Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bài 43. Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 20 trang )

Trả lời:

Từ điểm sáng S hãy nêu và vẽ đường truyền của
ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ?

§­êng­truyÒn­cña­3­tia­s¸ng­®Æc­biÖt­qua­
TKHT:
* Tia tíi quang t©m => Tia lã truyÒn
th¼ng
* Tia tíi song song víi trôc chÝnh => Tia lã
Từ S vẽ đường truyền của ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ:
qua tiªu ®iÓm
* Tia tíi qua tiªu ®iÓm => Tia lã song song
S
víi trôc chÝnh
F

O

F’


Một thấu kính hội tụ được đặt sát vào mặt trang
sách. Khi từ từ dịch chuyển thấu kính hội tụ ra xa,
kích thước dòng chữ thay đổi như thế nào? Vì sao
vậy?


I.­®ÆC­§IÓM­CñA­¶NH­CñA­MéT­VËT­T¹O­BëI­THÊU­KÝNH­HéI­Tô:

1. ThÝ nghiÖm:


* Mục đích: Quan sát ảnh của một vật tạo bởi
thấu kính hội tụ.


I.­®ÆC­§IÓM­CñA­¶NH­CñA­MéT­VËT­T¹O­BëI­THÊU­KÝNH­HéI­
Tô:

1. Thí nghiệm:
* Tiến hành thí nghiệm:


Tiết 46: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI
THẤU KÍNH HỘI TỤ
I. Đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính
hội tụ:
1. Thí nghiệm
a. Đặt vật ngoài khoảng tiêu cự:
C1. Ảnh thật ngược chiều với vật.
C2. Ảnh vẫn thu được trên màn đó là ảnh thật,
ngược chiều với vật.
b. Đặt vật trong khoảng tiêu cự:
C3. Ảnh không hứng được trên màn. Đặt mắt trên
đường truyền của chùm tia ló, ta thấy ảnh cùng
chiều, lớn hơn vật. Đó là ảnh ảo.
8


Trường hợp 1: Vật ở rất xa thấu kính
F
0cm


5

?

F’
35

15

20

25

35

40

45

50

55

60

35

40


45

50

55

60

10

30

4

Trường hợp 2: d > 2f
F’

2F d F
0cm

5

10

15

20

25


30

Trường hợp 3: f < d < 2f

0cm

5

810

15

20

25

30

6


Trường hợp 2: d > 2f

0cm

2F d

F

5


15

10

F’
20

25

30

35

40

45

50

55

60

35

40

45


50

55

60

35

40

45

50

55

60

Trường hợp 3: f < d < 2f

0cm

5

810

15

20


25

20

25

30

Trường hợp 4: d < f

0cm

5

810

15

30


Tiết 47: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI
THẤU KÍNH HỘI TỤ
I. Đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính
hội tụ:
1. Thí nghiệm
2. Ghi các nhận xét ở trên vào bảng 1
Kqqs
Lần TN


1

Đặc điểm của ảnh

Khoảng cách
từ vật đến thấu Thật hay Cùng chiều hay Lớn hơn hay
kính(d)
ảo
ngược chiều
nhỏ hơn vật
Vật ở rất xa
TK

2

d > 2f

3

f < d < 2f

4

d
Ảnh thật Ngược chiều

Nhỏ hơn vật

Ảnh thật Ngược chiều


Nhỏ hơn vật

Ảnh thật Ngược chiều

Lớn hơn vật

Ảnh ảo

Cùng chiều

Lớn hơn vật
6


Th«ng­tin:
Một điểm sáng nằm

ngay trên trục chính, ở
rất xa thấu kính, cho
ảnh tại tiêu điểm của
thấu kính. Chùm tia
phát ra từ điểm sáng
này chiếu tới mặt thấu
kính được coi là chùm
song song với trục
chính của thấu kính.

•Vật đặt vuông góc với trục
chính của thấu kính cho

ảnh cũng vuông góc với
trục chính.

