Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bài 9. Tổng kết chương I: Quang học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 21 trang )

GV: Nguyễn Thế Hùng
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU


I. LÍ THUYẾT

II.VẬN DỤNG

Điểm


HỢP ĐỒNG HỌC TẬP
I. LÍ THUYẾT:10’
-Mức độ A đạt tối thiểu 6/12 câu.
- Mức độ B đạt tối thiểu 8/12 câu.
- Mức độ C đạt tối thiểu 10/12 câu.
II. Vận dụng:10’
- Mức độ A đạt tối thiểu 3 điểm.
- Mức độ B đạt tối thiểu 5 điểm.
- Mức độ C đạt tối thiểu 7 điểm.


1.
1.Khi
Khi nào
nào ta
ta nhìn
nhìn thấy
thấy một
một vật?
vật?



Ta nhìn thấy vật khi có ánh sáng từ
vật truyền vào mắt ta


2.Định
2.Định luật
luật truyền
truyền thẳng
thẳng của
của ánh
ánh sáng:
sáng:


Trong môi trường trong suốt và đồng
tính ánh sáng truyền đi theo đường
thẳng.

Gợi ý


3.Bóng
3.Bóng tối
tối là
là vùng
vùng sau
sau vật
vật cản
cản hoàn

hoàn toàn
toàn
không
không nhận
nhận được
được ánh
ánh sáng
sáng từ
từ nguồn
nguồn sáng.
sáng.
Còn
Còn bóng
bóng nửa
nửa tối
tối là:…
là:…
vùng sau vật cản chỉ nhận được một phần
ánh sáng từ nguồn sáng.

Gợi ý


4.
4.Nguyệt
Nguyệt thực
thực là
là mặt
mặt trăng
trăng bị

bị trái
trái đất
đất che
che

khuất
khuất không
không được
được mặt
mặt trời
trời chiếu
chiếu sáng.
sáng. Còn
Còn
nhật
nhật thực
thực là:
là:

một phần trái đất bị mặt trăng che khuất không
được mặt trời chiếu sáng.

MẶT
TRỜI

Mặt trăng

Trái Đất

Gợi ý



5.
5.Định
Định luật
luật phản
phản xạ
xạ ánh
ánh sáng
sáng ::
a)Tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng chứa
tia tới và đường pháp
. . . . .tuyến
. . . . . của gương tại
điểm tới.
 b)Góc phản xạ luôn bằng .góc
. . .tới
.....


R

20
30
29
28
27
26
25
24

23
22
21
19
18
17
16
15
14
13
12
10
11
9
8
7
6
5
4
3
2
0
1

N

S

i i’
I


Gợi ý


6.
6. Ảnh
Ảnh của
của vật
vật tạo
tạo bởi
bởi gương
gương phẳng
phẳng có

những
những tính
tính chất
chất gì?
gì?

-Ảnh ảo, lớn bằng vật .
-Khoảng cách từ ảnh đến
gương bằng khoảng cách
từ vật đến gương .

Gợi ý


7.Mắt nhìn thấy ảnh ảo một điểm sáng S qua
gương phẳng khi nào?

Mắt nhìn thấy ảnh ảo của điểm sáng S
qua gương phẳng khi các…………….
tia phản xạ
đến mắt có đường kéo dài
ảnh
ảo S’
qua …………..
R
.S

I

20
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
19
18
17
16
15
14
13

12
10
11
9
8
7
6
5
4
3
2
0
1

S’.

Mắt

Q

K

Gợi ý


8.
8.Ảnh
Ảnh của
của 11 vật
vật tạo

tạo bởi
bởi gương
gương cầu
cầu lồi
lồi và


gương
gương phẳng
phẳng có
có những
những tính
tính chất
chất gì
gì giống
giống

và khác?
khác?
Giống: Ảnh ảo
Khác: ảnh ảo tạo
bởi gương cầu
lồi nhỏ hơn ảnh
ảo tạo bởi gương
phẳng

Gươ

ng


h
p
g
n

G

ồi
l
u

c
ương

Gợi ý


9.
9.Gương
Gương đặt
đặt ởở khúc
khúc cua,
cua, gương
gương chiếu
chiếu hậu
hậu là


ứng
ứng dụng

dụng đặc
đặc điểm
điểm nào
nào của
của gương
gương cầu
cầu lồi?
lồi?

Vùng nhìn thấy rộng


10.
10.Khi
Khi vật
vật ởở khoảng
khoảng nào
nào thì
thì gương
gương cầu
cầu

lõm
lõm cho
cho ảnh
ảnh ảo
ảo ?? Ảnh
Ảnh này
này lớn
lớn hơn

hơn hay
hay
nhỏ
nhỏ hơn
hơn vật
vật ??

