Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM GDCD lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.88 KB, 21 trang )

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
MÔN GDCD LỚP 11
NỘI
NHẬN
DUNG
BIẾT

1. Công
dân với
sự phát
triển
kinh tế.

Số câu:
Số
điểm:
Tỉ lệ:

Nêu
được
vai trò
của sản
xuất
của cải
vật
chất
đối với
đời
sống
xã hội
2


0.5
5%

Nêu
được
khái
2. Hàng niệm
hóahàng
tiền tệ- hóa.
thị
trường.

MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
VẬN
THÔN VẬN
DỤNG
G HIỂU DỤNG
CAO
Phân Nhận
biệt
xét thái
được các độ
yếu tố cơ người
bản của xung
quá trình quanh
sản xuất. về ý
nghĩa
của pt
kt
2

0.5
5%

1
0.25
0.5%

Xác định
các
thuộc
tính của
hàng
hóa.

Đánh
giá tình
hình
tiêu thụ
hàng
hóa
trong
một số
lĩnh
vực.

TỔNG

Số câu: 5
Số điểm:
1,25

Tỉ
lệ:12,5%
Giải quyết
tình huống
về việc vận
dụng các
chức năng
của tiền tệ
trong sản
xuất hàng
hóa và lưu
thông tiền
tệ.


1
0.25
2.5%

2
0.5
5%

1
0.25
2.5%

Nhận
ra được
sản

xuất và
3. Quy lưu
luật giá thông
trị
hàng
trong
hóa
sản
phải
xuất và dựa
lưu
trên cơ
thông
sở thời
hàng
gian
hóa.
lao
động
xã hội
cần
thiết.
2
Số câu:
0.5
Số
5%
điểm:
Tỉ lệ:


Nêu
được nội
dung của
quy luật
giá trị

Đánh
giá
được
nội
dung
của
quy
luật giá
trị của
người
sx, kd

Biết vận
dụng được
nội dung
cơ bản của
quy luật giá
trị trong
cuộc sống.

1
0.25
2.5%


1
0.25
2.5%

1
0.25
2.5%

4. Cạnh
tranh
trong
sản
xuất và

Trình
bày được
mục đích
của cạnh
tranh,

HS biết
vận
dụng
tính hai
mặt

Số câu:
Số
điểm:
Tỉ lệ:


1
0.25
2.5%

Nêu
được
kn
cạnh
tranh.

Số câu: 5
Số
điểm:1,2
5
Tỉ
lệ:12,5%

Số câu: 5
Số
điểm:1,2
5
Tỉ
lệ:12,5%


nguyên
nhân dẫn
đến cạnh
tranh

lưu
thông
hàng
hóa.

1
Số câu:
0.25
Số
điểm:
2.5%
Tỉ lệ:

2
0.5
5%

của
cạnh
tranhđể
phát
huy
mặt
tích
cực,
hạn
chế
mặt
tiêu
cực của

cạnh
tranh.
1
0.25
2.5%

Nêu
được
5. Nền các
dân chủ lĩnh
xã hội vực
chủ
của
nghĩa
nền
dân
chủ
2
Số câu:
0.5
Số
điểm:
5%
Tỉ lệ:

Phân
biệt
được bản
chất nền
dân chủ

XHCN
khác với
các xã
hội khác.
2
0.5
5%

Thực
hiện
hình
thức
dân
chủ
trực
tiếp.

6.Chính Nhận

Trình

Nhận

2
0.5
5%

Số câu: 4
Số
điểm:1

Tỉ
lệ:10%

Số câu: 6
Số điểm:
1,5
Tỉ
lệ:15%


sách
dân số
và giải
quyết
việc
làm.

Số câu:
Số
điểm:
Tỉ lệ:
7.Chính
sách
bảo vệ
tài
nguyên
và môi
trường.

ra được

phương
hướng
cơ bản
phát
triển
dân số
nước
ta.

bày được
tình hình
dân số
nước ta
hiện nay

1
0.25
2.5%

2
0.5
5%

xét thái
độ ứng
xử
theo
phươn
g
hướng

của
chính
sách
giải
quyết
việc
làm.
1
0.25
2.5%
Biết
tham
gia
thực
hiện và
tuyên
truyền
thực
hiện
chính
sách tài
nguyên
và bảo
vệ môi
trường
phù

Số câu: 4
Số điểm:
1

Tỉ
lệ:10%
Biết cách
đánh giá
thái độ,
hành vi của
bản thân và
của người
khác trong
việc thực
hiện chính
sách bảo vệ
tài
nguyên,mô
i trường.


