Tải bản đầy đủ (.ppt) (39 trang)

Bài 20. Tổng kết chương I: Điện học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (522.66 KB, 39 trang )

TIẾT 21

ÔN TẬP – TỔNG KẾT CHƯƠNG 1 : ĐIỆN HỌC (TT)
GV : Đào Huy Hoàng


KIỂM TRA BÀI CŨ
1
2

3


KIỂM TRA BÀI CŨ

Chủ đề 1

Câu 1. Khi đặt hiệu điện thế U vào hai đầu điện trở R thì dòng
điện chạy qua nó có cường độ là I. Hệ thức nào sau đây là hệ
thức định luật Ôm?
A. U = I.R

U
C. R = I

U
B. I =
R

D. U = R
I




Chủ đề 1

KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2. Ta có công thức R =

U
, R = 180 Ω. Nếu tăng U lên 3
I

lần thì R có giá trị là bao nhiêu?
A. R = 180Ω

C. R = 60Ω

B. R = 540Ω

D. R có giá trị khác


KIỂM TRA BÀI CŨ

Chủ đề 1

Câu 3. Cho ba điện trở R1 = R2 = R3 = 120Ω. Nếu nếu mắc
song song ba điện trở nói trên thì điện trở tương đương là bao
nhiêu?
A. R = 40Ω


C. R = 180Ω

B. R = 120Ω

D. R = 360Ω


KIỂM TRA BÀI CŨ

Chủ đề 1

Câu 4. Cho ba điện trở R1 = R2 = R3 = 120Ω.
Nếu nếu mắc (R1 nối tiếp R2) song song R3 ba điện trở nói trên
thì điện trở tương đương là bao nhiêu?
A. R = 80Ω

C. R = 180Ω

B. R = 120Ω

D. R = 360Ω


KIỂM TRA BÀI CŨ

Chủ đề 1

Câu 5. Cho ba điện trở R1 = R2 = R3 = 120Ω.
Nếu nếu mắc (R1 song song R2) nối tiếp R3 ba điện trở nói trên
thì điện trở tương đương là bao nhiêu?

A. R = 80Ω

C. R = 180Ω

B. R = 120Ω

D. R = 360Ω


KIỂM TRA BÀI CŨ

Chủ đề 2

Câu 1. Cho hai dây dẫn có cùng tiết diện và cùng vật liệu, dây
thứ 1 có R1=5Ω, dây thứ 2 có R2 = 20Ω. Chiều dài dây thứ 1 là
bao nhiêu? Biết chiều dài dây thứ 2 là l2 =10m.
A. l1 = 40m

C. l1 = 5m

B . l1 = 10m

D. l1 = 2,5m


Chủ đề 2

KIỂM TRA BÀI CŨ

Câu 2. Cho hai dây dẫn có cùng chiều dài và cùng vật liệu, dây

thứ 1 có R1=5Ω, dây thứ 2 có R2 = 20Ω. Tiết diện dây thứ 1 là
bao nhiêu? Biết tiết diện dây thứ 2 là S2 =2mm2.
A. S1 = 8mm2
B . S1 = 6mm2

C. S1 = 4mm2
D. . S1 = 0,5mm2


KIỂM TRA BÀI CŨ

Chủ đề 2

Câu 3. Cho ba dây dẫn có cùng chiều dài, cùng tiết diện và được
làm từ đồng, vàng, bạc. Hỏi dây dẫn nào dẫn điện tốt nhất trong
ba dây trên? Biết điện trở suất đồng, vàng, bạc lần lượt là
1,7×10-8Ωm; 2,4×10-8Ωm; 1,6 ×10-8 Ωm
A. Vàng

B. Bạc

C. Đồng


KIỂM TRA BÀI CŨ

Chủ đề 2

Câu 4. Biến trở là một linh kiện :
A. Dùng để thay đổi vật liệu dây dẫn trong mạch.

B. Dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
C. Dùng để điều chỉnh hiệu điện thế giữa hai đầu mạch.
D. Dùng để thay đổi khối lượng riêng dây dẫn trong mạch.


KIỂM TRA BÀI CŨ

Chủ đề 2

Câu 5. Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở,
đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi :
A. Tiết diện dây dẫn của biến trở.
B. Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn.
C. Chiều dài dây dẫn của biến trở tính từ con chạy.
D. Nhiệt độ của biến trở.


