Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

cau hoi trac nghiem vat lieu co khi phan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (901.1 KB, 24 trang )

Mã đề: 013
Câu 1: Cho hình vẽ bên, TS là:

A. Nhiệt độ kết tinh lý thuyết
B. Nhiệt độ sôi
C. Nhiệt độ cân bằng
D. Nhiệt độ nóng chảy
Câu 2: Chọn ra đáp án sai trong các chuyển biến cơ bản khi nhiệt luyện thép?
A. γ → M
B. [F + Xe] → γ
C. γ → [F + Xe]
D. F + Xe → γ
Câu 3: Mục đích của tôi thép là:
A. Nâng cao độ cứng và tăng độ bền
B. Nâng cao độ cứng
C. Tăng độ bền
D. Tăng sức chịu tải và tuổi thọ của chi tiết máy
Câu 4: Từ ngoài vào trong, kích thước hạt của thỏi đúc thay đổi như thế nào?
A. Tùy thuộc vào điều kiện làm nguội
B. Giảm dần
C. Không đổi
D. Tăng dần
Câu 5: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi mật độ khối bằng bao
nhiêu?

A. 78
B. 64
C. 74
D. 68
0
Câu 6: Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 500 ÷ 600 C thì tổ chức nhận được là:


A. Bainit
B. Peclit
C. Xoocbit
D. Trôxtit
Câu 7: Trong các phát biểu sau về nhiệt độ tôi cho thép, phát biểu nào là sai?
A. Với thép trước cùng tích phải nung tới trạng thái hoàn toàn Austenit
B. Hàm lượng C càng cao thì nhiệt độ tôi càng cao
C. Với thép sau cùng tích chỉ cần nung tới trạng thái một phần Austenit
D. Lượng nguyên tố hợp kim càng nhiều thì nhiệt độ tôi càng cao

aK =

AK
S

Câu 8: Trong công thức:
thì aK là:
A. Độ giãn dài tương đối
B. Độ dai va đập
C. Giới hạn biến dạng
D. Độ thắt tiết diện tương đối
Câu 9: Mật độ khối của Feγ là:
A. 74%
B. 68%
C. 64%
D. 78%
Câu 10: Tổ chức của gang trắng 4,3 %C ở 8000C là:
A. P + XeII + Le
B. Le + XeI
C. (γ + Xe)

D. (P + Xe)
0
Câu 11: Nung thép đã tôi ở nhiệt độ < 80 C thì:
A. Chưa có chuyển biến gì xảy ra
B. γdư → Mram
C. M + γdư → Mram
D. M → Mram
Câu 12: Với hợp kim có kiểu giản đồ loại 1, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tính đúc tốt, tính gia công áp lực kém
B. Trong tổ chức luôn có cùng tinh
C. Các nguyên hòa tan một phần vào nhau ở trạng thái rắn
D. Tính chất phụ thuộc vào tỷ lệ các nguyên theo quan hệ tuyến tính
Câu 13: Trong thực tế các kim loại nào sau đây có thể hòa tan vô hạn vào nhau?
A. Cu – Cr
B. Au – Ag
C. Ag – Cu
D. Ag – Cr
Câu 14: Trong các đặc điểm của chuyển biến Mactenxit, đặc điểm nào sau đây là sai?


A. Chuyển biến là không khuếch tán
B. Chuyển biến chỉ xảy ra khi làm nguội lien tục γ với tốc độ V ≥ VTH
C. Chuyển biến chỉ xảy ra ở nhiệt độ nhỏ hơn nhiệt độ Mf
D. Chuyển biến xảy ra không hoàn toàn
Câu 15: Mục đích của ủ thấp là:
A. Khử ứng suất
B. Giảm độ cứng
C. Tăng độ dẻo
D. Làm nhỏ hạt
Câu 16: Thép hợp kim cao ( %C = 0,9), nhiệt độ ủ là:

A. ACM + 20÷300C
B. A3 + 20÷ 300C
C. A1 - 50÷1000C
D. A1 + 20÷300C
Câu 17: Trong các phát biểu sau về ảnh hưởng của biến dạng dẻo đến tổ chức và tính chất của đa tinh thể, phát
biểu nào là sai?
A. Các hạt bị biến dạng không đều, song đều có xu hướng kéo dài, bẹt ra theo phương biến dạng.
B. Tính chất lý hóa thay đổi như tăng điện trở, giảm tính chống ăn mòn
C. Mạng tinh thể bị xô lệch làm cơ tính kim loại thay đổi mạnh (tăng cứng, tăng bền, giảm độ dẻo, giảm độ dai).
D. Hạt tinh thể bị nhỏ vụn ra nên làm tăng độ bền
Câu 18: Biến dạng và nứt thường xẩy ra với phương pháp nhiệt luyện nào?
A. Ram
B. Ủ
C. Tôi
D. Thường hóa
Câu 19: Ferit là:
A. Sắt nguyên chất kỹ thuật
B. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Feδ
C. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Feγ
D. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Feα
Câu 20: Số nguyên tử trong ô cơ bản củaFeα là:
A. 9
B. 2
C. 6
D. 4
Mã đề: 014
Câu 1: Tổ chức của gang trắng 4,3 %C ở 8000C là:
A. Le + XeI
B. (P + Xe)
C. (γ + Xe)

D. P + XeII + Le

aK =

AK
S

Câu 2: Trong công thức:
thì aK là:
A. Độ giãn dài tương đối
B. Độ dai va đập
C. Giới hạn biến dạng
D. Độ thắt tiết diện tương đối
Câu 3: Biến dạng và nứt thường xẩy ra với phương pháp nhiệt luyện nào?
A. Ram
B. Tôi
C. Thường hóa
D. Ủ
Câu 4: Mật độ khối của Feγ là:
A. 74%
B. 68%
C. 64%
D. 78%
Câu 5: Trong các phát biểu sau về nhiệt độ tôi cho thép, phát biểu nào là sai?
A. Với thép trước cùng tích phải nung tới trạng thái hoàn toàn Austenit
B. Hàm lượng C càng cao thì nhiệt độ tôi càng cao
C. Với thép sau cùng tích chỉ cần nung tới trạng thái một phần Austenit
D. Lượng nguyên tố hợp kim càng nhiều thì nhiệt độ tôi càng cao
Câu 6: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi mật độ khối bằng bao
nhiêu?


A. 64
B. 68
C. 78
Câu 7: Với hợp kim có kiểu giản đồ loại 1, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tính đúc tốt, tính gia công áp lực kém
B. Trong tổ chức luôn có cùng tinh
C. Các nguyên hòa tan một phần vào nhau ở trạng thái rắn
D. Tính chất phụ thuộc vào tỷ lệ các nguyên theo quan hệ tuyến tính

D. 74


Câu 8: Cho hình vẽ bên, TS là:

A. Nhiệt độ sôi
B. Nhiệt độ nóng chảy
C. Nhiệt độ kết tinh lý thuyết
D. Nhiệt độ cân bằng
Câu 9: Thép hợp kim cao ( %C = 0,9), nhiệt độ ủ là:
A. ACM + 20÷300C
B. A3 + 20÷ 300C
C. A1 - 50÷1000C
D. A1 + 20÷300C
Câu 10: Trong các đặc điểm của chuyển biến Mactenxit, đặc điểm nào sau đây là sai?
A. Chuyển biến chỉ xảy ra ở nhiệt độ nhỏ hơn nhiệt độ Mf
B. Chuyển biến chỉ xảy ra khi làm nguội lien tục γ với tốc độ V ≥ VTH
C. Chuyển biến là không khuếch tán
D. Chuyển biến xảy ra không hoàn toàn
Câu 11: Số nguyên tử trong ô cơ bản củaFeα là:

A. 9
B. 2
C. 6
D. 4
Câu 12: Trong thực tế các kim loại nào sau đây có thể hòa tan vô hạn vào nhau?
A. Ag – Cu
B. Cu – Cr
C. Au – Ag
D. Ag – Cr
Câu 13: Nung thép đã tôi ở nhiệt độ < 80 0C thì:
A. Chưa có chuyển biến gì xảy ra
B. M + γdư → Mram
C. M → Mram
D. γdư → Mram
Câu 14: Chọn ra đáp án sai trong các chuyển biến cơ bản khi nhiệt luyện thép?
A. [F + Xe] → γ
B. γ → M
C. γ → [F + Xe]
D. F + Xe → γ
Câu 15: Trong các phát biểu sau về ảnh hưởng của biến dạng dẻo đến tổ chức và tính chất của đa tinh thể, phát
biểu nào là sai?
A. Các hạt bị biến dạng không đều, song đều có xu hướng kéo dài, bẹt ra theo phương biến dạng.
B. Tính chất lý hóa thay đổi như tăng điện trở, giảm tính chống ăn mòn
C. Mạng tinh thể bị xô lệch làm cơ tính kim loại thay đổi mạnh (tăng cứng, tăng bền, giảm độ dẻo, giảm độ dai).
D. Hạt tinh thể bị nhỏ vụn ra nên làm tăng độ bền
Câu 16: Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 500 ÷ 600 0C thì tổ chức nhận được là:
A. Trôxtit
B. Bainit
C. Xoocbit
D. Peclit

Câu 17: Ferit là:
A. Sắt nguyên chất kỹ thuật
B. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Feδ
C. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Feγ
D. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Feα
Câu 18: Mục đích của tôi thép là:
A. Nâng cao độ cứng
B. Tăng độ bền
C. Nâng cao độ cứng và tăng độ bền
D. Tăng sức chịu tải và tuổi thọ của chi tiết máy
Câu 19: Mục đích của ủ thấp là:
A. Khử ứng suất
B. Giảm độ cứng
C. Tăng độ dẻo
D. Làm nhỏ hạt
Câu 20: Từ ngoài vào trong, kích thước hạt của thỏi đúc thay đổi như thế nào?
A. Tùy thuộc vào điều kiện làm nguội
B. Giảm dần
C. Không đổi
D. Tăng dần
Mã đề: 015
Câu 1: Số nguyên tử trong ô cơ bản củaFeα là:
A. 4
B. 9
C. 2
D. 6
Câu 2: Mục đích của ủ thấp là:
A. Giảm độ cứng
B. Khử ứng suất
C. Làm nhỏ hạt

D. Tăng độ dẻo


Câu 3: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi mật độ khối bằng bao
nhiêu?

