Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

cau hoi trac nghiem vat lieu hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.38 KB, 15 trang )

Câu 1 : Trong thực tế độ cứng Rocven thường sử dụng đơn vị đo nào sau đây:
a. ký hiệu HB
b. ký hiệu HRC
c. ký hiệu HV
d. Tất cả các đơn vị đo
Câu 2: Trong thực tế độ cứng Brinen thường sử dụng đơn vị đo nào sau đây:
a. ký hiệu HB
b. ký hiệu HRC
c. ký hiệu HV
d. Tất cả các đơn vị đo
Câu 3: Vật liệu nào sau thuộc vật liệu hữu cơ:
a. Thép C45
b. Gang
c. Nhựa cứng
d. Nhôm
Câu 4: Gang là hợp kim của:
a. Gang là hợp kim của sắt + mangan + silic và các bon + photpho + lưu huỳnh.
b. Gang là hợp kim của sắt + mangan + Nhôm + Bạc
c. Gang là hợp kim của thép + mangan + Nhôm + Đồng
d. Tất cả các ý trên

Câu 5: Feα dạng mạng lập phương thể tâm có:
a.
b.
c.
d.

8 nguyên tử
12 nguyên tử
9 nguyên tử
10 nguyên tử



Câu 6: Feγ dạng mạng lập phương diện tâm có:
a.
b.
c.
d.

12 nguyên tử
18 nguyên tử
14 nguyên tử
16 nguyên tử

Câu 7: Duyra là hợp kim của:
a. Nhôm – đồng – magiê
b. Chì – kẽm – nhôm
c. Đồng – thiết – bạc
d. Tất cả các ý trên
Câu 8: Mật độ nguyên tử của mạng (hay mật độ khối) là phần thể tích tính ra phần trăm
của mạng do các nguyên tử chiếm chỗ, được xác định bởi công thức :
n.v
.100%
V
n.v
b. Mv =
.10%
V
n.v
c. M =
.100
V

n.v
d. Mv =
.100%
V
Câu 9: Các nguyên tử trong kim loại có dạng liên kết nào?
a. Liên kết Ion
b. Liên kết kim loại
c. Liên kết đồng hóa trị
d. Liên kết Ion và liên kết kim loại

a. M =

1


Câu 10: Các chất dưới đây chất nào chịu nén lớn nhất:
a. Chất khí
b. Chất lỏng
c. Chất rắn vô định hình
d. Chất rắn tinh thể
Câu 11: Về mặt cấu trúc, chất rắn gồm mấy dạng:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 5
Câu 12: chất rắn có liên kết kim loại có kiểu mạng nào:
a. Lập phương thể tâm
b. Lập Phương diện tâm
c. Lục giác xếp chặt
d. Tất cả các ý trên

Câu 13: Kim cương là một dạng thù hình của Cácbon với cấu hình electron:
a.
1s22s23p6
b.
1s22s23s23p6
c.
1s22s23s23d6
d.
1s22s22p2
Câu 14: Feα có mạng lập phương thể tâm ở khoảng nhiệt độ nào?
a. 9110C
b. 9110C - 13920C
c. 13920C - 15390C
d. 7680C - 9110C
Câu 15: Quá trình kết tinh:
a. 2 quá trình
b. 3 quá trình
c. Không xác định
d. Các ý trên
Câu 16: Để tôi thép có mấy phương pháp:
a. 5
b. 7
c. 4
d. 3
Câu 17 : Phương pháp tôi mũi khoan:
a.
Tôi thể tích
b.
Tôi bằng ngọn lửa ôxy – axêtilen
c.

Tôi tự ram
d.
Tôi bằng dòng điện cao tần
Câu 18: Ô cơ sở của mạng kim cương
a. 13 nguyên tử
b. 18 nguyên tử
c. 14 nguyên tử
d. 17 nguyên tử

