
2. Dựng ảnh của vật sáng AB tạo bởi thấu
kính hội tụ:



II. Cách dựng ảnh
/

C5.
Dng
Hãy
nhdựng
B/ caảnh
B ri AB'
h ng
củavuụng
vật gúc
sáng
vi AB
trc vuông
chớnh ti A
góc
, với
trục
A /B/ l
chính.
nh to bi vt AB.( ảnh thật: Nét liền, ảnh ảo : Nét đứt)

Trng hp 1:
Vt t ngoi
khong tiờu c (d>f)

B


ảnh thật, ngợc
chiều và nhỏ hơn
vật

A

F

F

A

B'

B'

Trng hp 2:
Vt t trong
khong tiờu c (dảnh ảo, cùng
chiều và lớn hơn
vật

O

F

A


O

F

A
B

13


III. VËn dông


B

C6.1
AB = h = 1cm
OA = d = 36cm
OF=OF’= f = 12cm
A’B’ = h’=? cm
A’O= ? cm

I
F

O

A

F’ A’

B'

Ta cã:

Mà OI = AB (3)

∆OAB a∆OA ' B '

A ' B ' A 'O
=
AB
AO

A ' O A ' F ' A ' O − OF '
=
=
AO
OF '
OF '
A ' O A ' O − 12

=
⇒ A ' O = 18cm
36
12

(1) & (2) & (3) ⇒

(1)


∆OIF ' a∆A ' B ' F '

A' B ' A' F '
=
OI
OF '

(2)

⇒Thay A’O = 18cm vµo (1)
=> A’B’ = h’ = 0,5cm


C6.2

B'

AB = h = 1cm
OA = d = 8cm
OF=OF’= f = 12cm
A’B’ = h’=? cm

B
F

A’

I
O


F’

A

Gîi ý
∆A ' B ' Oaaa∆ABO
∆OIF ' a∆A ' B ' F '
A’O = 24cm , A’B’ = h’ = 3cm


C7. Trả lời câu hỏi nêu ra ở phần mở bài?

Từ từ dịch chuyển thấu kính héi tô ra xa
trang sách, ảnh của dòng chữ quan sát qua
thấu kính cùng chiều và to hơn dòng chữ khi
quan sát trực tiếp. Đó là ảnh ảo của dòng chữ
tạo bởi TKHT khi dòng chữ nằm trong tiêu cự
của thấu kính.
Tới một vị trí nào đó ta lại nhìn thấy ảnh của
dòng chữ ngược chiều với vật. Đó là ảnh thật của
dòng chữ tạo bởi TKHT, khi dòng chữ ngoài
khoảng tiêu cự của TK, và ảnh thật đó nằm ở
trước mắt.


Qua bµi häc h«m
nay em cÇn ghi
nhí ®iÒu g×?



* Đối với thấu kính hội tụ
a. Vật đặt ngoài khoảng tiêu cự:
Ảnh thật, ngược chiều với vật.
b. Vật đặt trong khoảng tiêu cự:
Ảnh ảo, lớn hơn vật và cùng chiều với vật.
* Cách dựng ảnh A’B’ của AB qua thấu kính hội
tụ (A ∈ trục chính, AB ⊥ trục chính)
• Dựng ảnh B’ của B.
• Từ B’ dựng A’B’ ⊥ với trục chính.


Bài tập trắc nghiệm
Ghép mỗi phần 1,2 ,3... Với một phần a, b, c... để đợc câu đúng

1/ Thấu kính hội tụ
là thấu kính có
2/ Một vật đặt trớc
TKHT ở ngoài tiêu cự
3/ Một vật đặt trớc
TKHT ở trong tiêu cự
4/ Một vật đặt rất
xa TKHT
5/ ảnh ảo tạo bởi
TKHT

Đáp án: 1 - c ;

a/ cho ảnh thật, ngợc
chiều với vật.
b/ cùng chiều và lớn hơn

vật
c/ phần rìa mỏng hơn
phần giữa
d/ cho ảnh ảo, cùng
chiều và lớn hơn vật
e/ cho ảnh thật, cách
thấu kính một khoảng
đúng bằng tiêu cự.
2 a;
3 chiều
d ; 4 -vàe;nhỏ
5 - hơn
b;
f/cùng


Híng dÉn HS TỰ HỌC
1. Đối với bài học hôm nay: học thuộc ghi
nhớ vµ lµm bµi tËp: 43.1 ®Õn
43.4 SBT
(trang 42)
2. Đối tiết học tiếp theo: nghiên cứu bài
“thấu kính phân kì” phân biệt sự khác
nhau giữa thấu kính hội tụ và thấu kính
phân kì





×