A. 68
B. 74
C. 78
D. 64
Câu 4: Chọn ra đáp án sai trong các chuyển biến cơ bản khi nhiệt luyện thép?
A. [F + Xe] → γ
B. γ → M
C. γ → [F + Xe]
D. F + Xe → γ
Câu 5: Cho hình vẽ bên, TS là:

A. Nhiệt độ sôi
B. Nhiệt độ nóng chảy
C. Nhiệt độ kết tinh lý thuyết
D. Nhiệt độ cân bằng
Câu 6: Với hợp kim có kiểu giản đồ loại 1, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tính đúc tốt, tính gia công áp lực kém
B. Trong tổ chức luôn có cùng tinh
C. Các nguyên hòa tan một phần vào nhau ở trạng thái rắn
D. Tính chất phụ thuộc vào tỷ lệ các nguyên theo quan hệ tuyến tính

aK =

AK

S

Câu 7: Trong công thức:
thì aK là:
A. Giới hạn biến dạng
B. Độ dai va đập
C. Độ thắt tiết diện tương đối
D. Độ giãn dài tương đối
Câu 8: Nung thép đã tôi ở nhiệt độ < 80 0C thì:
A. Chưa có chuyển biến gì xảy ra
B. M + γdư → Mram
C. M → Mram
D. γdư → Mram
Câu 9: Trong các đặc điểm của chuyển biến Mactenxit, đặc điểm nào sau đây là sai?
A. Chuyển biến xảy ra không hoàn toàn
B. Chuyển biến là không khuếch tán
C. Chuyển biến chỉ xảy ra khi làm nguội lien tục γ với tốc độ V ≥ VTH
D. Chuyển biến chỉ xảy ra ở nhiệt độ nhỏ hơn nhiệt độ Mf
Câu 10: Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 500 ÷ 600 0C thì tổ chức nhận được là:
A. Trôxtit
B. Bainit
C. Peclit
D. Xoocbit
Câu 11: Trong thực tế các kim loại nào sau đây có thể hòa tan vô hạn vào nhau?
A. Ag – Cu
B. Cu – Cr
C. Au – Ag
D. Ag – Cr
Câu 12: Từ ngoài vào trong, kích thước hạt của thỏi đúc thay đổi như thế nào?
A. Tăng dần

B. Giảm dần
C. Tùy thuộc vào điều kiện làm nguội
D. Không đổi
Câu 13: Biến dạng và nứt thường xẩy ra với phương pháp nhiệt luyện nào?
A. Tôi
B. Thường hóa
C. Ram
D. Ủ
Câu 14: Trong các phát biểu sau về ảnh hưởng của biến dạng dẻo đến tổ chức và tính chất của đa tinh thể, phát
biểu nào là sai?
A. Các hạt bị biến dạng không đều, song đều có xu hướng kéo dài, bẹt ra theo phương biến dạng.
B. Tính chất lý hóa thay đổi như tăng điện trở, giảm tính chống ăn mòn
C. Mạng tinh thể bị xô lệch làm cơ tính kim loại thay đổi mạnh (tăng cứng, tăng bền, giảm độ dẻo, giảm độ dai).
D. Hạt tinh thể bị nhỏ vụn ra nên làm tăng độ bền
Câu 15: Mục đích của tôi thép là:
A. Nâng cao độ cứng
B. Tăng độ bền


C. Nâng cao độ cứng và tăng độ bền
D. Tăng sức chịu tải và tuổi thọ của chi tiết máy
Câu 16: Trong các phát biểu sau về nhiệt độ tôi cho thép, phát biểu nào là sai?
A. Với thép sau cùng tích chỉ cần nung tới trạng thái một phần Austenit
B. Hàm lượng C càng cao thì nhiệt độ tôi càng cao
C. Lượng nguyên tố hợp kim càng nhiều thì nhiệt độ tôi càng cao
D. Với thép trước cùng tích phải nung tới trạng thái hoàn toàn Austenit
Câu 17: Thép hợp kim cao ( %C = 0,9), nhiệt độ ủ là:
A. A1 + 20÷300C
B. A3 + 20÷ 300C
C. A1 - 50÷1000C

D. ACM + 20÷300C
Câu 18: Tổ chức của gang trắng 4,3 %C ở 8000C là:
A. Le + XeI
B. (P + Xe)
C. P + XeII + Le
D. (γ + Xe)
Câu 19: Ferit là:
A. Sắt nguyên chất kỹ thuật
B. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Feδ
C. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Feγ
D. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Feα
Câu 20: Mật độ khối của Feγ là:
A. 74%
B. 78%
C. 68%
D. 64%
Mã đề: 016
Câu 1: Số nguyên tử trong ô cơ bản củaFeα là:
A. 6
B. 9
C. 2
Câu 2: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi mật độ khối bằng bao
nhiêu?

D. 4

A. 64
B. 78
C. 74
D. 68

Câu 3: Trong thực tế các kim loại nào sau đây có thể hòa tan vô hạn vào nhau?
A. Cu – Cr
B. Ag – Cr
C. Ag – Cu
D. Au – Ag
Câu 4: Cho hình vẽ bên, TS là:

A. Nhiệt độ sôi
B. Nhiệt độ nóng chảy
C. Nhiệt độ kết tinh lý thuyết
D. Nhiệt độ cân bằng
Câu 5: Biến dạng và nứt thường xẩy ra với phương pháp nhiệt luyện nào?
A. Tôi
B. Ram
C. Ủ
D. Thường hóa
Câu 6: Từ ngoài vào trong, kích thước hạt của thỏi đúc thay đổi như thế nào?
A. Giảm dần
B. Tăng dần
C. Không đổi
D. Tùy thuộc vào điều kiện làm nguội
Câu 7: Nung thép đã tôi ở nhiệt độ < 80 0C thì:
A. Chưa có chuyển biến gì xảy ra
B. γdư → Mram
C. M + γdư → Mram
D. M → Mram
Câu 8: Ferit là:
A. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Feγ
B. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Feα
C. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Feδ

D. Sắt nguyên chất kỹ thuật


Câu 9: Với hợp kim có kiểu giản đồ loại 1, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tính chất phụ thuộc vào tỷ lệ các nguyên theo quan hệ tuyến tính
B. Các nguyên hòa tan một phần vào nhau ở trạng thái rắn
C. Trong tổ chức luôn có cùng tinh
D. Tính đúc tốt, tính gia công áp lực kém
Câu 10: Trong các đặc điểm của chuyển biến Mactenxit, đặc điểm nào sau đây là sai?
A. Chuyển biến chỉ xảy ra ở nhiệt độ nhỏ hơn nhiệt độ Mf
B. Chuyển biến là không khuếch tán
C. Chuyển biến chỉ xảy ra khi làm nguội lien tục γ với tốc độ V ≥ VTH
D. Chuyển biến xảy ra không hoàn toàn
Câu 11: Tổ chức của gang trắng 4,3 %C ở 8000C là:
A. (γ + Xe)
B. (P + Xe)
C. P + XeII + Le
D. Le + XeI
Câu 12: Trong các phát biểu sau về ảnh hưởng của biến dạng dẻo đến tổ chức và tính chất của đa tinh thể, phát
biểu nào là sai?
A. Các hạt bị biến dạng không đều, song đều có xu hướng kéo dài, bẹt ra theo phương biến dạng.
B. Tính chất lý hóa thay đổi như tăng điện trở, giảm tính chống ăn mòn
C. Mạng tinh thể bị xô lệch làm cơ tính kim loại thay đổi mạnh (tăng cứng, tăng bền, giảm độ dẻo, giảm độ dai).
D. Hạt tinh thể bị nhỏ vụn ra nên làm tăng độ bền
Câu 13: Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 500 ÷ 600 0C thì tổ chức nhận được là:
A. Peclit
B. Trôxtit
C. Xoocbit
D. Bainit
Câu 14: Mục đích của tôi thép là:

A. Nâng cao độ cứng
B. Tăng độ bền
C. Nâng cao độ cứng và tăng độ bền
D. Tăng sức chịu tải và tuổi thọ của chi tiết máy
Câu 15: Trong các phát biểu sau về nhiệt độ tôi cho thép, phát biểu nào là sai?
A. Với thép sau cùng tích chỉ cần nung tới trạng thái một phần Austenit
B. Hàm lượng C càng cao thì nhiệt độ tôi càng cao
C. Lượng nguyên tố hợp kim càng nhiều thì nhiệt độ tôi càng cao
D. Với thép trước cùng tích phải nung tới trạng thái hoàn toàn Austenit
Câu 16: Chọn ra đáp án sai trong các chuyển biến cơ bản khi nhiệt luyện thép?
A. γ → [F + Xe]
B. [F + Xe] → γ
C. F + Xe → γ
D. γ → M

aK =

AK
S

Câu 17: Trong công thức:
thì aK là:
A. Giới hạn biến dạng
B. Độ thắt tiết diện tương đối
C. Độ giãn dài tương đối
D. Độ dai va đập
Câu 18: Thép hợp kim cao ( %C = 0,9), nhiệt độ ủ là:
A. ACM + 20÷300C
B. A1 + 20÷300C
C. A1 - 50÷1000C

D. A3 + 20÷ 300C
Câu 19: Mật độ khối của Feγ là:
A. 74%
B. 78%
C. 68%
D. 64%
Câu 20: Mục đích của ủ thấp là:
A. Tăng độ dẻo
B. Làm nhỏ hạt
C. Giảm độ cứng
D. Khử ứng suất
Mã đề: 017
Câu 1: Kiểu mạng của pha điện tử phụ thuộc vào:
A. Kiểu mạng của các nguyên tố thành phần
B. Nồng độ điện tử
C. Tỷ lệ khối lượng của các nguyên tố thành phần
D. Nhiệt độ tạo thành
Câu 2: Môi trường tôi thép cần làm nguội nhanh thép trong khoảng nhiệt độ nào?
A. Trên Ms
B. Trong khoảng [Ms, Mf]
C. Dưới A1
D. Xung quanh đỉnh đường cong chữ “C”
Câu 3: Mục đích của ủ kết tinh lại là:
A. Giảm độ cứng và làm nhỏ hạt
B. Giảm độ cứng và tăng độ dẻo
C. Tăng độ dẻo và khử ứng suất
D. Làm nhỏ hạt và tăng độ dẻo


Câu 4: Các phương pháp tôi khác nhau ở:

A. Nhiệt độ tôi
B. Cách thức làm nguội
C. Thời gian giữ nhiệt
D. Phương pháp nung
Câu 5: Độ cứng HRC sử dụng mũi đâm …
A. Hình nón bằng kim cương, góc ở đỉnh 1200
B. Là bi thép có đường kính 1,588mm
C. Là bi thép có đường kính 2,5 hoặc 5 hoặc 10mm
D. Làm bằng kim cương, hình tháp bốn mặt đều với góc ở đỉnh (giữa hai mặt đối diện) là 136 0
Câu 6: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi mật độ khối bằng bao
nhiêu?

A. 74
B. 78
C. 68
D. 64
Câu 7: Chọn ra đáp án sai trong các đáp án sau đối với quá trình giữ nhiệt khi nhiệt luyện:
A. Giữ nhiệt nhằm làm đồng đều nhiệt độ trên toàn bộ tiết diện.
B. Thời gian giữ nhiệt chỉ phụ thuộc vào kích thước chi tiết, không phụ thuộc vào phương pháp nhiệt luyện.
C. Giữ nhiệt nhằm làm đồng đều thành phần hóa học
D. Giữ nhiệt để có đủ thời gian hoàn thành các chuyển biến.
Câu 8: Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 250 ÷ 450 0C thì tổ chức nhận được là:
A. Xoocbit
B. Peclit
C. Bainit
D. Trôxtit
Câu 9: Tổ chức của gang trắng 2,5 %C ở 8000C là:
A. (γ + Xe)
B. (P + Xe)
C. P + XeII + (γ + Xe)

D. P + XeII + (P + Xe)
Câu 10: Tại sao đa tinh thể có độ bền cao hơn đơn tinh thể?
A. Vì trong đa tinh thể có vùng biên giới hạt (không có cấu tạo tinh thể, cứng) cản trở sự chuyển động của lệch khi
biến dạng
B. Vì đa tinh thể gồm nhiều đơn tinh thể nhỏ nên độ bền là tổng hợp của các đơn tinh thể
C. Vì đa tinh thể có các nguyên tố hợp kim khác lẫn vào
D. Vì đa tinh thể có kích thước lớn hơn đơn tinh thể
Câu 11: Số nguyên tử trong ô cơ bản của Zn là:
A. 4
B. 6
C. 2
D. 17
0
Câu 12: Nung thép đã tôi ở nhiệt độ 80÷200 C thì:
A. γdư và M đều chưa chuyển biến
B. γdư → Mram, M chưa chuyển biến
C. M và γdư → Mram
D. M → Mram, γ dư chưa chuyển biến
Câu 13: Thép hợp kim cao ( %C = 0,4), nhiệt độ ủ là:
A. A1 + 20÷ 300C
B. A3 + 20÷300C
C. ACM + 20÷300C
D. A1 - 50÷1000C
Câu 14: Khi tăng tốc độ làm nguội thì kích thước tới hạn để tạo mầm kết tinh thay đổi như thế nào?
A. Không thay đổi
B. Có lúc tăng, có lúc giảm (tùy từng trường hợp)
C. Giảm
D. Tăng
Câu 15: Với hợp kim có kiểu giản đồ loại 2, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các nguyên hòa tan hoàn toàn vào nhau ở trạng thái rắn

B. Tính đúc và gia công cắt gọt kém, tính gia công áp lực tốt
C. Trong tổ chức ở nhiệt độ thường luôn có hai pha
D. Tính chất phụ thuộc vào tỷ lệ các nguyên theo quan hệ đường cong
Câu 16: Hình vẽ bên là kiểu giản đồ hai nguyên loại mấy?


A. Loại 3
B. Loại 4
C. Loại 2
D. loại 1
0
Câu 17: Sau khi nung thép đã tôi ở nhiệt độ 260÷400 C thì tổ chức nhận được là:
A. Mram
B. Mram và γdư
C. Mram và Xe
D. Hỗn hợp F và Xe
Câu 18: Sự kết tinh gồm mấy quá trình xảy ra?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 19: Những kim loại có kiểu mạng lập phương tâm mặt là:
A. Cu, Al, Ag, Feα
B. Cu, Al, Ag, Zn
C. Feγ, Cu, Al, Cr
D. Cu, Al, Ag, Au
Câu 20: Nhiệt độ tôi cho thép sau cùng tích là:
A. A1 + 30÷ 500C
B. A3 + 30÷500C
C. Acm + 30÷500C

D. A1 ÷ A3
Mã đề: 018
Câu 1: Nhiệt độ tôi cho thép sau cùng tích là:
A. A3 + 30÷500C
B. A1 ÷ A3
C. Acm + 30÷500C
D. A1 + 30÷ 500C
0
Câu 2: Sau khi nung thép đã tôi ở nhiệt độ 260÷400 C thì tổ chức nhận được là:
A. Mram
B. Hỗn hợp F và Xe
C. Mram và γdư
D. Mram và Xe
0
Câu 3: Nung thép đã tôi ở nhiệt độ 80÷200 C thì:
A. γdư và M đều chưa chuyển biến
B. γdư → Mram, M chưa chuyển biến
C. M và γdư → Mram
D. M → Mram, γ dư chưa chuyển biến
Câu 4: Số nguyên tử trong ô cơ bản của Zn là:
A. 6
B. 2
C. 17
D. 4
Câu 5: Kiểu mạng của pha điện tử phụ thuộc vào:
A. Kiểu mạng của các nguyên tố thành phần
B. Nồng độ điện tử
C. Nhiệt độ tạo thành
D. Tỷ lệ khối lượng của các nguyên tố thành phần
Câu 6: Tổ chức của gang trắng 2,5 %C ở 8000C là:

A. (γ + Xe)
B. (P + Xe)
C. P + XeII + (γ + Xe)
D. P + XeII + (P + Xe)
Câu 7: Khi tăng tốc độ làm nguội thì kích thước tới hạn để tạo mầm kết tinh thay đổi như thế nào?
A. Không thay đổi
B. Có lúc tăng, có lúc giảm (tùy từng trường hợp)
C. Giảm
D. Tăng
Câu 8: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi mật độ khối bằng bao
nhiêu?