Câu 19: Quá trình của sự kết tinh
a. Mầm tự sinh, mầm ký sinh.
b. Tạo mầm và phát triển mầm
c. Mầm tự sinh, mầm ký sinh, Tạo mầm
2


d. Phát triển mầm, Mầm tự sinh, mầm ký sinh.
Câu 20: Duyra là hợp kim của:
a. Fe và C
b. Ag, Cu
c. Ag,Cu và Mg
d. Khác
Câu 21: Điều kiện để 2 kim loại hòa tan vào nhau:
a. có cùng kiểu mạng
b. Đường kính nguyên tử sai khác không nhiều
c. Có cùng hóa trị và có cơ tính giống nhau
d. Tất cả các ý trên
Câu 22. Từ giản đồ trạng thái có thể xác định được:
a. Cấu tạo nguyên tử
b. Tính dẫn nhiệt, dẫn điện

c. Mức độ hòa tan
d. Nhiệt độ nóng chảy, sự chuyên biến pha của hợp kim và trạng thái pha các hợp kim
Câu 23: Xêmentít hay còn được kí hiệu là:
FeC
a.
Fe2C
b.
Fe3C
c.
Fe2O3
d.
Câu 24: Thép là hợp kim của Fe và C trong đó %C:
a. < 0,8%
b. <2,14%
c. = 2,14%
d. >2,14%
Câu 25: Gang là hợp kim của Fe và C trong đó %C:
a. < 0,8%
b. <2,14%
c. = 2,14%
d. >2,14%
Câu 26 : Hợp kim cứng nhóm I cacbít thường dùng làm lưỡi cắt để gia công :
a. Các loại gang và thép có độ cứng trung bình
b. Các loại thép có độ bền cao và thép không gỉ
c. Gia công phá các thỏi đúc
d. Gia công các loại thép có độ cứng rất cao
Câu 27 :Hợp kim cứng nhóm II cacbít thường dùng làm lưỡi cắt để gia công :
a. Các loại thép có độ bền cao và thép không gỉ
b. Các loại gang và thép có độ cứng trung bình
c. Gia công phá các thỏi đúc

d. Gia công các loại thép có độ cứng rất cao
Câu 28 : Hợp kim cứng nhóm III cacbít thường dùng làm lưỡi cắt để gia công :
a. Gia công phá các thỏi đúc
b. Các loại gang và thép có độ cứng thấp
c. Các loại thép có độ bền cao và thép không gỉ
d. Gia công các loại thép có độ cứng rất cao
Câu 29 : Vật liệu LCuZn10 được dùng để chế tạo các chi tiết:

3


a. Dạng tấm, băng để bọc kim loại
b. Bạc lót
c. Ổ trượt hợp kim
d. Dụng cụ cắt
Câu 30:Vật liệu BCuSn10 được sử dụng để chế tạo :
a. Ổ trượt chịu lực lớn, tốc độ vòng quay của trục nhỏ
b. Bánh răng chịu tải trọng lớn và chịu va đập
c. Trục cán, trục khuỷu
d. Vỏ máy và thân máy
Câu 31: Vật liệu BCuPb30 được sử dụng để chế tạo các chi tiết:
a. Ổ trượt chịu lực lớn, tốc độ vòng quay của trục nhỏ
b. Cần độ bền khi làm việc ở nhiệt độ cao
c. Làm việc trong môi trường ăn mòn mạnh
d. Trong lĩnh vực đo kiểm cần độ chính xác cao
Câu 32: Có mấy loại giản đồ trạng thái
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5

Câu 33: Fe + C có bao nhiêu hợp chất hình thành ?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 1
Câu 34: Để thuận lợi cho gia công cắt gọt thì sau khi đúc phôi được:
a. Ủ
b. Tôi
c. Ram
d. Hoá nhiệt luyện
Câu 35: Phương pháp nhiệt luyện lò xo :
a. Tôi và ram trung bình
b. Tôi và ram cao
c. Ủ và ram cao
d. Tôi và ram thấp
Câu 36: Thấm nitơ được sử dụng chủ yếu cho các chi tiết cần:
a. Độ cứng và tính chống mài mòn rất cao
b. Độ dẻo dai cao, chịu va đập
c. Độ cứng và chịu mài mòn trung bình và làm việc ở nhiệt độ thường
d. Chịu va đập và tải trọng lớn
Câu 37: Vật liêu Compozit gồm:
a. 2 loại
b. 3 loại
c. 4 loại
d. 5 loại

4


Câu 38: Cao su thiên nhiên Izopren có công thức:

a. (C5H8)n
b. (C5H8)n
c. (-C5H8-)n
d. (-C5H8-)n
Câu 39: Vật liệu cốt trong Compzit gồm:
a. Cốt hột, cốt tấm, cốt sợi
b. Cốt tấm, cốt thẳng, cốt sợi
c. Cốt hạt, cốt phẳng, cốt tấm
d. khác