ảnh

O

F

F’
Tiêu ®iÓm

Điểm sáng

B

ảnh
A’

A
Vật

F

O F’
B’


I.ưđặCưĐIểMưCủAưảNHưCủAưMộTưVậTưTạOưBởIưTHấUưKíNHưHộIư
Tụ:

II.ưCáchưdựngưảnh

1. Dựng ảnh của điểm sáng S tạo bởi thấu
kính hội tụ:

S l điểm sáng
đặt trớc TK hội
tụ. Chùm sáng từ
S phát ra, sau khi
khúc xạ qua TK,
cho chùm tia ló
hội tụ tại S' là ảnh


I.ưđặCưĐIểMưCủAưảNHưCủAưMộTưVậTưTạOưBởIưTHấUưKíNHưHộIư
Tụ:
II.ưCáchưdựngưảnh

1. Dựng ảnh của điểm sáng S tạo bởi thấu
kính hội tụ:

C4.
Hãy
dựng ảnh S'
của điểm
sáng
S
hình bên.

sS


I

F

O F
H

S


I.ưđặCưĐIểMưCủAưảNHưCủAưMộTưVậTưTạOưBởIưTHấUưKíNHưHộIư
Tụ:
II.ưCáchưdựngưảnh

1. Dựng ảnh của điểm sáng S tạo bởi thấu
kính hội tụ:
2. Dựng ảnh của vật sáng AB tạo bởi thấu
kính hội tụ:


II.ưCáchưdựngưảnh


C5.ưHãyưdựngưảnhưAB'ưcủaưvậtưsángưABưvuôngưgócưvớiư
Dng nh B/ ca B ri h ng vuụng gúc vi trc chớnh ti A/ ,
trụcưchính.
A /B/ l nh to bi vt AB.( ảnh thật: Nét liền, ảnh ảo : Nét đứt)
Trng hp 1:
Vt t ngoi

khong tiờu c (d>f)

B

ảnh thật, ngợc
chiều và nhỏ hơn
vật

A

F

F

A

B'

B'

Trng hp 2:
Vt t trong
khong tiờu c (dảnh ảo, cùng
chiều và lớn hơn
vật

O

F


A

O

F

A
B
13


III. VËn dông


B

C6.1
AB = h = 1cm
OA = d = 36cm
OF=OF’= f = 12cm
A’B’ = h’=? cm
A’O= ? cm

I
F

O

A


F’ A’
B'

Ta­cã:

Mà OI = AB (3)

∆OAB a∆OA ' B '

A ' B ' A 'O
=
AB
AO

A ' O A ' F ' A ' O − OF '
=
=
AO
OF '
OF '
A ' O A ' O − 12

=
⇒ A ' O = 18cm
36
12

(1) & (2) & (3) ⇒


(1)

∆OIF ' a∆A ' B ' F '

A' B ' A' F '
=
OI
OF '

(2)

⇒Thay A’O = 18cm vµo (1)
=> A’B’ = h’ = 0,5cm


C6.2

B'

AB = h = 1cm
OA = d = 8cm
OF=OF’= f = 12cm
A’B’ = h’=? cm

B
F

A’

I

O

F’

A

Gîi­ý
∆A ' B ' Oaaa∆ABO
∆OIF ' a∆A ' B ' F '
A’O = 24cm , A’B’ = h’ = 3cm




Cú th em cha bit:
ặt mắt hứng chùm tia ló sẽ quan sát
đợc ảnh của một vật tạo bởi thấu
kính
Nếu ảnh ngợc chiều với vật thỡ đó là
ảnh thật, ảnh cùng chiều với vật thỡ
đó là ảnh ảo.


H­íng­dÉn­vÒ­nhµ:

1.­§äc­phÇn:
­­­­­“Cã­thÓ­em­ch­a­biÕt”
2.­Häc­vµ­lµm­bµi­tËp:­43.1­®Õn­
43.4­­SBT­­­­­­­(trang­42)
­3.­T×m­­hiÓu­vÒ­thÊu­kÝnh­

ph©n­k×.



×