A. 74
B. 64
C. 78
D. 68
Câu 9: Với hợp kim có kiểu giản đồ loại 2, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các nguyên hòa tan hoàn toàn vào nhau ở trạng thái rắn
B. Tính đúc và gia công cắt gọt kém, tính gia công áp lực tốt
C. Trong tổ chức ở nhiệt độ thường luôn có hai pha
D. Tính chất phụ thuộc vào tỷ lệ các nguyên theo quan hệ đường cong
Câu 10: Mục đích của ủ kết tinh lại là:
A. Giảm độ cứng và làm nhỏ hạt
B. Tăng độ dẻo và khử ứng suất
C. Làm nhỏ hạt và tăng độ dẻo
D. Giảm độ cứng và tăng độ dẻo
Câu 11: Thép hợp kim cao ( %C = 0,4), nhiệt độ ủ là:
A. A3 + 20÷300C
B. A1 + 20÷ 300C
C. ACM + 20÷300C

D. A1 - 50÷1000C
Câu 12: Tại sao đa tinh thể có độ bền cao hơn đơn tinh thể?
A. Vì trong đa tinh thể có vùng biên giới hạt (không có cấu tạo tinh thể, cứng) cản trở sự chuyển động của lệch khi
biến dạng
B. Vì đa tinh thể gồm nhiều đơn tinh thể nhỏ nên độ bền là tổng hợp của các đơn tinh thể
C. Vì đa tinh thể có các nguyên tố hợp kim khác lẫn vào
D. Vì đa tinh thể có kích thước lớn hơn đơn tinh thể


Câu 13: Chọn ra đáp án sai trong các đáp án sau đối với quá trình giữ nhiệt khi nhiệt luyện:
A. Thời gian giữ nhiệt chỉ phụ thuộc vào kích thước chi tiết, không phụ thuộc vào phương pháp nhiệt luyện.
B. Giữ nhiệt nhằm làm đồng đều thành phần hóa học
C. Giữ nhiệt để có đủ thời gian hoàn thành các chuyển biến.
D. Giữ nhiệt nhằm làm đồng đều nhiệt độ trên toàn bộ tiết diện.
Câu 14: Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 250 ÷ 450 0C thì tổ chức nhận được là:
A. Xoocbit
B. Bainit
C. Trôxtit
D. Peclit
Câu 15: Hình vẽ bên là kiểu giản đồ hai nguyên loại mấy?

A. Loại 3
B. Loại 2
C. Loại 4
D. loại 1
Câu 16: Các phương pháp tôi khác nhau ở:
A. Thời gian giữ nhiệt
B. Nhiệt độ tôi
C. Cách thức làm nguội
D. Phương pháp nung

Câu 17: Sự kết tinh gồm mấy quá trình xảy ra?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 18: Những kim loại có kiểu mạng lập phương tâm mặt là:
A. Cu, Al, Ag, Au
B. Cu, Al, Ag, Zn
C. Feγ, Cu, Al, Cr
D. Cu, Al, Ag, Feα
Câu 19: Môi trường tôi thép cần làm nguội nhanh thép trong khoảng nhiệt độ nào?
A. Trên Ms
B. Dưới A1
C. Xung quanh đỉnh đường cong chữ “C”
D. Trong khoảng [Ms, Mf]
Câu 20: Độ cứng HRC sử dụng mũi đâm …
A. Làm bằng kim cương, hình tháp bốn mặt đều với góc ở đỉnh (giữa hai mặt đối diện) là 136 0
B. Là bi thép có đường kính 2,5 hoặc 5 hoặc 10mm
C. Là bi thép có đường kính 1,588mm
D. Hình nón bằng kim cương, góc ở đỉnh 1200
Mã đề: 019
0
Câu 1: Sau khi nung thép đã tôi ở nhiệt độ 260÷400 C thì tổ chức nhận được là:
A. Mram
B. Hỗn hợp F và Xe
C. Mram và γdư
D. Mram và Xe
Câu 2: Hình vẽ bên là kiểu giản đồ hai nguyên loại mấy?

A. Loại 2

B. Loại 3
C. Loại 4
Câu 3: Sự kết tinh gồm mấy quá trình xảy ra?
A. 2
B. 3
C. 5
Câu 4: Nhiệt độ tôi cho thép sau cùng tích là:
A. A1 ÷ A3
B. A3 + 30÷500C
C. A1 + 30÷ 500C
Câu 5: Thép hợp kim cao ( %C = 0,4), nhiệt độ ủ là:
A. A3 + 20÷300C
B. A1 + 20÷ 300C
C. ACM + 20÷300C
Câu 6: Số nguyên tử trong ô cơ bản của Zn là:
A. 17
B. 6
C. 2
Câu 7: Những kim loại có kiểu mạng lập phương tâm mặt là:
A. Cu, Al, Ag, Au
B. Cu, Al, Ag, Zn
C. Feγ, Cu, Al, Cr
Câu 8: Các phương pháp tôi khác nhau ở:
A. Thời gian giữ nhiệt
B. Nhiệt độ tôi

D. loại 1
D. 4
D. Acm + 30÷500C
D. A1 - 50÷1000C

D. 4
D. Cu, Al, Ag, Feα


C. Cách thức làm nguội
Câu 9: Mục đích của ủ kết tinh lại là:
A. Giảm độ cứng và làm nhỏ hạt
C. Làm nhỏ hạt và tăng độ dẻo

D. Phương pháp nung
B. Tăng độ dẻo và khử ứng suất
D. Giảm độ cứng và tăng độ dẻo

Câu 10: Chọn ra đáp án sai trong các đáp án sau đối với quá trình giữ nhiệt khi nhiệt luyện:
A. Giữ nhiệt nhằm làm đồng đều nhiệt độ trên toàn bộ tiết diện.
B. Thời gian giữ nhiệt chỉ phụ thuộc vào kích thước chi tiết, không phụ thuộc vào phương pháp nhiệt luyện.
C. Giữ nhiệt nhằm làm đồng đều thành phần hóa học
D. Giữ nhiệt để có đủ thời gian hoàn thành các chuyển biến.
Câu 11: Tại sao đa tinh thể có độ bền cao hơn đơn tinh thể?
A. Vì đa tinh thể gồm nhiều đơn tinh thể nhỏ nên độ bền là tổng hợp của các đơn tinh thể
B. Vì đa tinh thể có kích thước lớn hơn đơn tinh thể
C. Vì đa tinh thể có các nguyên tố hợp kim khác lẫn vào
D. Vì trong đa tinh thể có vùng biên giới hạt (không có cấu tạo tinh thể, cứng) cản trở sự chuyển động của lệch khi
biến dạng
Câu 12: Khi tăng tốc độ làm nguội thì kích thước tới hạn để tạo mầm kết tinh thay đổi như thế nào?
A. Có lúc tăng, có lúc giảm (tùy từng trường hợp)
B. Tăng
C. Giảm
D. Không thay đổi
Câu 13: Nung thép đã tôi ở nhiệt độ 80÷200 0C thì:

A. M → Mram, γ dư chưa chuyển biến
B. γdư và M đều chưa chuyển biến
C. γdư → Mram, M chưa chuyển biến
D. M và γdư → Mram
Câu 14: Môi trường tôi thép cần làm nguội nhanh thép trong khoảng nhiệt độ nào?
A. Trên Ms
B. Dưới A1
C. Xung quanh đỉnh đường cong chữ “C”
D. Trong khoảng [Ms, Mf]
Câu 15: Kiểu mạng của pha điện tử phụ thuộc vào:
A. Nồng độ điện tử
B. Tỷ lệ khối lượng của các nguyên tố thành phần
C. Nhiệt độ tạo thành
D. Kiểu mạng của các nguyên tố thành phần
Câu 16: Với hợp kim có kiểu giản đồ loại 2, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các nguyên hòa tan hoàn toàn vào nhau ở trạng thái rắn
B. Tính chất phụ thuộc vào tỷ lệ các nguyên theo quan hệ đường cong
C. Tính đúc và gia công cắt gọt kém, tính gia công áp lực tốt
D. Trong tổ chức ở nhiệt độ thường luôn có hai pha
Câu 17: Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 250 ÷ 450 0C thì tổ chức nhận được là:
A. Trôxtit
B. Xoocbit
C. Bainit
D. Peclit
Câu 18: Độ cứng HRC sử dụng mũi đâm …
A. Làm bằng kim cương, hình tháp bốn mặt đều với góc ở đỉnh (giữa hai mặt đối diện) là 136 0
B. Là bi thép có đường kính 2,5 hoặc 5 hoặc 10mm
C. Là bi thép có đường kính 1,588mm
D. Hình nón bằng kim cương, góc ở đỉnh 1200
Câu 19: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi mật độ khối bằng bao

nhiêu?

