Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bài 18. Câu hỏi và bài tập tổng kết chương I: Cơ học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.52 KB, 17 trang )

CHƯƠNG I: CƠ HỌC

I. CHUYỂN ĐỘNG
CƠ HỌC
- Định nghĩa?
- Tính tương đối?

1

CHUYỂN
ĐỘNG ĐỀU
- Định nghĩa?
- Công thức v?

CHUYỂN ĐỘNG
KHÔNG ĐỀU
- Định nghĩa?
- Công thức vtb?

4

III. CÔNG CƠ HỌC
- Điều kiện có công cơ học?
- Công thức: A = F . s (J)
(Khi F, v cùng phương)

II. LỰC
- Định nghĩa: Lực,
hai lực cân bằng?
- Cách biểu diễn?
- Quán tính?



LỰC
MA SÁT
- Các loại
lực ma sát
- Cách làm
tăng, giảm
Fms?

ÁP SUẤT CHẤT RẮN
Đặc điểm?

2

ÁP LỰC
- Định nghĩa?
- Kết quả tác
dụng của áp lực
phụ thuộc gì?

ÁP SUẤT
- Định nghĩa?
- Công thức?
- Cách làm tăng, giảm?

5

ÁP SUẤT CHẤT LỎNG
- Đặc điểm?
- Công thức: p = d.h

- Ứng dụng: bình thông
nhau, máy nén thủy lực

CÔNG SUẤT
- Ý nghĩa?
- Công thức?

IV. CƠ NĂNG
- Khi nào vật có cơ năng?
- Đơn vị: J

3

THẾ
NĂNG

THẾ NĂNG
TRỌNG TRƯỜNG
- Định nghĩa?
- Phụ thuộc: m, h
so với vật mốc

ĐỘNG NĂNG
- Định nghĩa?
- Phụ thuộc: m, v

THẾ NĂNG
HẤP DẪN
- Định nghĩa?
- Phụ thuộc:

Độ biến dạng
đàn hồi

6

ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN
Đặc điểm?


Câu 1: Nêu công thức tính công
suất? Giải thích tên các kí hiệu trong
công thức?


Câu 2: Nêu công thức tính áp suất?
Giải thích tên các kí hiệu trong công
thức?


Câu 3: Phát biểu định luật về công?


Câu 4: Nêu công thức tính hiệu suất
của máy cơ đơn giản? Giải thích tên
các kí hiệu trong công thức?


Câu 5: Nêu nguyên tắc hoạt động
của bình thông nhau?



Câu 6: Thế năng trong trường là gì?
Cho ví dụ về vật có thế năng trong
trường?


Chọn phơng án trả lời mà em cho là đúng?
2. (SGK-62): Xe ô tô đang chuyển động đột
ngột dừng lại. Hành khách trong xe bị:
A. ngả ngời về phía sau.
C. nghiêng ngời sang
phía phải.
B. nghiêng ngời sang
phía trái.
D. xô ngời về phía trớc.


3. (SGK-63): Một đoàn mô tô chuyển động cùng
chiều, cùng vận tốc đi ngang qua một ô tô đỗ
bên đờng. ý kiến nhận xét nào sau đây là
đúng?
A. Các mô tô chuyển động đối với
nhau.
B. Các mô tô đứng yên đối
với nhau.
C. Các mô tô đứng yên đối
với ô tô.
D. Các mô tô và ô tô cùng chuyển động đối
với mặt đờng.



4. (SGK-63): Hai thỏi hỡnh trụ, một bằng nhôm,
một bằng đồng khi đợc treo vào hai đầu cân
đòn thỡ đòn cân thng bằng. Khi nhúng ngập
cả hai vào nớc thỡ đòn cân sẽ nh thế nào?
A. Nghiêng về bên phải.
B. Nghiêng về bên trái.
C. Vẫn cân bằng.
D. Cha đủ điều kiện để
trả lời.

Nhụm

ng


5. (SGK-64): để chuyển một vật nặng lên
cao, ngời ta dùng nhiều cách. Liệu có cách nào
cho ta lợi về công?
A. Dùng ròng rọc
động.
B. Dùng ròng rọc cố
định.
C. Dùng mặt phẳng
nghiêng.
D. Không có cách nào cho ta lợi
về công.


2. (SGK-64): Vỡ sao khi mở nắp chai bị vặn

chặt, ngời ta phải lót tay bằng vải hay cao su?
Trả lời: Lót tay bằng vải hay cao su sẽ tng ma sát
lên nút chai. Lực ma sát này sẽ giúp dễ xoay nút
chai ra khỏi miệng chai.
Bài tập: Em hãy giải thích tại sao
bên dới một số thiết bị thoát nớc
nh la - va - bô, bồn vệ sinh, ống
thoát nớc thờng có một đoạn uốn
cong hỡnh ch U?
Trả lời: Dựa vào nguyên tắc của
bỡnh thông nhau, trong ống ch U
luôn có một lợng nớc nhất định,
ngn cản không cho khí thải, mùi
quay ngợc lại.