Câu 40: Gang cầu GC 60 – 2 dùng làm
a. Trục khủyu
b. Chốt Pitton
c. Bánh đà
d. Thân xe lu
Câu 1: Trục chủ động của hộp số:
a. 18CrMnTi
b. 40Cr
c. 40Cr38CrA
d. C20
Câu 2: Mác C45: là thép cácbon kết cấu chất lượng tốt, hàm lượng các bon có trong thép:
a. 0,45%
b. 0.42 – 0.49%
c. 0.25%
d. Tất cả các ý trên
Câu 3: Mác thép 90W9Cr4VMo có:
a. 0,8%Cácbon, 9%Wonfram 4%Crom, 2% Vanadi 1% Môlipdden
b. 0,8%Côban, 0.9%Wonfram 4%Crom, 2% Vanadi 1% Môlipdden
c. 0,8%Cácbon, 9%Wonfram 40%Crom, 2% Vanadi 1% Môlipdden
d. 0,9%Cácbon, 9%Wonfram 4%Crom, 1% Vanadi 1% Môlipdden

Câu 4: Có mấy loại giản đồ trạng thái
e. 2
f. 3
g. 4
h. 5
Câu 5: Mác thép 90CrSi dùng để làm gì:
a. Dao tiện
b. Dao bào
c. Dao phay, đục,taro, bàn ren ...
d. Tất cả các ý trên
Câu 6: Ý nghĩa ký hiệu GZ 30 - 6:
a. Gang cầu: giới hạn bền kéo là 30 kG/mm2, độ dãn dài tương đối là 6%.
b. Gang xám: giới hạn bền kéo là 30 kG/mm2, độ dãn dài tương đối là 6%.
c. Gang trắng: giới hạn bền kéo là 30 kG/mm2, độ dãn dài tương đối là 6%.
d. Gang dẻo: giới hạn bền kéo là 30 kG/mm2, độ dãn dài tương đối là 6%.

5


Câu 7: Ký hiệu TiC15Co6 có các thành phần sau :
a. 13- 15% Cacbit Titan, 6% chất kết dính Côban, Còn lại 86% là Cacbit Wonfram
b. 13- 15% Cacbit Titan, 7% chất kết dính Côban, Còn lại 89% là Cacbit Wonfram
c. 15% Cacbit Titan, 6% chất kết dính Côban, Còn lại 89% là Cacbit Wonfram
d. 5% Cacbit Titan, 6% chất kết dính Côban, Còn lại 88% là Cacbit Wonfram
Câu 8: Fe + C có bao nhiêu hợp chất hình thành ?
e. 2
f. 3
g. 4
h. 1
Câu 9: Xêmentít hay còn được kí hiệu là:

FeC
e.
Fe2C
f.
Fe3C
g.
Fe2O3
h.

Câu 10: Quá trình của sự kết tinh
e. Mầm tự sinh, mầm ký sinh.
f. Tạo mầm và phát triển mầm
g. Mầm tự sinh, mầm ký sinh, Tạo mầm
h. Phát triển mầm, Mầm tự sinh, mầm ký sinh.
Câu 11: Duyra là hợp kim của:
e. Nhôm – đồng – magiê
f. Chì – kẽm – nhôm
g. Đồng – thiết – bạc
h. Tất cả các ý trên
Câu 12: Duyra là hợp kim của:
e. Fe và C
f. Ag, Cu
g. Ag,Cu và Mg
h. Khác
Câu 13: Các nguyên tử trong kim loại có dạng liên kết nào?
e. Liên kết Ion
f. Liên kết kim loại
g. Liên kết đồng hóa trị
h. Liên kết Ion và liên kết kim loại
Câu 14: Các chất dưới đây chất nào chịu nén lớn nhất:

e. Chất khí
f. Chất lỏng
g. Chất rắn vô định hình
h. Chất rắn tinh thể
Câu 15: Về mặt cấu trúc, chất rắn gồm mấy dạng:
e. 1
f. 2
g. 3
h. 5

6


Câu 16: chất rắn có liên kết kim loại có kiểu mạng nào:
e. Lập phương thể tâm
f. Lập Phương diện tâm
g. Lục giác xếp chặt
h. Tất cả các ý trên
Câu 17: Kim cương là một dạng thù hình của Cácbon với cấu hình electron:
e.
1s22s23p6
f.
1s22s23s23p6
g.
1s22s23s23d6
h.
1s22s22p2
Câu 18: Feα có mạng lập phương thể tâm ở khoảng nhiệt độ nào?
e. 9110C
f. 9110C - 13920C

g. 13920C - 15390C
h. 7680C - 9110C
Câu 19: Quá trình kết tinh:
e. 2 quá trình
f. 3 quá trình
g. Không xác định
h. Các ý trên

