Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài 18. Câu hỏi và bài tập tổng kết chương I: Cơ học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (918.68 KB, 15 trang )

Chào
Chào mừng
mừng quý
quý thầy
thầy cô

về
về dự
dự giờ
giờ
Tieát
Ôn tập
10:


CĐ cơ học

V=

CĐ đều
CĐ là gì?
CĐ không đều
Hai lực cân bằng

S
t

Vtb =

S
t



Áp lực là gì?
Lực ma sát trượt

Lực
Áp suất

p=

F
S
Áp suất

Áp suất là gì?

Lực ma sát

p = d .h
áp suất chất
lỏng

hau
n
ng
ô
h
ht
n
ì
B


Máy nén chất lỏng

Lực ma sát nghỉ
Lực ma sát lăn

F
S
=
f
s


Một
Một người
người lái
lái đò
đò đang
đang ngồi
ngồi yên
yên trên
trên chiếc
chiếc thuyền
thuyền thả
thả
trôi
trôi theo
theo dòng
dòng nước.
nước. Câu

Câu nào
nào sau
sau đây
đây mô
mô tả
tả đúng?
đúng?

S

A

Người lái đò đứng yên so với nước.

S

B

Người
Ngườilái
láiđò
đòđứng
đứngyên
yênso
sovới
vớibờ
bờsông.
sông.

Đ


C

S

D

Người
Ngườilái
láiđò
đòchuyển
chuyểnđộng
động
so
sovới
vớivới
vớibờ
bờsông.
sông.
Người
Ngườilái
láiđò
đòchuyển
chuyểnđộng
độngso
sovới
vớithuyền.
thuyền.



Hành
Hành khách
khách ngồi
ngồi trên
trên ô
ô tô
tô ang
ang chuyển
chuyển động
động ..
Thì
Thì hành
hành khách
khách và
và ô
ô tô
tô ??

s

A

s

B

Cùng
Cùng chuyển
chuyển động
động so

so với
với nhau
nhau

s

C

Đang
Đang đứng
đứng yên
yên so
so với
với nhau.
nhau.



D

Cùng chuyển động so với mặt đ
ờng

Câu
Câu aa và
và cc đúng
đúng


Độ

Độ lớn
lớn của
của vận
vận tốc
tốc đặc
đặc tr
trng
ng cho
cho
tính
tính chất
chất nào
nào của
của chuyển
chuyển động
động ??

s

A

Đặc trng về quãng đờng vật chuyển
động đợc.



B

Đặc
Đặctr

trng
ngcho
chotính
tínhchất
chấtnhanh
nhanhhay
haychậm
chậm
của
củavật
vậtchuyển
chuyểnđộng.
động.

s

C

Đặc
Đặctr
trng
ngcho
chotính
tínhttơng
ơngđối
đốicủa
củachuyển
chuyểnđộng
độn


s

D

Tất
Tấtcả
cảcác
cácýýtrên
trênđúng
đúng


Lực
Lực ma
ma sát
sát trượt
trượt xuất
xuất hiện
hiện trong
trong trường
trường hợp
hợp nào
nào sau
sau đây?
đây?

s

A


s

B

Ma
Masát
sátgiữa
giữacốc
cốcnước
nướcnằm
nằmyên
yêntrên
trênmặt
mặtbàn
bànnghiêng
nghiêng

s

C

Ma
Masát
sátgiữa
giữalốp
lốpxe
xevới
vớimặt
mặtđường
đườngkhi

khichuyển
chuyểnđộng
động

Đ

D

Ma sát giữa các viên bi với ổ trục xe đạp.

Ma
Masát
sátgiữa
giữamá
máphanh
phanhvới
vớivành
vànhxe
xe


nối
nối các
các đoạn
đoạn dây
dây dẫn
dẫn n
nớc
ớc lại
lại với

với nhau,
nhau, ng
ngời
ời ta
ta th
thờng
ờng dùn
dùn
dây
dây cao
cao su
su để
để buộc
buộc chặt
chặt chỗ
chỗ nối.
nối. Việc
Việc làm
làm đó
đó để:
để:

s

A

s

B


Tăng
Tăng ma
ma sát
sát tr
trợt
ợt



C

Tăng
Tăng ma
ma sát
sát nghỉ.
nghỉ.

S

D

Tăng ma sát lăn.

Cả
Cả 33 ýý trên
trên đúng.
đúng.


TRONG

TRONG CÁC
CÁC CÂU
CÂU SAU
SAU CÂU
CÂU NÀO
NÀO ĐÚNG
ĐÚNG ??