KIỂM TRA BÀI CŨ

Chủ đề 3

Câu 1. Trên Đèn ghi (6V-1,5W). Cho biết dòng điện điện mức
và điện trở đèn khi đèn hoạt động bình thường.
A.
B.
C.
D.

Iđm = 1,50A ;
Iđm = 0,25A ;

Iđm = 0,75A ;
Iđm = 0,25A ;

Rđèn = 24Ω
Rđèn = 12Ω
Rđèn = 24Ω
Rđèn = 24Ω


KIỂM TRA BÀI CŨ

Chủ đề 3

Câu 2. Trên đèn ghi (6V-1,5W). Nếu sử dụng đèn này ở hiệu
điện thế 5V, thì ...
A. đèn sáng mạnh; công suất đèn lớn hơn 1,5W
B. đèn sáng yếu ; công suất đèn nhỏ hơn 1,5W
C. đèn sáng bình thường; công suất đèn bằng 1,5W
D. đèn không sáng.


KIỂM TRA BÀI CŨ

Chủ đề 3

Câu 3. Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức
của định luật Jun-Lenxơ?
A. Q = I².R.t

B. Q = I.R².t


C. Q = I.R.t

D. Q = I².R².t


KIỂM TRA BÀI CŨ

Chủ đề 3

Câu 4. Để đảm bảo an toàn khi sử dụng điện, ta cần phải:
A. Nối đất cho vỏ kim loại dụng cụ điện.
B. Không rút phích cắm đèn ra khỏi ổ cắm khi thay bóng đèn.
C. Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện.
D. Làm thí nghiệm với nguồn điện có hiệu điện thế 220V.


KIỂM TRA BÀI CŨ

Chủ đề 3

Câu 5. Cách sử dụng nào sau đây là tiết kiệm điện năng?
A. Sử dụng đèn bàn có công suất 100W.
B. Sử dụng các thiết bị điện khi cần thiết.
C. Sử dụng các thiết bị đun nóng bằng điện.
D. Sử dụng các thiết bị điện để chiếu sáng suốt ngày đêm.


*


KIỂM TRA BÀI CŨ

Câu 5*. Mắc R1 nối tiếp R2 vào hiệu điện thế U, thì công suất
P1 =12W. Tính P2 biết R1 = 2R2
A. 3W.

B. 6W

C. 9W

D. 12W


2.TRÒ CHƠI
1
2

3


Thể lệ trò chơi: Các nhóm chọn câu hỏi theo thứ tự từ
nhóm 1 đến nhóm 4.
+ Ô màu vàng là câu hỏi trắc nghiệm thời gian trả lời 30
giây trả lời đúng 5 điểm.
+ Ô màu xanh là câu tự luận thời gian trình bày trả lời 3
phút trả lời đúng 20 điểm.
+ Ô màu hồng là câu trắc nghiệm suy nghĩ thời gian
trả lời 3 phút trả lời đúng 30 điểm.
+ Trả lời đúng tên người trong hình đạt 50 điểm.
Nhóm nào cao điểm nhất là nhóm thắng cuộc!!!!!



1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 11 12

13 14 15 16


Câu 1
Cho ba điện trở R1 = R2 = R3 = 120Ω. Nếu mắc nối tiếp ba
điện trở nói trên thì điện trở tương đương là bao nhiêu?
A. R = 40Ω


C. R = 180Ω

B. R = 120Ω

D. R = 360Ω


Câu 2
Cho hai điện trở R1 = R2 = 12Ω. Nếu mắc nối tiếp hai điện trở
vào hiệu điện thế 12V thì dòng điện trong mạch là bao nhiêu?
A. I = 0,5A

C. I = 1A

B. I = 2A

D. I = 3A


Câu 3**
Cho hai điện trở R1 = 2R2. Nếu mắc song song hai điện trở
vào hiệu điện thế U thì R2 công suất P2 = 3W. Tính P1 ?
A. P1 = 0,5W

C. P1 = 6W

B. P1 = 1,5 W

D. P1 = 9W



Câu 4
Cho điện trở R = 12Ω, đặt hiệu điện thế 12V vào hai đầu điện
trở thì công suất tiêu thụ trên R là bao nhiêu?
A. P = 12W

C. P = 1W

B. P = 144W

D. P = 24W


×