Câu 20: Đặc trưng cho mật độ nguyên tử gồm có :
a. Mật độ xếp, nguyên tử khối
b. Số phối trí , kích thước hạt
c. Lỗ hổng , biến dạng mạng
d. Mật độ xếp, Số phối trí, Lỗ hổng
Câu 21: Feα dạng mạng lập phương thể tâm có:
e. 8 nguyên tử
f. 12 nguyên tử
g. 9 nguyên tử
h. 10 nguyên tử

Câu 22: Khi kim loại bị nung nóng, dao động nhiệt của các ion dương tăng lên,làm tăng
i. Tăng khối lượng
j. Tăng từ tính
k. Tăng số lượng Ion
d. Điện trở tăng lên.
Câu 23 : Hợp kim cứng nhóm I cacbít thường dùng làm lưỡi cắt để gia công :
e. Các loại gang và thép có độ cứng trung bình
f. Các loại thép có độ bền cao và thép không gỉ
g. Gia công phá các thỏi đúc
h. Gia công các loại thép có độ cứng rất cao
Câu 24 :Hợp kim cứng nhóm II cacbít thường dùng làm lưỡi cắt để gia công :

e. Các loại thép có độ bền cao và thép không gỉ
f. Các loại gang và thép có độ cứng trung bình
g. Gia công phá các thỏi đúc
h. Gia công các loại thép có độ cứng rất cao

7


Câu 25: Mật độ nguyên tử của mạng (hay mật độ khối) là phần thể tích tính ra phần
trăm của mạng do các nguyên tử chiếm chỗ, được xác định bởi công thức :
n.v
.100%
V
n.v
b. Mv =
.10%
V
n.v
c. M =
.100
V
n.v
d. Mv =
.100%
V

a. M =

Câu 26: Feγ dạng mạng lập phương diện tâm có:
e. 12 nguyên tử

f. 18 nguyên tử
g. 14 nguyên tử
h. 16 nguyên tử
Câu 27: Ô cơ sở của mạng kim cương
e. 13 nguyên tử
f. 18 nguyên tử
g. 14 nguyên tử
h. 17 nguyên tử
Câu 28: Điều kiện để 2 kim loại hòa tan vào nhau:
e. có cùng kiểu mạng
f. Đường kính nguyên tử sai khác không nhiều
g. Có cùng hóa trị và có cơ tính giống nhau
h. Tất cả các ý trên
Câu 29. Từ giản đồ trạng thái có thể xác định được:
e. Cấu tạo nguyên tử
f. Tính dẫn nhiệt, dẫn điện
g. Mức độ hòa tan
h. Nhiệt độ nóng chảy, sự chuyên biến pha của hợp kim và trạng thái pha các hợp kim
Câu 30: Thép là hợp kim của Fe và C trong đó %C:
e. < 0,8%
f. <2,14%
g. = 2,14%
h. >2,14%
Câu 31: Gang là hợp kim của Fe và C trong đó %C:
e. < 0,8%
f. <2,14%
g. = 2,14%
h. >2,14%
Câu 32 : Hợp kim cứng nhóm III cacbít thường dùng làm lưỡi cắt để gia công :
e. Gia công phá các thỏi đúc

f. Các loại gang và thép có độ cứng thấp
g. Các loại thép có độ bền cao và thép không gỉ
h. Gia công các loại thép có độ cứng rất cao
Câu 33 : Vật liệu LCuZn10 được dùng để chế tạo các chi tiết:
e. Dạng tấm, băng để bọc kim loại