A. 68
B. 74
C. 78
0
Câu 20: Tổ chức của gang trắng 2,5 %C ở 800 C là:
A. (P + Xe)
B. (γ + Xe)
C. P + XeII + (P + Xe)
Mã đề: 020

D. 64
D. P + XeII + (γ + Xe)


Câu 1: Sự kết tinh gồm mấy quá trình xảy ra?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 2: Kiểu mạng của pha điện tử phụ thuộc vào:
A. Nồng độ điện tử
B. Tỷ lệ khối lượng của các nguyên tố thành phần
C. Nhiệt độ tạo thành
D. Kiểu mạng của các nguyên tố thành phần
Câu 3: Những kim loại có kiểu mạng lập phương tâm mặt là:
A. Cu, Al, Ag, Feα
B. Cu, Al, Ag, Zn
C. Cu, Al, Ag, Au

D. Feγ, Cu, Al, Cr
Câu 4: Mục đích của ủ kết tinh lại là:
A. Tăng độ dẻo và khử ứng suất
B. Giảm độ cứng và làm nhỏ hạt
C. Giảm độ cứng và tăng độ dẻo
D. Làm nhỏ hạt và tăng độ dẻo
Câu 5: Chọn ra đáp án sai trong các đáp án sau đối với quá trình giữ nhiệt khi nhiệt luyện:
A. Giữ nhiệt để có đủ thời gian hoàn thành các chuyển biến.
B. Thời gian giữ nhiệt chỉ phụ thuộc vào kích thước chi tiết, không phụ thuộc vào phương pháp nhiệt luyện.
C. Giữ nhiệt nhằm làm đồng đều nhiệt độ trên toàn bộ tiết diện.
D. Giữ nhiệt nhằm làm đồng đều thành phần hóa học
Câu 6: Sau khi nung thép đã tôi ở nhiệt độ 260÷400 0C thì tổ chức nhận được là:
A. Mram và Xe
B. Hỗn hợp F và Xe
C. Mram
D. Mram và γdư
Câu 7: Nhiệt độ tôi cho thép sau cùng tích là:
A. A1 + 30÷ 500C
B. A1 ÷ A3
C. Acm + 30÷500C
D. A3 + 30÷500C
Câu 8: Số nguyên tử trong ô cơ bản của Zn là:
A. 6
B. 17
C. 2
D. 4
Câu 9: Môi trường tôi thép cần làm nguội nhanh thép trong khoảng nhiệt độ nào?
A. Trên Ms
B. Dưới A1
C. Xung quanh đỉnh đường cong chữ “C”

D. Trong khoảng [Ms, Mf]
Câu 10: Các phương pháp tôi khác nhau ở:
A. Thời gian giữ nhiệt
B. Nhiệt độ tôi
C. Phương pháp nung
D. Cách thức làm nguội
Câu 11: Khi tăng tốc độ làm nguội thì kích thước tới hạn để tạo mầm kết tinh thay đổi như thế nào?
A. Có lúc tăng, có lúc giảm (tùy từng trường hợp)
B. Tăng
C. Không thay đổi
D. Giảm
Câu 12: Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 250 ÷ 450 0C thì tổ chức nhận được là:
A. Trôxtit
B. Bainit
C. Xoocbit
D. Peclit
Câu 13: Tổ chức của gang trắng 2,5 %C ở 8000C là:
A. (P + Xe)
B. (γ + Xe)
C. P + XeII + (γ + Xe)
D. P + XeII + (P + Xe)
Câu 14: Hình vẽ bên là kiểu giản đồ hai nguyên loại mấy?

A. Loại 4
B. Loại 3
C. loại 1
D. Loại 2
Câu 15: Tại sao đa tinh thể có độ bền cao hơn đơn tinh thể?
A. Vì đa tinh thể có kích thước lớn hơn đơn tinh thể
B. Vì trong đa tinh thể có vùng biên giới hạt (không có cấu tạo tinh thể, cứng) cản trở sự chuyển động của lệch khi

biến dạng
C. Vì đa tinh thể gồm nhiều đơn tinh thể nhỏ nên độ bền là tổng hợp của các đơn tinh thể
D. Vì đa tinh thể có các nguyên tố hợp kim khác lẫn vào
Câu 16: Với hợp kim có kiểu giản đồ loại 2, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các nguyên hòa tan hoàn toàn vào nhau ở trạng thái rắn
B. Tính chất phụ thuộc vào tỷ lệ các nguyên theo quan hệ đường cong


C. Tính đúc và gia công cắt gọt kém, tính gia công áp lực tốt
D. Trong tổ chức ở nhiệt độ thường luôn có hai pha
Câu 17: Độ cứng HRC sử dụng mũi đâm …
A. Làm bằng kim cương, hình tháp bốn mặt đều với góc ở đỉnh (giữa hai mặt đối diện) là 136 0
B. Là bi thép có đường kính 2,5 hoặc 5 hoặc 10mm
C. Là bi thép có đường kính 1,588mm
D. Hình nón bằng kim cương, góc ở đỉnh 1200
Câu 18: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi mật độ khối bằng bao
nhiêu?

A. 68
B. 74
C. 78
D. 64
Câu 19: Thép hợp kim cao ( %C = 0,4), nhiệt độ ủ là:
A. A1 + 20÷ 300C
B. A1 - 50÷1000C
C. A3 + 20÷300C
D. ACM + 20÷300C
Câu 20: Nung thép đã tôi ở nhiệt độ 80÷200 0C thì:
A. γdư → Mram, M chưa chuyển biến
B. M và γdư → Mram

C. M → Mram, γ dư chưa chuyển biến
D. γdư và M đều chưa chuyển biến
Mã đề: 021
Câu 1: Độ cứng HB sử dụng mũi đâm …
A. Làm bằng kim cương, hình tháp bốn mặt đều với góc ở đỉnh (giữa hai mặt đối diện) là 136 0
B. Hình nón bằng kim cương, góc ở đỉnh 1200
C. Là bi thép có đường kính 2,5 hoặc 5 hoặc 10mm
D. Là bi thép có đường kính 1,588mm
Câu 2: Sau khi nung nóng thép đã tôi ở nhiệt độ 200÷260 0C tổ chức nhận được là:
A. Hỗn hợp F và Xe
B. Mram và γdư
C. Mram
D. Mram và Xe
Câu 3: Tổ chức của gang trắng 5,5 %C ở 7000C là:
A. Le + XeI
B. (γ + Xe) + XeI
C. P + XeII + Le
D. (P + Xe) + XeI
Câu 4: Thép các bon( %C = 1,2), để làm mất lưới XeII cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?
A. Thường hóa
B. Ủ không hoàn toàn
C. Ủ hoàn toàn
D. Ủ đẳng nhiệt
Câu 5: Hình vẽ bên là kiểu giản đồ hai nguyên loại mấy?

A. loại 4
B. Loại 2
C. Loại 3
D. Loại 1
Câu 6: Mactenxit là:

A. Dung dịch rắn thay thế quá bão hòa C trong Feα
B. Dung dịch rắn xen kẽ quá bão hòa C trong Feα
C. Dung dịch rắn xen kẽ quá bão hòa C trong Feγ
D. Dung dịch rắn thay thế quá bão hòa C trong Feγ
Câu 7: Khi nung nóng Fe qua 9110C thì thể tích của chúng thay đổi như thể nào?
A. Không đổi
B. Giảm
C. Tằng hay giảm tùy thuộc vào từng điểu kiện cụ thể
D. Tăng
Câu 8: Trong thực tế, khi kim loại kết tinh thường gặp loại mầm nào?
A. Tùy từng trường hợp
B. Mầm tự sinh
C. Cả hai loại mầm
D. Mầm ký sinh
Câu 9: Nung thép đã tôi ở nhiệt độ 200÷260 0C thì:
A. γdư và M đều chưa chuyển biến
B. γdư → Mram, M chưa chuyển biến


C. M → Mram, γdư chưa chuyển biến
D. M và γ dư → Mram
Câu 10: σ 0,01 là ký hiệu gì?
A. Giới hạn đàn hồi quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,01%
B. Giới hạn chảy quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,01%
C. Giới hạn đàn hồi quy ước với sai số 0,01%
D. Giới hạn chảy quy ước với sai số 0,01%
Câu 11: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi mật độ khối bằng bao
nhiêu?

A. 64

B. 68
C. 74
Câu 12: Độ cứng thấp hơn yêu cầu thường xẩy ra khi:
A. Ủ
B. Tôi
C. Ram
Câu 13: Cho hình vẽ bên. Hãy so sánh T1, T2, T3 và TS?

