Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Bài 20. Tổng kết chương I: Điện học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (981.06 KB, 30 trang )

Tiết 21:
TỔNG KẾT CHƯƠNG I

10/12/17

GV Nguyễn Thế Hùng - Trường
THCS Nguyễn Du


I.KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

II.VẬN DỤNG


Hệ thức
Định
luật
Ôm
U
I=

A
= P.tnăng
= U.I.t
Điện

U2
A = I .R =
.t
R


Hệ thức
Định
luật
Q= I–2.R.t
Jun
Len


Điểm

R

Đoạn mạch
U=U +Unối
+..+Utiếp
U

I=I1=I2=…=In
1

2

n

Rtđ=R1+R2+...+Rn

1

U2


=

R1
R2

2

Đoạn mạch song
U=U =U =…=U
song I = R

I=I1+I2+...+In
1

P = U.I
Công
suất
U2
P = I .R =
R

2

n

1
1
1
1
=

=
= .... =
Rtđ R1 R2
Rn

2

ρ .l
Công
R = thức
điệns trơ

Biến trơ

1

2

I2

R1


Điện học
1.Định luật Ôm
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào 2 đầu
dây dẫn và …………….. với điện trở của dây dẫn.
Hệ thức:

tỉ lệ nghịch


U
U
I =
⇒ U = I .R ⇒ R =
?
I
R
Nêu rõ ý nghĩa từng đại lượng trong công thức?


Điện học
2.Đoạn mạch mắc nối tiếp





I

I = I1 =I2

R1

U = U1+ U2
Rtđ = R1+ R2
Hiệu điện thế giữa 2 đầu mỗi điện trở tỉ lệ thuận với……………

?


điện trở

U 1 R1
= ?
U 2 R2

R2


Điện học
3.Đoạn mạch mắc song song
* I = I1+I2

I1

* U = U1=U2

1
1
1
= ?
+
Rtđ R1 R2

R1

I
I2

R2


tỉ lệ nghịch
Cường độ dòng điện qua các điện trở …………..
với điện trở
I 1 R2

= ?
I 2 R1


Điện
học
4.Điện trở của dây dẫn
4.Điện trở dây dẫn
tiết diện

Tỉ lệ thuận với chiều dài,tỉ lệ nghịch với ……….. và phụ thuộc bản chất dây dẫn.

l
R=ρ
S

S .R
l .ρ
⇒l =
⇒ S =?
ρ
R

Nêu rõ ý nghĩa từng đại lượng trong công thức?



Điện học
5.Biến trở
thay đổi

Biến trở là điện trở có thể ……….. trị số và có thể sử dụng để điều chỉnh cường độ dòng điện
trong mạch

Con chạy
C

A

Rb

B

Con chạy dịch sang trái điện trở biến trở giảm,
điện trơ toàn mạch giảm, theo định luật
nên …………
Ôm thì c đ d đ tăng và đèn sáng mạnh lên.


Điện học
6.Công suất điện



Số oát ghi trên dụng cụ điện cho biết công suất định mức của dụng cụ đó. Nghĩa là công suất

điện của dụng cụ này khi ………………………………
Công suất điện của một đoạn mạch bằng tích ………………. giữa 2 đầu đoạn mạch và
cường độ dòng điện qua nó.

hoạt động bình thường
hiệu điện thế
2
U
2
P = U .I = I . R = ?
R


Điện học
7.Điện năng- Công của dòng điện



Dòng điện có năng lượng gọi là điện năng vì có thể …………… ……và cung cấp nhiệt
lượng.

thực hiện công

Công của dòng điện sản ra trong đoạn mạch là số đo lượng ……………. chuyển hóa thành
các dạng năng lượng khác.



A = P.t = U.I.t


Lượng điện năng sử dụng được đo bằng công tơ điện. Mỗi số đếm bằng 1KWh = 3600000J

điện năng

?


Điện học
8.Định luật Jun-Len xơ
Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ với …………. …cường độ dòng
điện, với điện trở dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua.

bình phương

2
Q = I .R.t

?
Nêu rõ ý nghĩa từng đại lượng trong công thức?


Điểm

Mỗi nhóm chọn một ô câu hỏi vận dụng, thảo luận trả lời
đúng đạt 10 điểm. Nếu trả lời sai các nhóm khác được
giành quyền và ghi điểm, nếu sai trừ 5đ (thời gian mỗi
câu cài đặt theo nhạc chờ tùy mức độ khó dễ).

1


2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12


1.Đặt hiệu điện thế 3V vào 2 đầu dây dẫn thì C Đ D Đ là 0,2A. Nếu tăng
thêm 12V thì C Đ D Đ là bao nhiêu?
A. 1A
B. 0,6A
C. 0,8A
D . Giá trị khác


Hiệu điện thế tăng lên 5 lần nên
cường độ dòng điện cũng tăng 5 lần.


2.Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu các dây dẫn khác nhau và đo C Đ D Đ qua các dây dẫn đó.
Câu phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tỉ số U/I
A/ Thương số này có giá trị như nhau với mọi dây dâ
B/

Thương số này càng lớn với dây dẫn nào thì dây dẫn đó có điện trở càng nhỏ.