8


f. Bạc lót
g. Ổ trượt hợp kim
h. Dụng cụ cắt
Câu 34:Vật liệu BCuSn10 được sử dụng để chế tạo :
e. Ổ trượt chịu lực lớn, tốc độ vòng quay của trục nhỏ
f. Bánh răng chịu tải trọng lớn và chịu va đập
g. Trục cán, trục khuỷu
h. Vỏ máy và thân máy
Câu 35: Vật liệu BCuPb30 được sử dụng để chế tạo các chi tiết:
e. Ổ trượt chịu lực lớn, tốc độ vòng quay của trục nhỏ
f. Cần độ bền khi làm việc ở nhiệt độ cao
g. Làm việc trong môi trường ăn mòn mạnh
h. Trong lĩnh vực đo kiểm cần độ chính xác cao
Câu 36: Để thuận lợi cho gia công cắt gọt thì sau khi đúc phôi được:
e. Ủ
f. Tôi
g. Ram
h. Hoá nhiệt luyện
Câu 37: Ram thấp phải nung thép đến nhiệt độ :
e. 80 – 100 độ
f. 120 – 150 độ

g. 150 – 250 độ
h. khác
Câu 38 : Phương pháp tôi mũi khoan:
e. Tôi thể tích
f. Tôi bằng ngọn lửa ôxy – axêtilen
g. Tôi tự ram
h. Tôi bằng dòng điện cao tần
Câu 39: Phương pháp nhiệt luyện lò xo :
e. Tôi và ram trung bình
f. Tôi và ram cao
g. Ủ và ram cao
h. Tôi và ram thấp
Câu 40: Trục, bánh răng bằng thép cacbon thấp ( C <0,25%) sau khi gia công cần:
a. Thấm cacbon ở lớp bề mặt rồi đem tôi và ram
b. Tôi và ram sau đó đem thấm cacbon ở lớp bề mặt
c. Ủ và tôi sau đó đem thấm cacbon ở lớp bề mặt
d. Thấm cacbon sau đó đem ủ và tôi
Câu 1: Có bao nhiêu phương pháp gia công chất dẻo thường gặp ?
a. 2 loại
b. 5 loại
c. 6 loại

9


d. 7 loại
Câu 2: Mác thép 90CrSi dùng để làm gì:
a. Dao tiện
b. Dao bào
c. Dao phay, đục,taro, bàn ren ...

d. Tất cả các ý trên
Câu 3: Gỗ thuộc nhóm 8 có:
a. Liêm, siếu, táu
b. Sấu, vối
c. Sung, gạo
d. Tất cả các ý trên

Câu 4: Trục chủ động của hộp số:
a. 18CrMnTi
b. 40Cr
c. 40Cr38CrA
d. C20
Câu 5: Mác C45: là thép cácbon kết cấu chất lượng tốt, hàm lượng các bon có trong thép:
a. 0,45%
b. 0.42 – 0.49%
c. 0.25%
d. Tất cả các ý trên
Câu 6: Mác thép 90W9Cr4VMo có:
a. 0,8%Cácbon, 9%Wonfram 4%Crom, 2% Vanadi 1% Môlipdden
b. 0,8%Côban, 0.9%Wonfram 4%Crom, 2% Vanadi 1% Môlipdden
c. 0,8%Cácbon, 9%Wonfram 40%Crom, 2% Vanadi 1% Môlipdden
d. 0,9%Cácbon, 9%Wonfram 4%Crom, 1% Vanadi 1% Môlipdden
Câu 7: Ký hiệu TiC15Co6 có các thành phần sau :
a. 13- 15% Cacbit Titan, 6% chất kết dính Côban, Còn lại 86% là Cacbit Wonfram
b. 13- 15% Cacbit Titan, 7% chất kết dính Côban, Còn lại 89% là Cacbit Wonfram
c. 15% Cacbit Titan, 6% chất kết dính Côban, Còn lại 89% là Cacbit Wonfram
d. 5% Cacbit Titan, 6% chất kết dính Côban, Còn lại 88% là Cacbit Wonfram
Câu 8: Ký hiệu WCCo8 có các thành phần sau:
a. Thành phần gồm 0.8%Cac bon, còn lại 0.92% là cacbít wonfram và chất kết dính.
b. Thành phần gồm 18%Cac bon, còn lại 82% là cacbít wonfram và chất kết dính

c. Thành phần gồm 8%Côban, còn lại 92% là cacbít wonfram và chất kết dính
d. Thành phần gồm 8%Cac bon, còn lại 92% là cacbít wonfram và chất kết dính