D. 78
D. Thường hóa

A. TS > T1 > T2 > T3
B. T1 > T2 > T3 > TS
C. TS < T1 < T2 < T3
D. T1 < T2 < T3 < TS
Câu 14: Những kim loại có kiểu mạng lập phương tâm khối là:
A. Cr, Mo, Feδ, Zn
B. Feα , Cr, Mo, Feδ
C. Feα, Feδ, Mo, Cu
D. Feα, Cr, Mo, Au
Câu 15: Với thép trước và sau cùng tích, khi làm nguội đẳng nhiệt, trước khi có chuyển biến tạo thành hỗn hợp
[F+P] có chuyển biến tạo ra:
A. P và Xe
B. Xe và F
C. F và Xe
D. F và P
Câu 16: Ủ đẳng nhiệt áp dụng cho loại thép nào?
A. Thép hợp kim trung bình và cao
B. Mọi loại thép (kể cả gang)
C. Thép trước cùng tích

D. Thép sau cùng tích

VTH =

A1 − TM
tM

Câu 17: Cho công thức:
, trong đó: M là điểm tương ứng đỉnh lồi của đường cong chữ “C”, tM là:
A. Thời gian nguội từ nhiệt độ A1 tới nhiệt độ tương ứng điểm M
B. Thời gian nguội từ nhiệt độ nung đến nhiệt độ tương ứng điểm M
C. Thời gian nguội tương ứng với tốc độ nguội đi qua điểm M
D. Thời gian nguội lớn nhất mà vẫn tạo thành Mactexit
Câu 18: Cr có thể hòa tan vào Fe dưới dạng dung dịch rắn nào?
A. Không thể hòa tan để tạo thành dung dịch rắn
B. Dung dịch rắn xen kẽ
C. Dung dịch rắn thay thế
D. Dung dịch rắn thay thế và dung dịch rắn xen kẽ
Câu 19: Austenit là:
A. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Feδ
B. Sắt nguyên chất kỹ thuật
C. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Feγ
D. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Feα
Câu 20: Mục đích của ủ hoàn toàn là:
A. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng, tăng độ dẻo
B. Khử ứng suất, giảm độ cứng, tăng độ dẻo
C. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng, khử ứng suất
D. Làm nhỏ hạt, khử ứng suất, tăng độ dẻo
Mã đề: 022
Câu 1: Austenit là:

A. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Feδ

B. Sắt nguyên chất kỹ thuật


C. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Feγ
D. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Feα
Câu 2: Thép các bon( %C = 1,2), để làm mất lưới XeII cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?
A. Thường hóa
B. Ủ không hoàn toàn
C. Ủ hoàn toàn
D. Ủ đẳng nhiệt
Câu 3: Khi nung nóng Fe qua 9110C thì thể tích của chúng thay đổi như thể nào?
A. Tằng hay giảm tùy thuộc vào từng điểu kiện cụ thể
B. Giảm
C. Không đổi
D. Tăng
Câu 4: Sau khi nung nóng thép đã tôi ở nhiệt độ 200÷260 0C tổ chức nhận được là:
A. Mram
B. Mram và Xe
C. Hỗn hợp F và Xe
D. Mram và γdư
Câu 5: Cr có thể hòa tan vào Fe dưới dạng dung dịch rắn nào?
A. Không thể hòa tan để tạo thành dung dịch rắn
B. Dung dịch rắn xen kẽ
C. Dung dịch rắn thay thế
D. Dung dịch rắn thay thế và dung dịch rắn xen kẽ
Câu 6: σ 0,01 là ký hiệu gì?
A. Giới hạn đàn hồi quy ước với sai số 0,01%
B. Giới hạn đàn hồi quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,01%

C. Giới hạn chảy quy ước với sai số 0,01%
D. Giới hạn chảy quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,01%
Câu 7: Trong thực tế, khi kim loại kết tinh thường gặp loại mầm nào?
A. Tùy từng trường hợp
B. Mầm tự sinh
C. Cả hai loại mầm
D. Mầm ký sinh
0
Câu 8: Nung thép đã tôi ở nhiệt độ 200÷260 C thì:
A. γdư và M đều chưa chuyển biến
B. γdư → Mram, M chưa chuyển biến
C. M → Mram, γdư chưa chuyển biến
D. M và γ dư → Mram
Câu 9: Hình vẽ bên là kiểu giản đồ hai nguyên loại mấy?

A. Loại 3
B. Loại 2
C. loại 4
D. Loại 1
Câu 10: Tổ chức của gang trắng 5,5 %C ở 7000C là:
A. Le + XeI
B. P + XeII + Le
C. (P + Xe) + XeI
D. (γ + Xe) + XeI
Câu 11: Ủ đẳng nhiệt áp dụng cho loại thép nào?
A. Thép trước cùng tích
B. Thép sau cùng tích
C. Thép hợp kim trung bình và cao
D. Mọi loại thép (kể cả gang)
Câu 12: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi mật độ khối bằng bao

nhiêu?

A. 64
B. 74
C. 68
D. 78
Câu 13: Mục đích của ủ hoàn toàn là:
A. Khử ứng suất, giảm độ cứng, tăng độ dẻo
B. Làm nhỏ hạt, khử ứng suất, tăng độ dẻo
C. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng, khử ứng suất
D. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng, tăng độ dẻo
Câu 14: Với thép trước và sau cùng tích, khi làm nguội đẳng nhiệt, trước khi có chuyển biến tạo thành hỗn hợp
[F+P] có chuyển biến tạo ra:
A. F và Xe
B. Xe và F
C. P và Xe
D. F và P


Câu 15: Cho hình vẽ bên. Hãy so sánh T1, T2, T3 và TS?

A. T1 < T2 < T3 < TS

B. TS > T1 > T2 > T3

VTH

A −T
= 1 M
tM


C. T1 > T2 > T3 > TS

D. TS < T1 < T2 < T3

Câu 16: Cho công thức:
, trong đó: M là điểm tương ứng đỉnh lồi của đường cong chữ “C”, tM là:
A. Thời gian nguội từ nhiệt độ A1 tới nhiệt độ tương ứng điểm M
B. Thời gian nguội từ nhiệt độ nung đến nhiệt độ tương ứng điểm M
C. Thời gian nguội tương ứng với tốc độ nguội đi qua điểm M
D. Thời gian nguội lớn nhất mà vẫn tạo thành Mactexit
Câu 17: Mactenxit là:
A. Dung dịch rắn xen kẽ quá bão hòa C trong Feγ
B. Dung dịch rắn thay thế quá bão hòa C trong Feγ
C. Dung dịch rắn thay thế quá bão hòa C trong Feα
D. Dung dịch rắn xen kẽ quá bão hòa C trong Feα
Câu 18: Độ cứng HB sử dụng mũi đâm …
A. Là bi thép có đường kính 1,588mm
B. Là bi thép có đường kính 2,5 hoặc 5 hoặc 10mm
C. Làm bằng kim cương, hình tháp bốn mặt đều với góc ở đỉnh (giữa hai mặt đối diện) là 136 0
D. Hình nón bằng kim cương, góc ở đỉnh 1200
Câu 19: Độ cứng thấp hơn yêu cầu thường xẩy ra khi:
A. Ủ
B. Tôi
C. Thường hóa
D. Ram
Câu 20: Những kim loại có kiểu mạng lập phương tâm khối là:
A. Cr, Mo, Feδ, Zn
B. Feα , Cr, Mo, Feδ
C. Feα, Feδ, Mo, Cu

D. Feα, Cr, Mo, Au
Mã đề: 023
Câu 1: Nung thép đã tôi ở nhiệt độ 200÷260 0C thì:
A. γdư và M đều chưa chuyển biến
B. γdư → Mram, M chưa chuyển biến
C. M → Mram, γdư chưa chuyển biến
D. M và γ dư → Mram
0
Câu 2: Khi nung nóng Fe qua 911 C thì thể tích của chúng thay đổi như thể nào?
A. Giảm
B. Tằng hay giảm tùy thuộc vào từng điểu kiện cụ thể
C. Không đổi
D. Tăng
Câu 3: Tổ chức của gang trắng 5,5 %C ở 7000C là:
A. Le + XeI
B. P + XeII + Le
C. (P + Xe) + XeI
D. (γ + Xe) + XeI
Câu 4: Austenit là:
A. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Feδ
B. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Feγ
C. Sắt nguyên chất kỹ thuật
D. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Feα
Câu 5: σ 0,01 là ký hiệu gì?
A. Giới hạn đàn hồi quy ước với sai số 0,01%
B. Giới hạn chảy quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,01%
C. Giới hạn chảy quy ước với sai số 0,01%
D. Giới hạn đàn hồi quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,01%
Câu 6: Ủ đẳng nhiệt áp dụng cho loại thép nào?
A. Mọi loại thép (kể cả gang)

B. Thép trước cùng tích
C. Thép hợp kim trung bình và cao
D. Thép sau cùng tích
Câu 7: Trong thực tế, khi kim loại kết tinh thường gặp loại mầm nào?
A. Mầm tự sinh
B. Mầm ký sinh
C. Tùy từng trường hợp D. Cả hai loại mầm


Câu 8: Hình vẽ bên là kiểu giản đồ hai nguyên loại mấy?

A. loại 4

B. Loại 2

C. Loại 1

D. Loại 3

Câu 9: Mactenxit là:
A. Dung dịch rắn xen kẽ quá bão hòa C trong Feγ
B. Dung dịch rắn thay thế quá bão hòa C trong Feγ
C. Dung dịch rắn thay thế quá bão hòa C trong Feα
D. Dung dịch rắn xen kẽ quá bão hòa C trong Feα
Câu 10: Thép các bon( %C = 1,2), để làm mất lưới XeII cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?
A. Thường hóa
B. Ủ đẳng nhiệt
C. Ủ hoàn toàn
D. Ủ không hoàn toàn
Câu 11: Cr có thể hòa tan vào Fe dưới dạng dung dịch rắn nào?