Bi mới: Ngân và Hằng quan sát một khách ngồi
trong toa tàu đang chuyển động.
Ngân nói: Ngời hành khách có động nng vỡ
đang chuyển động.
Hằng phản đối: Ngời hành khách không có động
nng vỡ đang ngồi yên trên tu.
Theo ý kiến của em, ai đúng, ai sai? Tại sao?
Trả lời: ộng nng phụ thuộc vào vận tốc. Mà vận
tốc thỡ phụ thuộc vào vật đợc chọn làm mốc.
Nếu bạn Ngân chọn mặt đất làm mốc thỡ ngời
hành khách có động nng.
Nếu bạn Hằng chọn toa tàu làm mốc thỡ ngời
hành khách không có động nng.



Bài tập: Một khối sắt nặng 150kg, có diện tích
tiếp xúc với mặt đất là 600cm2
a, Tính áp suất khối sắt tác dụng lên
mặt đất?
b, Ngời ta dùng hệ thống ròng rọc
nh hỡnh bên để đa khối sắt lên cao
70 cm trong thời gian 2 giây. Bỏ
qua ma sát và trọng lợng của các
ròng rọc, dây treo.
- Tính công, công suất mà ngời đó
đã thực hiện?
- Tính lực kéo của ngời đó?
c, Thực tế, ma sát và trọng lợng của các ròng
rọc, dây treo là đáng kể nên ngời đó phải kéo
với một lực 800N. Tính hiệu suất của hệ thống
ròng rọc đó?


1

Q
U

2

Á

K


Á

N

H

T

T

P

T

Á

Í

R

Ư

L

Í

P

Q


Đ

V

Á



N

S

U

I



I

C

H

U
U

Y




N





M

T

N

C

Ơ

Đ

Ơ

N

Đ



N

G


T



N

Ă

Đ

Đ



T

G

N





C

N

G


I

T

Ă
N
G

3
4
5
6
7
8
9
10

Khi có lực tác dụng, mọi vật không thể thay đổi vận tốc đột
Đại
……….
Lớp
Lực
Người
Một
Khi
Chuyển
Lựclượng
vật
dạng

được
không
épta


động

thường

cho
độ
biểu
khả
phương
khí
năng.
lớn

năng
biết
dày
diễn
đứng
chọn
của
mức
hàng
vuông
bằng
sinh

áp
yên
vật
độ
lực
ngàn
công,
một
gắn
góc

nhanh
trên
tính
mũi
kilomet
với
với
tamột
nói
hay
chất
tên
….
mặt
vật
đơn
Làm
bao


chậm
này.
bịđó
gốc
ép
vị
quanh
vật
có……
của
diện
gọi
là….
mốc.
là……………
chuyển
tích
Trái
củabị
đất.
lực
ép
động
ngột được vì có …………….


CHƯƠNG I: CƠ HỌC

I. CHUYỂN ĐỘNG
CƠ HỌC

- Định nghĩa?
- Tính tương đối?

CHUYỂN
ĐỘNG ĐỀU
- Định nghĩa?
- Công thức v?

III. CÔNG CƠ HỌC
- Điều kiện có công cơ học?
- Công thức: A = F . s (J)
(Khi F, v cùng phương)

II. LỰC
- Định nghĩa: Lực,
hai lực cân bằng?
- Cách biểu diễn?
- Quán tính?

CHUYỂN ĐỘNG
KHÔNG ĐỀU
- Định nghĩa?
- Công thức vtb?

LỰC
MA SÁT
- Các loại
lực ma sát
- Cách làm
tăng, giảm

Fms?

ÁP LỰC
- Định nghĩa?
- Kết quả tác
dụng của áp lực
phụ thuộc gì?

ÁP SUẤT
- Định nghĩa?
- Công thức?
- Cách làm tăng, giảm?

ÁP SUẤT CHẤT RẮN
Đặc điểm?

ÁP SUẤT CHẤT LỎNG
- Đặc điểm?
- Công thức: p = d.h
- Ứng dụng: bình thông
nhau, máy nén thủy lực

CÔNG SUẤT
- Ý nghĩa?
- Công thức?

IV. CƠ NĂNG
- Khi nào vật có cơ năng?
- Đơn vị: J


THẾ
NĂNG

THẾ NĂNG
TRỌNG TRƯỜNG
- Định nghĩa?
- Phụ thuộc: m, h
so với vật mốc

ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN
Đặc điểm?

ĐỘNG NĂNG
- Định nghĩa?
- Phụ thuộc: m, v

THẾ NĂNG
HẤP DẪN
- Định nghĩa?
- Phụ thuộc:
Độ biến dạng
đàn hồi


- Học bài và làm
cácdẫn
bài về
tậpnhà
còn lại còn lại của
Hớng

bài học 18.
- ọc trớc bài mới: Bài 19: Các chất đợc cấu tạo nh
thế nào?
- Mỗi nhóm chuẩn bị cho cô: 200g hạt ngô và
50cm3 cát khô.



×