Đ

A

Bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên
thì độ cao mực chất lỏng 2 nhánh bằng nhau

S

B

Máy
Máynén
nénthuỷ
thuỷlực
lực có
cótiết
tiếtdiện
diệnhai
hainhánh
nhánhbằng
bằngnhau

nhau

Đ
Đ

C

D

chuyển
chuyểnđộng
độngvà
vàđứng
đứngyên
yêncó
cótính
tínhtương
tươngđối
đối

Khi
Khixe
xexuống
xuốngdốc,
dốc,muốn
muốnxe
xedừng
dừngan
antoàn,
toàn,

ta
tanên
nênhãm
hãmphanh
phanhtừ
từtừ
từđồng
đồngthời
thời22bánh
bánh


Bài 1: Biểu diễn véc tơ lực sau đây:
- Trọng lực của một vật là 1 500N(tỉ xích tuỳ chọn)
- Lực kéo của một xà lan là 2000N theo phương
ngang,chiều từ trái sang phải,tỉ xích 1cm ứng với 500 N

B

F

A
500N

P

500N


Bài 2: Một vận động viên đua xe đạp vô địch thế giới đã thực hiện cuộc

đua vượt đèo với kết quả như sau:
-

Quãng đường từ A đến B dài 45km trong 2 giờ 15 phút.

-

Quãng đường từ B đến C dài 30km trong 24 phút.

a. Tính vận tốc trung bình trên mỗi quãng đường.
b. Tính vận tốc trung bình trên cả quãng đường đua
Giải:
Cho biết:
a. Vận tốc trung bình trên mỗi quãng đường là:

S1 = 45km

t1 = 2h15 ph = 2, 25h
S 2 = 30km
t2 = 24 ph = 0, 4h

a)V1 = ?;V2 = ?
b)V12 = ?

V1 =

S1
45
=
= 20( km / h )

t1
2, 25

V2 =

S2
30
=
= 75( km / h)
t2
0, 4

b. Vận tốc trung bình trên cả quãng đường là:

S1 + S 2
45 + 30
Vtb =
=
≈ 28,3(km / h)
t1 + t2
2, 25 + 0, 4

Đáp số : +, 20km/h; 75km/h
+, 28.3km/h


Bài 3: Một chiếc tàu bị thủng một lỗ ở độ sâu 2,8m.
a. Tính áp suất của nước tác dụng lên lỗ thủng, biết trọng lượng riêng
3
của nước là 10000 N / m

b. Người ta đặt một miếng vá áp vào lỗ thủng từ phía trong. Hỏi cần một
2
lực tối thiểu bằng bao nhiêu để giữ miếng vá nếu lỗ thủng rộng 150 cm
Giải:
Tóm tắt:

h = 2,8m
d n = 10000( N / m3 )
a ) p = ?( pa )
b) S = 150cm 2 = 0, 015m 2
F = ?( N )

a. Áp suất của nước tác dụng lên lỗ thủng
plà:= d .h = 10000.2,8 = 28000( pa)
n

b. Để giữ được miếng vá thì áp suất bên trong và
bên ngoài bằng nhau:

F
p' = p ⇔ = p
S
⇒ F = p.S = 28000.0, 015 = 420( N )
Đáp số : 28 000 pa
420 N


VIỆC SỬ DỤNG CHẤT NỔ ĐỂ ĐÁNH CÁ CÓ HẠI NHƯ THẾ NÀO ?

- Khi ngư dân cho nổ mìn dưới sông,biển sẽ gây ra áp suất lớn. Áp suất này truyền theo

mọi phương gây tác động mạnh trong một vùng rộng lớn. Dưới tác động của áp suất
này, hầu hết các sinh vật trong vùng đó đều bị chết.
- Việc đánh bắt bằng chất nổ có tác hại:
+ Huỷ diệt sinh vật dưới sông, biển.
+ Ô nhiễm môi trường sinh thái.
+ Có thể gây chết người nếu không cẩn thận
•Tuyên truyền để ngư dân không sử dụng chất nổ để đánh bắt cá.
• Nghiêm cấm hành vi đánh bắt cá bằng chất nổ.


- Tàu ngầm là loại tàu có thể chạy ngầm dưới mặt nước, vỏ của tàu được
làm bằng thép dày vững chắc chịu được áp suất lớn.
Hình ảnh tàu ngầm dưới mặt nước.

Hình ảnh tàu ngầm đang nổi trên mặt nước.

Vì khi tàu lặn sâu dưới mặt nước
áp suất do
biển
lên
Tạinước
sao vỏ
củagây
tàuraphải
2
đến hànglàm
nghìn
N/m
, nếu
tàu

bằng
thép
dày vỏ
chịu
không đủ
dày áp
và suất
vữnglớn?
chắc tàu sẽ
được
bị bẹp dúm theo mọi phương.


Hướng dẫn về nhà
Bài tập. Một tàu ngầm đang di chuyển ở dưới nước. Áp kế
đặt ngoài vỏ tàu chỉ áp suất 2 020 000 N/m2 . Một lúc sau
áp kế chỉ 860 000 N/m2
a/ Tàu nổi lên hay lặn xuống ? Vì sao?
b/ Tính độ sâu của tàu ngầm ở hai thời điểm trên. Biết
trọng lượng riêng của nước biển bằng 10 300 N/m3
Hướng dẫn
a/ So sánh p1 và p2=> áp suất giảm => độ sâu giảm
=> tàu nổi lên
b/ từ công thức p = d.h, biết p1và d => h1
Biết p2 và

d => h

2



Xin kính chào quý thầy cô và các em. Hẹn gặp lại



×