Số câu:
Số
điểm:
Tỉ lệ:
8.Chính
sách
giáo
dụcđào tạo,
khoa
họccông
nghệ và
văn hóa
Số câu:

Số
điểm:
Tỉ lệ:

hợp
bản
thân.
1
0.25
2.5%
Nhận
ra được
nhiệm
vụ của
GDĐT.

Giải
thích
được
một số
biên
pháp
t/hiện
p/hướng
KH-CN.

Biết
phê
phán
những

thói hư
tật xấu
của
con
người.

2
0.5
5%

1
0.25
2.5%

2
0.5
5%

Nhận
ra được
5
9.Chính
nhiệm
sách
vụ của
quốc
QPphòngAN.
an
ninh.


Số câu:

1

Lý giải
được vì
sao phải
kết hợp
sức
mạnh
dân tộc
và sức
mạnh
thời đại.
1

Biết
đấu
tranh
với
những
hành vi
đi
ngược
lợi ích
Tổ
quốc.
1

1

0.25
2.5%

Số câu: 2
Số
điểm:0,5
Tỉ lệ:5%

Số câu: 5
Số
điểm:1,2
5
Tỉ
lệ:12,5%

Số câu: 3


Số
điểm:
Tỉ lệ:

0.25
2.5%

0.25
2.5%

0.25
2.5%


10.
Chính
sách
đối
ngoại.

Số câu:
Số
điểm:
Tỉ lệ:
Số
Tổng
câu:
số câu: 12
Tổng
Số
số
điểm:
điểm:
3
Tỉ lệ:
Tỉ lệ:
30%

Số câu:
12
Số điểm:
3
Tỉ lệ:

30%

Số
câu:
12
Số
điểm:
3
Tỉ lệ:
30%

Số điểm:
0.75
Tỉ
lệ:7.5%
Học sinh
tích cực
học tập tốt
để tham gia
công tác
đối ngoại
phù hợp
với lứa tuổi
và điều
kiện bản
thân
1
Số câu: 1
0.25
Số điểm:

2.5%
0.25
Tỉ
lệ:2.5%
Số câu: 4
Tổng số
Số điểm:1 câu: 40
Tỉ lệ:10% Tổng số
điểm:10
Tỉ lệ:
100%

Câu 1. Đối với sự tồn tại của xã hội, sản xuất của cải vật chất
giữ vai trò nào dưới đây?
A. Cơ sở.


B. Quyết định.
C. Quan trọng.
D. Tất yếu.
Câu 2. Trong các yếu tố của quá trình sản xuất, yếu tố nào
dưới đây giữ vai trò quan trọng và quyết định?
A. Sức lao động.
B. Đối tượng lao động.
C. Công cụ lao động.
D. Tư liệu lao động.
Câu 3. Một quốc gia không giàu về tài nguyên thiên nhiên
nhưng vẫn có thể trở thành một cường quốc kinh tế do yếu tố
nào dưới đây?
A. Sức lao động có chất lượng cao.

B. Dân số đông.
C. Vị trí địa lí thuận lợi.
D. Đường lối lãnh đạo phù hợp.
Câu 4. Sự tác động của con người vào tự nhiên biến đổi các
yếu tố tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu
của mình gọi là


A. sản xuất kinh tế
B. thỏa mãn nhu cầu.
C. sản xuất của cải vật chất.
D. quá trình sản xuất.
Câu 5. Sản xuất của cải vật chất có ý nghĩa như thế nào?
A. Biết trân trọng giá trị của lao động và của cải vật chất của
xã hội.
B. Giải thích nguồn gốc sâu xa của mọi hiện tượng kinh tế - xã
hội.
C. Hiểu rõ hơn về sự sáng tạo và năng lực lao động vô tận của
con người.
D. Hiểu được nguyên nhân cơ bản của quá trình phát triển lịch
sử xã hội loài người.
Câu 6. Điều kiện nào sau đây không phải là cơ sở để xác định
một sản phẩm là hàng hóa?
A. Do lao động tạo ra.
B. Có công dụng nhất định.
C. Có tính thẩm mỹ cao.
D. Phải thông qua mua bán.