-Vật ở gần sát gương
cầu lõm cho ảnh ảo.
-Ảnh lớn hơn vật

Gợi ý


11.Hình bên dưới cho biết người ta sử dụng tính
chất nào của gương cầu lõm để nấu chín thức ăn?

Chiếu một chùm tia tới song song lên
cầu lõm ta thu được
một gương …………,
hội tụ tại một
một chùm tia phản xạ ………
điểm ở trước gương.

20
30
29
28
27
26

25
24
23
22
21
19
18
17
16
15
14
13
12
10
11
9
8
7
6
5
4
3
2
0
1


12.Quan
12.Quan sát
sát hình

hình bên
bên dưới
dưới cho
cho biết
biết thứ
thứ
tự
tự các
các gương
gương từ
từ trái
trái sang
sang phải.
phải.

Gương phẳng, cầu lồi, cầu lõm

20
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
19
18

17
16
15
14
13
12
10
11
9
8
7
6
5
4
3
2
0
1


Thanh lí hợp đồng hoạt động 1
Đối
tượng

Tổng Dưới 6
số
câu (cđ)

A


6

B

9
9

C

1

Từ 6-7
câu (A)

Từ 8-9
câu (B)

4

1

2

5
1

Từ 10-11
câu (C)

Vượt chỉ

tiêu

1
2
8

2
0

Thực hiện chấm chéo với nhau theo mức độ: Cá nhân
quan sát đáp án trên màn hình, câu nào đúng ghi chữ Đ.
Còn thiếu ý, sai hoặc chưa làm ghi chữ cđ. Sau cùng ghi
mức đạt được sau mục Lí thuyết.
Lưu ý: Chỉ cần cảm thấy bạn trình bày đúng ý so với đáp
án là được.


Bài 1:Có 4 học sinh đứng ở bốn vị trí quanh
một cái tủ đứng. Hãy chỉ ra những cặp học
sinh có thể nhìn thấy nhau. Đánh dấu X vào
bảng sau đây những cặp đó...
Hải Thanh

Hải
Thanh

x

An


x



x

An



x
x

x

Hải
Thanh



x
x

Mỗi đánh dấu đúng (0,25đ)


An




TỦ ĐỨNG






Bài 2:Vẽ 2 tia tới từ điểm sáng S và 2 tia
phản xạ tương ứng từ 2 điểm I, J theo 2
cách.
Cách 1
.S

i

Cách 2
.S

Vùng nhìn thấy

j

i

j

Vẽ đúng mỗi tia (0,25đ)
.S’

Vẽ đúng mỗi tia (0,25đ)

ảnh ảo S’ (0,5đ)


Bài 3: Cho điểm sáng S đặt trước gương phẳng.
a.Dựa vào tính chất của ảnh để vẽ và nêu cách
vẽ ảnh S’
b.Vẽ và nêu cách vẽ tia tới SI cho tia phản xạ
đến điểm A ở trước gương.
a. Vẽ ảnh s’ cách gương
bằng s cách gương. (0,5đ)
b. Nối SA cắt gương tại I (0,5)
Nối SIA ta được tia tới SI và tia
phản xạ IA (0,5đ)

A.
i
S

S’

Vẽ ảnh S’ (0,5đ)
vẽ đúng mỗi tia
(0,5đ)


Thanh lí hợp đồng hoạt động 2
Đối
tượng

A

B
C

Tổng Dưới 3
số HS (c đ)

6
9
9

0

3-4.75
(A)

5 - 5.75
(B)

5
1

1
8
2

6-7
(C)

Vượt chỉ
tiêu


1
6

1

-Thực hiện chấm chéo trong cùng mức độ với nhau: Cá nhân
quan sát đáp án và chấm theo hướng dẫn của GV. Sau cùng
ghi mức đạt được sau mục Vận dụng.
-Báo cáo thống kê kết quả theo hướng dẫn của GV.


Dặn dò
Ôn tập toàn bộ kiến thức phần quang
 Xem lại các bài tập trong sách bài tập.
N
 Chuẩn bị giờ sau kiểm tra 1 tiết.
Bài tập về nhà 1 : Vật sáng MN có dạng
một mũi tên đặt trước một gương phẳng.
Cho biết ảnh của M qua gương là M’
như hình vẽ.
a) Dùng thước và ê ke vẽ thêm trên hình:
Gương phẳng và ảnh M’N’ của MN qua
gương.
b) Hãy trình bày cách vẽ của em.


N’

M


M’



×