C/

Thương số này càng lớn với dây dẫn nào thì dây dẫn đó có điện trở càng lớn.

D/ Thương số này không có giá trị xác định với mỗi dây dẫn


3.Cho điện trở R1= 30 Ω chịu dòng điện có cường độ 2A và điện trở R2= 10 Ω chịu dòng điện
có cường độ 1A . Có thể mắc nối tiếp vào hiệu điện thế bao nhiêu?
A. 40V
B. 70V
C. 80V
D. 120V

Vì mắc nối tiếp nên c đ d đ tối đa cho
phép chỉ là I = I2 = 1A.

U = I1.( R 1 + R2 ) = 1.40 = 40(V )



4. Cho điện trở R1= 30 Ω chịu dòng điện có cường độ 2A và điện trở R2= 10 Ω chịu dòng điện có cường độ 1A .
Có thể mắc song song vào hiệu điện thế bao nhiêu?

A. 10V
B

60V

C

22,5V

D 2,25V

Vì mắc // nên hiệu điện thế tối đa cho
phép là:

U = U 2 = I 2 .R2 = 1.10 = 10(V )


5.Cho mạch điện có : R1 nt ( R2//R3 ) vào giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 12V. Biết R1 =
20 Ω ;
R2 = R3 =10 Ω. Điện trở tương đương của đoạn mạch và cường độ dòng điện qua mạch chính
nhận giá trị nào trong các giá trị sau ?
A.Rtđ = 25 Ω ; I = 4.8A
B. Rtđ =40 Ω ; I = 1.5A

R2


C.Rtđ = 25 Ω ; I = 0.48A
D.Kết quả khác

R1
R3

R2
RTĐ = R1 +
= 20 + 5 = 25(Ω)
2
U
12
I=
=
= 0.48( A)
RTĐ 25


6.Hình bên dưới là mạch điện có biến trở .Phải điều chỉnh biến trở có điện trở bao nhiêu để đèn
sáng bình thường?
A. Rb =3,6Ω

9v

B. Rb =60Ω
C. Rb =6Ω

6v-3w

D. Rb =12Ω


M

N

Ub=U-Uđ = 9-6 = 3(V)
Ib = Iđ = P /U =3/6 = 0.5(A)
Rb = Ub/Ib=3/0.5 = 6 (Ω)


7. Cho dây dẫn có chiều dài l tiết diện S có điện trở 12Ω. Nếu gấp đôi lại thì điện trở
dây dẫn là bao nhiêu?
A. 2Ω.
B. 3Ω.
C. 6Ω.
D. 12Ω.

l
l
1
R1 = ρ . ; R2 = ρ .
⇒ R2 = R1 = 3(Ω)
S
2.2.S
4


8.Một bàn là được sử dụng đúng hiệu điện thế định mức , trong 15 phút thì tiêu thụ một lượng điện
năng là 720KJ . Công suất điện của bàn là nhận giá trị nào trong các giá trị sau ?
A P = 800J

B

P = 800W

C

P = 800KW

D

P = 800N

A 720000
P= =
= (800W )
t
900


9.Một khu dân cư sử dụng công suất điện trung bình là 4,95kW với hiệu điện thế 220V. Tính tiền
điện khu dân cư phải trả trong 30 ngày. Biết mỗi ngày dùng 6h và giá tiền điện là 700
đồng 1kWh.

A.
B.
C.
D.

623700 đ
632700 đ

891000 đ
600000 đ

A=P.t = 4,95.30.6 = 891(kWh)
T= A.700=891.700= 623700 đ


10.Một ấm điện có ghi ( 220V – 1000W ) hoạt động ở hiệu điện thế 220V . Dùng ấm này để đun
0
sôi 2kg nước ở 25 C . Hiệu suất quá trình đun là 85%. Tính thời gian đun nước. Biết nhiệt
dung riêng của nước là c=4200J/kgk.
A. t = 147 s
B. t = 741 s
C. t = 7,41 s
D. t = 1,47 s

Ta có: 85%A = Q

85
⇒ P.t. = m.c.∆t ⇒
100
m.c.∆t
2.4200.75
t=
.100 =
= 741( s )
P .85
85000



11.Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó
R1 =5Ω, R2=10Ω; vôn kế chỉ 3V. Giá trị nào dưới đây chỉ I1 và U1 ?
A/ 0,2A- 3V
B/

0,3A- 1,5V

C/

0,3A- 4,5V

D/ 0,2A- 4,5V

R2

R1
A

V
A

B

U2 3
I = I1 = I 2 =
= = 0.3 A
R2 10
U1 R1
R1
5

=
⇒ U1 = U 2 . = 3. = 1,5(V )
U 2 R2
R2
10


12.Trên ấm điện có ghi 220V- 1000W. Điện trở và cường độ dòng điện định mức của ấm điện là
bao nhiêu?
A/ 0,22A- 48,4Ω
B/

4,5A- 84,4Ω

C/

4,5A- 48,4Ω

D/ 0,22A- 45,4Ω

U

2

2

220
R=
=
= 48, 4(Ω)

P 1000
P 1000
I= =
= 4,5( A)
U 220



×