Câu 7. Yếu tố nào dưới đây không phải là sản phẩm của sức

lao động con người?
A. Không khí.
B. Áo, quần.
C. Tác phẩm văn học.
D. Dịch vụ internet.
Câu 8. Người tiêu dùng thường chọn mua hoa quả vào giữa
mùa vì giá cả không đắt. Trong trường hợp này, người tiêu
dùng cần căn cứ vào chức năng nào của thị trường để quyết
định việc mua hàng hóa?
A. Chức năng thông tin.
B. Chức năng điều tiết sản xuất.
C. Chức năng thực hiện giá trị sử dụng của hàng hóa.
D. Chức năng thừa nhận giá trị của hàng hóa.
Câu 9. Anh A trồng rau sạch bán lấy tiền mua dụng cụ học tập
cho con. Trong trường hợp này, tiền tệ thể hiện chức năng
nào?
A. Thước đo giá trị.
B. Phương tiện lưu thông.


C. Phương tiện cất trữ.
D. Phương tiện thanh toán.
Câu 10. Hiện nay, nhiều nơi ở Long An người nông dân bỏ
trồng lúa, trồng thanh long vì loại cây ăn trái này có giá cao
trên thị trường. Trong trường hợp này người nông dân đã căn
cứ chức năng nào của thị trường để chuyển đổi cơ cấu cây
trồng?
A. Chức năng thông tin.
B. Chức năng thực hiện giá trị.
C. Chức năng thừa nhận giá trị.

D. Chức năng điều tiết sản xuất, tiêu dùng.
Câu 11. Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở
A. thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa.
B. thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa.
C. thời gian lao động trung bình xã hội để sản xuất ra hàng
hóa.
D. thời gian lao động bình quân cần thiết để sản xuất ra hàng
hóa.
Câu 12. Nội dung của quy luật giá trị được biểu hiện trong


A. sản xuất và lưu thông hàng hóa.
B. điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
C. kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
D. năng suất lao động tăng lên.
Câu 13. Câu nào sau đây không phải tác động của quy luật giá
trị?
A. Thể hiện giá cả hàng hóa trong sản xuất và lưu thông.
B. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
C. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao
động tăng lên.
D. Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng
hóa.
Câu 14. Ông A trồng cam ở khu vực Vị Thanh. Ông mang
cam lên thành phố bán vì có giá cao hơn. Việc làm này của
ông A chịu tác động nào của quy luật giá trị?
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
C. Kích thích năng suất lao động tăng lên.
D. Điều tiết giá cả hàng hóa trên thị trường.



Câu 15. Trong thời gian qua một số doanh nghiệp chăn nuôi
lợn thua lỗ là do yếu tố nào sau đây?
A. Do quy luật tiền tệ.
B. Do quy luật tự nhiên.
C. Biến đổi của giá cả thị trường.
D. Hạn chế sản xuất và tiêu dùng.
Câu 16. Sự ganh đua giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất,
kinh doanh hàng hóa nhằm giành những điều kiện thuận lợi để
thu nhiều lợi nhuận được gọi là
A. cạnh tranh.
B. đấu tranh.
C. đua tranh.
D. tranh giành.
Câu 17. Mục đích cuối cùng trong sản xuất và lưu thông hàng
hóa là nhằm
A. giành nguồn nguyên liệu.
B. ưu thế về công nghệ.
C. thu nhiều lợi nhuận.
D. có được nhiều thị trường.