10


câu 9: Ký hiệu WCCo10 có các thành phần sau:
a. 10%Cac bon, còn lại 90% là cacbít wonfram và chất kết dính.
b. 1%Cac bon, còn lại 9% là cacbít wonfram và chất kết dính.
c. 10%Cac bon, còn lại 91% là cacbít wonfram và chất kết dính.
d. 10%Côban, còn lại 90% là cacbít wonfram và chất kết dính.
Câu 10: Ký hiệu TiC15Co10 có các thành phần sau:
a. 15%Cácbít Tatan, 1% côban, còn lại 75% là cacbít wonfram và chất kết dính
b. 1,5%Cácbít Tatan, 1% côban, còn lại 75% là cacbít wonfram và chất kết dính
c. 15%Cácbít Titan, 10% côban, còn lại 15% là cacbít wonfram và chất kết dính
d. 15%Cácbít Titan, 10% côban, còn lại 75% là cacbít wonfram và chất kết dính

Câu 11: Mác thép C50:
a. là thép cácbon kết cấu chất lượng tốt, hàm lượng các bon có trong thép
0,5%.
b. là thép cácbon kết cấu chất lượng thường, hàm lượng các bon có trong thép
0,5%.
c. là thép cácbon kết cấu chất đặc biệt tốt, hàm lượng các bon có trong thép 0,5%.
d. là thép không rỉ, hàm lượng các bon có trong thép 0,5%.
Câu 12: Ký hiệu 75W18V có:
a. 0,75%Cácbon, 18%Wonfram, 1% Vanadi; đây là thép gió dùng làm dao
cắt có tốc độ cắt trung bình, Vc=20 đến 50 m/ph, nhiệt độ cắt chịu được khoảng
650 độC, chịu va đập
b. 0,75%Cácbon, 18%Wonfram, 1% Vanadi; đây là thép gió dùng làm dao cắt có
tốc độ cắt trung bình, Vc=20 đến 100 m/ph, nhiệt độ cắt chịu được khoảng 650 độC,

chịu va đập
c. 0,75%Cácbon, 18%Wonfram, 1% Vanadi; đây là thép gió dùng làm dao cắt có
tốc độ cắt trung bình, Vc=20 đến 90 m/ph, nhiệt độ cắt chịu được khoảng 650 độC, chịu
va đập
d. 0,75%Cácbon, 18%Wonfram, 1% Vanadi; đây là thép gió dùng làm dao cắt có
tốc độ cắt trung bình, Vc=20 đến 120 m/ph, nhiệt độ cắt chịu được khoảng 650 độC,
chịu va đập
Câu 13 : Khối lượng riêng của nhôm :
a. 2,14g/cm3
b. 2,74g/cm3
c. 2,7g/cm3
d. 2,4g/cm3
Câu 14 : Ký hiệu Al – Si được gọi là :
a. Silumin
b. Copper
c. Wood

11


d. Steel
Câu 15 : GC 50 – 02 dùng :
a. Trục rôto động cơ điện
b. Trục khuỷu, trục cán
c. Trục xe đạp
d. Căm xe máy
Câu 16 : Tên gọi Gang rèn chỉ loại gang nào :
a. Gang trắng
b. Gang xám
c. Gang dẻo

d. Gang cầu

Câu 17 : Compozit hạt : Là loại có cốt ở dạng hạt thô hoặc hạt mịn. Gồm :
a. Hợp kim cứng
b. Bê tông
c. Compozit nền kim loại
d. Tất cả ý trên
Câu 18 : Compozit sợi : Độ bền và độ đàn hồi cao, phần cốt ở dạng sợi. Gồm các loại
:
a. Compozit nền polyme cốt sợi thuỷ tinh
b. Compozit nền polyme cốt sợi Cacbon
c. Compozit nền kim loại cốt sợi
d. Tất cả ý trên
Câu 19 : Gỗ : lát ,gụ , giáng hương , trắc thuộc nhóm :
a. Nhóm 1
b. Nhóm 2
c. Nhóm 3
d. Nhóm 4
e.
Câu 20 : TiTa7Co15 có :
a. 1% là TiC ; 7% là TaC, 15% là Co ; 78% là WC
b. 10% là TiC ; 17% là TaC, 1,5% là Co ; 78% là WC
c. 0,1% là TiC ; 0,7% là TaC, 1,5% là Co ; 7,8% là WC
d. 11% là TiC ; 77% là TaC, 1,5% là Co ; 7,8% là WC
Câu 21 : Nguyên tố có hại của Gang là:
a. Mangan và cácbon
b. Copper và Zinc
c. Mangan và Silic
d. Oxy và Nitơ
Câu 22 : Mác Gang GX 12 – 28 được dùng làm:

a. Vỏ hộp giảm tốc
b. Pitton

12


c. Đường ray
d. Thân xe gắng máy

Câu 23 : Tính chất lý học của gỗ :
a. Gỗ có tính hút ẩm , khi gỗ hút ẩm sẽ làm thay đổi kích thước , thể tích bị
trương nở,
b. Gỗ có tính hút nước và thẩm thấu nước,
c. Gỗ có tính co rút và giãn nở
d. Tất cả các ý trên
Câu 24: Gang cầu GC 60 – 2 dùng làm
a. Trục khủyu
b. Chốt Pitton
c. Bánh đà
d. Thân xe lu
Câu 25: Thép Cácbon có các loại:
a. Thép Cácbon chất lượng thường, thép đặc biệt
b. Thép xây dựng, thép các bon chất lượng tốt
c. Thép kết cấu, thép các bon dụng cụ, thép các bon có công dụng riêng, thép các
bon chất lượng thường.
d. Tất cả các ý trên
Câu 26: thép Cácbon chất lượng thường có mấy nhóm:
a. 3
b. 4
c. 5

d. 6
Câu 27: Thép kết cấu là thép từ chất lượng tốt trở lên với P và S có hàm lượng:
a. P ≤ 0.035%; S ≤ 0.04%
b. P ≥ 0.035%; S ≤ 0.04%
c. P ≤ 0.05%; S ≤ 0.05%
d. P ≤ 0.03%; S ≤ 0.03%
Câu 28: Thép Các bon dụng cụ thường dung lượng Các bon:
a. 0.7 – 2%
b. 0.7 – 1.5%
c. 0.7 – 1%
d. 0.7 – 1.3%
Câu 29 : Mác thép R25 dùng để làm:
a. Dây cáp
b. Đường ray
c. Băng máy tiện
d. Bàn máy Phay
Câu 30 : Các chi tiết sau khi thấm Nitơ :
a. Không cần qua nhiệt luyện tiếp theo
b. Phải tôi, ram
c. Phải thường hoá, ram
d. Phải tôi

Câu 31 : Khi kim loại bị nung nóng, dao động nhiệt của các ion dương tăng lên,làm tăng
l. Tăng khối lượng
m. Tăng từ tính
13


n. Tăng số lượng Ion
d. Điện trở tăng lên.

Câu 32 : Đặc trưng cho mật độ nguyên tử gồm có :
a. Mật độ xếp, nguyên tử khối
b. Số phối trí , kích thước hạt
c. Lỗ hổng , biến dạng mạng
d. Mật độ xếp, Số phối trí, Lỗ hổng
Câu 33: Feα dạng mạng lập phương thể tâm có:
i.
j.
k.
l.

8 nguyên tử
12 nguyên tử
9 nguyên tử
10 nguyên tử

Câu 34: Feγ dạng mạng lập phương diện tâm có:
i. 12 nguyên tử
j. 18 nguyên tử
k. 14 nguyên tử
l. 16 nguyên tử
Câu 35: Xêmentít hay còn được kí hiệu là:
FeC
i.
Fe2C
j.
Fe3C
k.
Fe2O3
l.


Câu 36: Quá trình của sự kết tinh
o. Mầm tự sinh, mầm ký sinh.
p. Tạo mầm và phát triển mầm
q. Mầm tự sinh, mầm ký sinh, Tạo mầm
r. Phát triển mầm, Mầm tự sinh, mầm ký sinh.
Câu 37: Duyra là hợp kim của:
i. Nhôm – đồng – magiê
j. Chì – kẽm – nhôm
k. Đồng – thiết – bạc
l. Tất cả các ý trên
Câu 38: Kim cương là một dạng thù hình của Cácbon với cấu hình electron:
i.
1s22s23p6
j.
1s22s23s23p6
k.
1s22s23s23d6
l.
1s22s22p2
Câu 39: Feα có mạng lập phương thể tâm ở khoảng nhiệt độ nào?
i. 9110C
j. 9110C - 13920C
k. 13920C - 15390C
l. 7680C - 9110C
Câu 40 :Hợp kim cứng nhóm II cacbít thường dùng làm lưỡi cắt để gia công :
i. Các loại thép có độ bền cao và thép không gỉ
j. Các loại gang và thép có độ cứng trung bình

14



k. Gia công phá các thỏi đúc
l. Gia công các loại thép có độ cứng rất cao

15



×