Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bài 12. Độ to của âm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (590.91 KB, 18 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ
Tần số là gì? Đơn vị của tần số? Âm cao thấp phụ
thuộc vào yếu tố nào?
- Tần số là số dao động trong một giây.
- Đơn vị của tần số là héc.
- Âm phát ra càng cao (càng bổng) khi tần số dao
động càng lớn và ngược lại.


Bài 12

ĐỘ TO CỦA ÂM


I. ÂM TO, ÂM NHỎ - BIÊN ĐỘ DAO ĐỘNG :

1.Thí nghiệm 1: (SGK/Trang 34)
Các bước làm thí nghiệm:
Bước 1:Đặt hộp rỗng nằm ngang xuống bàn sau đó đặt
thước thép lên hộp.
Bước 2:Cố định một đầu thước thép đàn hồi, khi đó
thước thép nằm ở vị trí cân bằng.

Đầu thước lệch nhiều

Bước 3:Nâng đầu tự do của thước lệch khỏi vị trí cân
bằng trong 2 trường hợp:
- Đầu thước lệch nhiều
- Đầu thước lệch ít

Quan sát dao động, lắng


nghe âm phát ra điền vào
bảng 1

Đầu thước lệch ít


C1: bảng 1
Cách làm thước
dao động.

Đầu thước dao
động mạnh hay
yếu?

a/ Nâng đầu
thước lệch
nhiều.

Mạnh

b/ Nâng đầu
thước lệch ít.

Yếu

Âm phát ra to
hay nhỏ?
To

Nhỏ



•Biên độ dao động là gì ?



Độ lệch lớn nhất của vật dao
động so với vị trí cân bằng của nó
được gọi là biên độ dao động.


C5: Hãy so sánh biên độ dao động
của điểm giữa sợi dây đàn (điểm M)
trong hai trường hợp vẽ ở hình
12.3.
Vị trí cân bằng

M

Trường hợp 1
Trường hợp 2
Trường hợp 1 biên độ dao động lớn


Tìm mối liên hệ giữa biên độ dao động và âm to
âm nhỏ
CÁCH LÀM
THƯỚC
DAO ĐỘNG


ĐẦU
THƯỚC
DAO
ĐỘNG
MẠNH
HAY YẾU ?

BIÊN ĐỘ
DAO ĐỘNG

ÂM PHÁT
RA
TO HAY
NHỎ ?

a) Nâng đầu
thước lệch
nhiều .

Mạnh

Lớn

To

b) Nâng đầu
thước lệch ít.

Yếu


Nhỏ

Nhỏ


C2: Từ những dữ liệu thu thập
trên, hãy chọn từ thích hợp điền
vào chỗ trống:
Đầu thước lệch khỏi vị trí cân
Nhiều (ít)
bằng càng………………….,
biên độ
Lớn
dao động càng …..……………….,
To (nhỏ)
(nhỏ)
âm phát ra càng……………


2.Thí nghiệm 2:SGK/ tr.35
Bước 1:Treo một quả cầu bấc sao cho khi dây
treo thẳng đứng thì qủa cầu va chạm sát mặt trống.
Bước 2: Lắng nghe tiếng trống và quan sát
dao động của qủa cầu trong hai trường hợp:
a/ Gõ nhẹ.
b/ Gõ mạnh.

C3: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Nhiều
Qủa cầu bấc lệch càng ………………,

chứng tỏ biên độ
Lớn
dao động của mặt trống càng …………,
tiếng trống phát ra
t
càng …………
Ngược o
lại.


 Kết luận:

to khi ………………
Biên độ
Âm phát ra càng ……........
dao động
của nguồn âm càng lớn và ngược lại.


Vật dao
động

Tần số
dao động
lớn

Biên độ
dao động
lớn


Vật dao
động ra
sao?

Vật dao
động
nhanh

Vật dao
động
mạnh

Âm phát
ra thế nào?

Âm phát
ra
cao

Âm
phát ra
to


Bài 12:

ĐỘ TO CỦA ÂM

II/ Độ to của một số âm



BẢNG ĐỘ TO CỦA MỘT SỐ
ÂM
-Tiếng nói chuyện thì thầm:
20dB
-Tiếng nói chuyện bình thường
40dB
-Tiếng nhạc to
60dB
-Tiếng ồn rất to ở ngoài phố
80dB
-Tiếng ồn của máy móc nặng trong công xưởng
100dB
-Tiếng sét
120dB
Ngưỡng đau (làm đau nhức tai)
(Tiếng động cơ phản lực ở cách 4m)130dB


Bài 12:
ĐỘ TO CỦA ÂM

I/ Biên độ dao động:

Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất của vật
dao động so với vị trí cân bằng của nó
.

Kết luận:


Âm phát ra càng to khi biên độ dao động
của nguồn âm càng lớn và ngược lại.

II/ Độ to của một số âm:

 -Đơn vị: đêxiben (ký hiệu dB)
 -Dụng cụ đo: đêxiben kế.
 -Ngưỡng đau của tai: 130dB.


CỦNG CỐ - VẬN DỤNG

Bài1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau
cho hợp lí:
Biên độ dao động càng lớn, âm phát ra ……………
càng to
Đêxiben (dB)
Độ to của âm được đo bằng đơn vị…………………..


CỦNG CỐ - VẬN DỤNG

Bài2: Dân gian có câu “Thùng rỗng kêu to” Em hiểu
điều này thế nào?
*Về mặt kiến thức vật lý: Khi gõ vào thùng bên
trong rỗng, phần thùng bị gõ có khả năng dao động
mạnh nên phát ra âm to.
Trong khi thùng “đặc” chẳng hạn bên trong có
đựng gạo, khi gõ vào thùng, thùng không thể dao động
mạnh nên phát ra âm nhỏ.

*Về ý nghĩa trong cuộc sống: Câu “thùng rỗng
kêu to” dùng để châm biếm người làm việc không đạt
kết quả nhưng nói thành tích thì giỏi, huênh hoang tự
cho mình hay. Nhắc nhở chúng ta luôn chăm chỉ lao
động, học tập nói ít nhưng làm nhiều.


CỦNG CỐ - VẬN DỤNG
12.1 Vật phát ra âm to hơn khi
nào?

12.11: Độ to của âm phụ thuộc
vào yếu tố nào sau đây?

A. Khi vật dao động nhanh hơn.

A. Tần số dao động

B Khi vật dao động mạnh hơn
B.

B. Thời gian dao động.

C. Khi tần số dao động lớn hơn.

C. Biên độ dao động.

D. Cả 3 trường hợp trên.

D. Tốc độ dao động.


C


Hướng dẫn về nhà
-.Học bài
-Làm bài tập C6, C7, 12.1 đến 12.5 trang 13

SBT.
-Đọc phần “Có thể em chưa biết”.
-Xem trước bài “Môi trường truyền âm”



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×