Câu 18. Xác định trường hợp nào sau đây là nguyên nhân dẫn
đến cạnh tranh?
A. Các chủ thể kinh tế có lợi ích độc lập với nhau.
B. Các chủ thể kinh tế có cùng lợi ích.
C. Các chủ thể kinh tế có lợi ích ràng buộc lẫn nhau.
D. Các chủ thể kinh tế hỗ trợ, hợp tác cùng nhau tồn tại.
Câu 19. Hiện nay các doanh nghiệp dệt may trong nước gặp

rất nhiều khó khăn do phải cạnh tranh với sản phẩm may mặc
của các nước có chất lượng tốt, giá rẻ. Để vượt qua khó khăn
và cạnh tranh thắng lợi, các doanh nghiệp cần
A. đổi mới công nghệ.
B. hạ giá thành sản phẩm.
C. bỏ qua yếu tố bảo vệ môi trường.
D. cắt giảm nhân công.
Câu 20. Dân chủ là quyền lực thuộc về
A. nhân dân.
B. giai cấp chiếm số đông trong xã hội.
C. giai cấp thống trị.
D. giai cấp áp đảo trong xã hội.


Câu 21. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa được thực hiện trên các
lĩnh vực nào?
A. Kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội.
B. Kinh tế, chính trị, văn hóa, giáo dục.
C. Kinh tế, chính trị, văn hóa, tinh thần.
D. Kinh tế, chính trị, quốc phòng, an ninh.
Câu 22. Quyền bầu cử và ứng cử vào các cơ quan quyền lực
nhà nước thuộc nội dung cơ bản của dân chủ trong lĩnh vực
nào?
A. Kinh tế.
B. Chính trị.
C. Văn hoá.
D. Xã hội.
Câu 23. Hình thức nào sau đây không phải là dân chủ trực
tiếp?
A. Đại biểu Quốc Hội xây dựng các đạo luật.

B. Trưng cầu dân ý.
C. Bầu cử hội đồng nhân dân.
D. Gớp ý dư thảo luật giáo dục.
Câu 24. Nền dân chủ XHCN mang bản chất giai cấp nào?
A. Giai cấp nông dân .
B. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
C. Giai cấp công nhân.


D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
Câu 25. Nhân dân thôn Minh Hòa tổ chức hội nghị toàn dân
trong đó có nội dung thảo luận về việc tu sửa đường giao
thông liên xóm. Trong trường hợp này nhân dân thôn Minh
Hòa thực thi hình thức dân chủ nào?
A. Trực tiếp.

B. Đại diện.

C. Toàn dân.

D. Gián

tiếp.
Câu 26. Nội dung nào sau đây thể hiện tình hình dân số nước
ta hiện nay?
A. Chất lượng dân số thấp.
B. Dân số phân bố hợp lí.
C. Tốc độ dân số giảm đáng kể.
D. Quy mô dân số nhỏ.
Câu 27. Vùng đồng bằng nước ta chiếm khoảng 25% diện

tích thì có khoảng 75% dân số; vùng núi chiếm 75% diện tích
có khoảng 25% dân số. Số liệu trên nói đến vấn đề gì của dân
số nước ta hiện nay?
A. Phân bố chưa hợp lí.
B. Dân số đông.
C. Quy mô dân số lớn.
D. Mật độ dân số cao.


Câu 28. Sau khi học xong nội dung chính sách giải quyết việc
làm. Theo em sinh viên tốt nghiệp đại học muốn có việc làm
nên chọn cách nào sau đây?
A. Phải bỏ ra một số tiền lớn để chạy việc.
B. Tự đi tìm việc làm vừa khả năng.
C. Tìm người thân có chức quyền giúp.
D. Trông chờ vào chính sách của địa phương.
Câu 29. Ba mẹ em đang có dự định sinh thêm con thứ ba. Em
sẽ cư xử như thế nào cho phù hợp với chính sách dân số?
A. Tán thành vì gia đình em rất khá giả.
B. Không quan tâm vì đó là chuyện của người lớn.
C. Khuyên ba mẹ không nên sinh thêm.
D. Tán thành vì gia đình sẽ vui hơn.
Câu 30. Biện pháp nào dưới đây nhằm xây dựng ý thức trách
nhiệm bảo vệ tài nguyên môi trường cho mọi người dân?
A. Thường xuyên giáo dục, tuyên truyền trên các phương tiện
thông tin đại chúng.
B. Hoàn chỉnh hệ thống pháp luật về bảo vệ tài nguyên, môi
trường.
C. Ban hành các chính sách về kinh tế gắn với bảo vệ tài
nguyên, môi trường.

D. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia.


Câu 31. Hai bố con bạn A dùng chích điện để bắt cá và bắt tất
cả những con cá bé. Nếu là bạn của A em sẽ
A. coi như không có chuyện gì xảy ra.
B. nói với bạn A việc làm trên là vi phạm pháp luật.
C. ủng hộ và xin đi theo để học hỏi kinh nghiệm.
D. báo cho công an bắt bố con bạn A để tạm giam.
Câu 32. Nhiệm vụ của giáo dục – đào tạo nước ta hiện nay là
A. xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
B. phục vụ sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
C. phục vụ sự nghiệp CNH – HĐH đất nước.
D. nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài
Câu 33. Một trong những phương hướng cơ bản của khoa học
công nghệ là
A. cung cấp luận cứ khoa học
B. tạo thị trường cho khoa học và công nghệ
C. khai thác mọi tiềm năng sáng tạo
D. giải đáp kịp thời vấn đè lí luận và thực tiễn


Câu 34. Vừa qua, Đại học Quốc gia HN phối hợp với Bộ KH
– Công nghệ tổ chức triển lãm và Hội nghi thương mại hóa
sản phẩm KHCN. Thông tin trên thể hiện phương hướng nào
sau đây của chính sách KHCN?
A. Đổi mới cơ chế quản lý.
B. Tạo thị trường cho KHCN.
C. Xây dựng tiềm lực KHCN.
D. Tập trung các nhiệm vụ trọng tâm.

Câu 35. Bạn Anh là học sinh người Chăm Trường DTNT
Phan Rang được miễn học phí và hỗ trợ tiền sinh hoạt hang
tháng. Ưu đãi trên nhằm mục đích gì sau đây?
A. Tạo công bằng xã hội trong giáo dục.
B. Ưu tiên đầu tư cho GD.
C. Thực hiện dân chủ trong giáo dục.
D. Góp phần bồi dưỡng nhân tài.
Câu 36. Bạn An thường chế nhạo, chê bai thức ăn và một số
phong tục của các bạn dân tộc thiểu số cùng lớp. Nếu em là
bạn của An, em chọn cách ứng xử nào sau đây?


A. Khuyến khích, cổ vũ An tiếp tục thực hiện hành vi của
mình.
B. Khuyên An tôn trọng truyền thống văn hóa các dân tộc.
C. Không quan tâm, mặc kệ việc làm của An.
D. Không chơi và kêu gọi bạn bè tẩy chay An vì bạn là người
xấu.
Câu 37. Để thực hiện tốt nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc chúng ta
phải luôn kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh
A. quốc phòng an ninh.
B. quốc tế.
C. của khoa học công nghệ.
D. thời đại.
Câu 38. Việc lợi dụng chiêu bài “ dân chủ” “nhân quyền”, “ tự
do tôn giáo” hòng can thiệp vào công việc nội bộ của nước ta
mà các thế lực thù địch đang ráo riết thực hiện là một phương
thức
A. quấy rối nguy hiểm.
B. chống phá phi vũ trang.

C. “ diễn biến hòa bình”.


D. chiến tranh.
Câu 39. Đảng và Nhà nước ta kêu gọi toàn thể nhân dân Việt
Nam và nhân dân yêu chuộng hòa bình trên thế giới đấu tranh
phản đối việc Trung Quốc hạ đặt trái phép Giàn khoan 981
trên vùng đặc quyền kinh tế Việt Nam vào năm 2014. Việc làm
đó đã
A. phát huy sức mạnh toàn dân tộc.
B. kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.
C. kết hợp sức mạnh QP với sức mạnh AN.
D. kết hợp sức mạnh kinh tế với sức mạnh của QP-AN.
Câu 40. Bạn A tích cực học ngoại ngữ để sau này có thể tham
gia vào các công việc liên quan đến đối ngoại. Trong trường
hợp này, bạn A đã thể hiện
A. trách nhiệm của nhà nước.
B. trách nhiệm của công dân.
C. lợi ích bản thân.
D. lợi ích tập thể.




×