A. Dung dịch rắn thay thế
B. Không thể hòa tan để tạo thành dung dịch rắn
C. Dung dịch rắn thay thế và dung dịch rắn xen kẽ
D. Dung dịch rắn xen kẽ
Câu 12: Mục đích của ủ hoàn toàn là:
A. Khử ứng suất, giảm độ cứng, tăng độ dẻo
B. Làm nhỏ hạt, khử ứng suất, tăng độ dẻo
C. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng, khử ứng suất
D. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng, tăng độ dẻo
Câu 13: Sau khi nung nóng thép đã tôi ở nhiệt độ 200÷260 0C tổ chức nhận được là:
A. Hỗn hợp F và Xe
B. Mram
C. Mram và Xe
D. Mram và γdư
Câu 14: Độ cứng thấp hơn yêu cầu thường xẩy ra khi:
A. Ủ
B. Thường hóa
C. Tôi
D. Ram

VTH =

A1 − TM
tM

Câu 15: Cho công thức:
, trong đó: M là điểm tương ứng đỉnh lồi của đường cong chữ “C”, tM là:
A. Thời gian nguội từ nhiệt độ A1 tới nhiệt độ tương ứng điểm M
B. Thời gian nguội từ nhiệt độ nung đến nhiệt độ tương ứng điểm M
C. Thời gian nguội tương ứng với tốc độ nguội đi qua điểm M

D. Thời gian nguội lớn nhất mà vẫn tạo thành Mactexit
Câu 16: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi mật độ khối bằng bao
nhiêu?

A. 78
B. 74
C. 64
D. 68
Câu 17: Độ cứng HB sử dụng mũi đâm …
A. Là bi thép có đường kính 1,588mm
B. Là bi thép có đường kính 2,5 hoặc 5 hoặc 10mm
C. Làm bằng kim cương, hình tháp bốn mặt đều với góc ở đỉnh (giữa hai mặt đối diện) là 136 0
D. Hình nón bằng kim cương, góc ở đỉnh 1200
Câu 18: Những kim loại có kiểu mạng lập phương tâm khối là:
A. Cr, Mo, Feδ, Zn
B. Feα, Feδ, Mo, Cu
C. Feα , Cr, Mo, Feδ
D. Feα, Cr, Mo, Au
Câu 19: Với thép trước và sau cùng tích, khi làm nguội đẳng nhiệt, trước khi có chuyển biến tạo thành hỗn hợp
[F+P] có chuyển biến tạo ra:
A. F và Xe
B. Xe và F
C. P và Xe
D. F và P


Câu 20: Cho hình vẽ bên. Hãy so sánh T1, T2, T3 và TS?

A. TS > T1 > T2 > T3


B. T1 < T2 < T3 < TS

C. T1 > T2 > T3 > TS

D. TS < T1 < T2 < T3

Mã đề: 024
Câu 1: Mactenxit là:
A. Dung dịch rắn xen kẽ quá bão hòa C trong Feα
B. Dung dịch rắn thay thế quá bão hòa C trong Feα
C. Dung dịch rắn xen kẽ quá bão hòa C trong Feγ
D. Dung dịch rắn thay thế quá bão hòa C trong Feγ
Câu 2: Austenit là:
A. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Feα
B. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Feδ
C. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Feγ
D. Sắt nguyên chất kỹ thuật
Câu 3: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi mật độ khối bằng bao
nhiêu?

A. 78
B. 74
C. 64
D. 68
Câu 4: σ 0,01 là ký hiệu gì?
A. Giới hạn đàn hồi quy ước với sai số 0,01%
B. Giới hạn chảy quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,01%
C. Giới hạn chảy quy ước với sai số 0,01%
D. Giới hạn đàn hồi quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,01%
Câu 5: Thép các bon( %C = 1,2), để làm mất lưới XeII cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?

A. Thường hóa
B. Ủ đẳng nhiệt
C. Ủ hoàn toàn
D. Ủ không hoàn toàn
Câu 6: Cr có thể hòa tan vào Fe dưới dạng dung dịch rắn nào?
A. Dung dịch rắn xen kẽ
B. Dung dịch rắn thay thế
C. Dung dịch rắn thay thế và dung dịch rắn xen kẽ
D. Không thể hòa tan để tạo thành dung dịch rắn

VTH =

A1 − TM
tM

Câu 7: Cho công thức:
, trong đó: M là điểm tương ứng đỉnh lồi của đường cong chữ “C”, tM là:
A. Thời gian nguội từ nhiệt độ A1 tới nhiệt độ tương ứng điểm M
B. Thời gian nguội từ nhiệt độ nung đến nhiệt độ tương ứng điểm M
C. Thời gian nguội tương ứng với tốc độ nguội đi qua điểm M
D. Thời gian nguội lớn nhất mà vẫn tạo thành Mactexit
Câu 8: Khi nung nóng Fe qua 9110C thì thể tích của chúng thay đổi như thể nào?
A. Không đổi
B. Giảm
C. Tăng
D. Tằng hay giảm tùy thuộc vào từng điểu kiện cụ thể


Câu 9: Hình vẽ bên là kiểu giản đồ hai nguyên loại mấy?


A. Loại 2
B. Loại 3
C. Loại 1
D. loại 4
Câu 10: Ủ đẳng nhiệt áp dụng cho loại thép nào?
A. Thép hợp kim trung bình và cao
B. Mọi loại thép (kể cả gang)
C. Thép sau cùng tích
D. Thép trước cùng tích
Câu 11: Cho hình vẽ bên. Hãy so sánh T1, T2, T3 và TS?

A. TS < T1 < T2 < T3
B. TS > T1 > T2 > T3
C. T1 < T2 < T3 < TS
D. T1 > T2 > T3 > TS
0
Câu 12: Nung thép đã tôi ở nhiệt độ 200÷260 C thì:
A. γdư và M đều chưa chuyển biến
B. M → Mram, γdư chưa chuyển biến
C. M và γ dư → Mram
D. γdư → Mram, M chưa chuyển biến
Câu 13: Độ cứng HB sử dụng mũi đâm …
A. Là bi thép có đường kính 1,588mm
B. Là bi thép có đường kính 2,5 hoặc 5 hoặc 10mm
C. Làm bằng kim cương, hình tháp bốn mặt đều với góc ở đỉnh (giữa hai mặt đối diện) là 136 0
D. Hình nón bằng kim cương, góc ở đỉnh 1200
Câu 14: Những kim loại có kiểu mạng lập phương tâm khối là:
A. Cr, Mo, Feδ, Zn
B. Feα, Feδ, Mo, Cu
C. Feα , Cr, Mo, Feδ

D. Feα, Cr, Mo, Au
Câu 15: Tổ chức của gang trắng 5,5 %C ở 7000C là:
A. P + XeII + Le
B. (γ + Xe) + XeI
C. Le + XeI
D. (P + Xe) + XeI
Câu 16: Mục đích của ủ hoàn toàn là:
A. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng, khử ứng suất
B. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng, tăng độ dẻo
C. Làm nhỏ hạt, khử ứng suất, tăng độ dẻo
D. Khử ứng suất, giảm độ cứng, tăng độ dẻo
Câu 17: Độ cứng thấp hơn yêu cầu thường xẩy ra khi:
A. Ủ
B. Thường hóa
C. Ram
D. Tôi
Câu 18: Với thép trước và sau cùng tích, khi làm nguội đẳng nhiệt, trước khi có chuyển biến tạo thành hỗn hợp
[F+P] có chuyển biến tạo ra:
A. F và Xe
B. Xe và F
C. P và Xe
D. F và P
Câu 19: Trong thực tế, khi kim loại kết tinh thường gặp loại mầm nào?
A. Tùy từng trường hợp
B. Mầm ký sinh
C. Mầm tự sinh
D. Cả hai loại mầm
0
Câu 20: Sau khi nung nóng thép đã tôi ở nhiệt độ 200÷260 C tổ chức nhận được là:
A. Hỗn hợp F và Xe

B. Mram và γdư
C. Mram và Xe
D. Mram
Mã đề: 025
Câu 1: Cho hình vẽ bên, vùng “?” có tổ chức là gì?


A. Austenit quá nguội
B. Ferit + Xêmentit quá nguội
C. Ferit + Peclit quá nguội
D. Peclit quá nguội
Câu 2: CuZn là loại pha gì?
A. Dung dịch rắn thay thế
B. Pha xen kẽ
C. Pha điện tử
D. Dung dịch rắn xen kẽ
Câu 3: Độ cứng cao hơn yêu cầu thường xẩy ra khi:
A. Thường hóa
B. Tôi
C. Ủ
D. Ram
Câu 4: Khi nung nóng thép đã tôi (khi ram), quá trình chuyển biến xảy ra chia làm mấy giai đoạn?
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5: Mục đích của ủ không hoàn toàn là:
A. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng, tăng độ dẻo
B. Giảm độ cứng, tăng độ dẻo
C. Làm nhỏ hạt, tăng độ dẻo

D. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng
Câu 6: Trong các yếu tổ ảnh hưởng đến tốc độ tôi tới hạn, yếu tố nào sau đây là sai?
A. Thành phần hợp kim trong Austenit càng nhiều thì VTH càng nhỏ
B. Austenit càng đồng nhất thì VTH càng nhỏ
C. Kích thước hạt Austenit càng nhỏ, biên giới hạt càng nhiều, càng làm giảm V TH
D. Các phần tử rắn chưa tan hết vào Austenit làm tăng V TH
Câu 7: Lò xo sau khi uốn nguội cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?
A. Ủ thấp (ủ non)
B. Ủ không hoàn toàn
C. Ủ hoàn toàn
D. Ủ đẳng nhiệt
Câu 8: Thông số mạng là gì?
A. Kích thước các cạnh của ô cơ bản
B. Khoảng cách giữa hai nguyên tử gần nhất
C. Kích thước trung bình các cạnh của ô cơ bản
D. Kích thước cạnh nhỏ nhất của ô cơ bản
Câu 9: Tăng tốc độ nguội khi đúc thì tốc độ tạo mầm (n) và tốc độ phát triển mầm (v) thay đổi thế nào?
A. n giảm, v tăng
B. n tăng, v tăng
C. n tăng, v giảm
D. n giảm, v giảm
Câu 10: C có thể hòa tan vào Fe dưới dạng dung dịch rắn nào?
A. Dung dịch rắn thay thế
B. Dung dịch rắn thay thế và dung dịch rắn xen kẽ
C. Không thể hòa tan để tạo thành dung dịch rắn
D. Dung dịch rắn xen kẽ
Câu 11: σ 0,2 là ký hiệu gì?
A. Giới hạn chảy quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,2%
B. Giới hạn đàn hồi quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,2%
C. Giới hạn đàn hồi quy ước với sai số 0,2%

D. Giới hạn chảy quy ước với sai số 0,2%
Câu 12: Đa tinh thể là gì?
A. Bao gồm nhiều đơn tinh thể cùng loại hay khác loại (cỡ µm) liên kết với nhau qua vùng danh giới
B. Bao gồm nhiều đơn tinh thể (cỡ µ m) có cùng kiểu mạng và thông số mạng lien kết với nhau qua vùng danh giới
C. Là tập hợp của các đơn tinh thể (cỡ µm)
D. Bao gồm nhiều đơn tinh thể khác loại (cỡ µm) liên kết với nhau qua vùng danh giới
Câu 13: Kích thước hạt càng nhỏ thì
A. Độ bền càng thấp, độ dẻo càng cao
B. Độ bền càng cao, độ dẻo càng thấp
C. Độ bền càng cao, độ dẻo càng cao
D. Độ bền càng thấp, độ dẻo càng thấp
Câu 14: Khi kết tinh, nếu hạt phát triển mạnh theo một phương thì hạt có dạng gì?
A. Cầu
B. Tấm
C. Phiến
D. Trụ
Câu 15: Nguyên lý tạo hạt nhỏ khi đúc là
A. Tăng tốc độ tạo mầm và tăng tốc độ phát triển mầm
B. Tăng tốc độ tạo mầm và giảm tốc độ phát triển mầm
C. Giảm tốc độ tạo mầm và tăng tốc độ phát triển mầm
D. Giảm tốc độ tạo mầm và giảm tốc độ phát triển mầm
Câu 16: Nhiệt độ tôi cho thép trước cùng tích là:
A. Acm + 30÷500C
B. A1 + 30÷500C
C. A3 + 30÷ 500C
D. A1 ÷ A3
0
Câu 17: Thép các bon có 0,4%C ở 600 C có tổ chức là:
A. P
B. F + P

C. γ
D. F + XeIII + P
Câu 18: Peclit là:
A. Hỗn hợp cơ học cùng tích của Xêmentit và Ferit


B. Hỗn hợp cơ học cùng tinh của Xêmentit và austenit
C. Hỗn hợp cơ học cùng tích của Xêmentit và austenit
D. Hỗn hợp cơ học cùng tinh của Xêmentit và Ferit
Câu 19: Trong sản xuất, thép sau khi ủ (độ cứng thấp) người ta sử dụng phương pháp đo độ cứng nào?
A. HRC
B. HB
C. HV
D. HRA
Câu 20: Tổ chức của thép trước cùng tích là:
A. P + XeII
B. F + P
C. F
D. P
Mã đề: 026
Câu 1: Mục đích của ủ không hoàn toàn là:
A. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng, tăng độ dẻo
B. Làm nhỏ hạt, tăng độ dẻo
C. Giảm độ cứng, tăng độ dẻo
D. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng
Câu 2: Tăng tốc độ nguội khi đúc thì tốc độ tạo mầm (n) và tốc độ phát triển mầm (v) thay đổi thế nào?
A. n giảm, v giảm
B. n tăng, v tăng
C. n tăng, v giảm
D. n giảm, v tăng

Câu 3: Tổ chức của thép trước cùng tích là:
A. P + XeII
B. F + P
C. F
D. P
Câu 4: σ 0,2 là ký hiệu gì?
A. Giới hạn đàn hồi quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,2%
B. Giới hạn chảy quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,2%
C. Giới hạn chảy quy ước với sai số 0,2%
D. Giới hạn đàn hồi quy ước với sai số 0,2%
Câu 5: Đa tinh thể là gì?
A. Là tập hợp của các đơn tinh thể (cỡ µm)
B. Bao gồm nhiều đơn tinh thể khác loại (cỡ µm) liên kết với nhau qua vùng danh giới
C. Bao gồm nhiều đơn tinh thể (cỡ µ m) có cùng kiểu mạng và thông số mạng lien kết với nhau qua vùng danh giới
D. Bao gồm nhiều đơn tinh thể cùng loại hay khác loại (cỡ µm) liên kết với nhau qua vùng danh giới
Câu 6: Trong sản xuất, thép sau khi ủ (độ cứng thấp) người ta sử dụng phương pháp đo độ cứng nào?
A. HB
B. HRC
C. HV
D. HRA
Câu 7: Thông số mạng là gì?
A. Kích thước cạnh nhỏ nhất của ô cơ bản
B. Khoảng cách giữa hai nguyên tử gần nhất
C. Kích thước trung bình các cạnh của ô cơ bản
D. Kích thước các cạnh của ô cơ bản
Câu 8: Nguyên lý tạo hạt nhỏ khi đúc là
A. Tăng tốc độ tạo mầm và giảm tốc độ phát triển mầm
B. Tăng tốc độ tạo mầm và tăng tốc độ phát triển mầm
C. Giảm tốc độ tạo mầm và tăng tốc độ phát triển mầm
D. Giảm tốc độ tạo mầm và giảm tốc độ phát triển mầm

Câu 9: CuZn là loại pha gì?
A. Pha điện tử
B. Dung dịch rắn xen kẽ
C. Dung dịch rắn thay thế
D. Pha xen kẽ
Câu 10: Cho hình vẽ bên, vùng “?” có tổ chức là
gì?

A. Austenit quá nguội
B. Peclit quá nguội
C. Ferit + Xêmentit quá nguội
D. Ferit + Peclit quá nguội
Câu 11: Khi kết tinh, nếu hạt phát triển mạnh theo một phương thì hạt có dạng gì?
A. Phiến
B. Trụ
C. Cầu
D. Tấm
Câu 12: Kích thước hạt càng nhỏ thì
A. Độ bền càng thấp, độ dẻo càng cao
B. Độ bền càng cao, độ dẻo càng thấp


C. Độ bền càng cao, độ dẻo càng cao
D. Độ bền càng thấp, độ dẻo càng thấp
Câu 13: Khi nung nóng thép đã tôi (khi ram), quá trình chuyển biến xảy ra chia làm mấy giai đoạn?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 14: Peclit là:

A. Hỗn hợp cơ học cùng tinh của Xêmentit và Ferit
B. Hỗn hợp cơ học cùng tinh của Xêmentit và austenit
C. Hỗn hợp cơ học cùng tích của Xêmentit và austenit
D. Hỗn hợp cơ học cùng tích của Xêmentit và Ferit
Câu 15: Nhiệt độ tôi cho thép trước cùng tích là:
A. Acm + 30÷500C
B. A1 + 30÷500C
C. A3 + 30÷ 500C
D. A1 ÷ A3
0
Câu 16: Thép các bon có 0,4%C ở 600 C có tổ chức là:
A. P
B. F + P
C. γ
D. F + XeIII + P
Câu 17: Trong các yếu tổ ảnh hưởng đến tốc độ tôi tới hạn, yếu tố nào sau đây là sai?
A. Thành phần hợp kim trong Austenit càng nhiều thì VTH càng nhỏ
B. Kích thước hạt Austenit càng nhỏ, biên giới hạt càng nhiều, càng làm giảm V TH
C. Các phần tử rắn chưa tan hết vào Austenit làm tăng V TH
D. Austenit càng đồng nhất thì VTH càng nhỏ
Câu 18: Độ cứng cao hơn yêu cầu thường xẩy ra khi:
A. Thường hóa
B. Ram
C. Ủ
D. Tôi
Câu 19: C có thể hòa tan vào Fe dưới dạng dung dịch rắn nào?
A. Dung dịch rắn thay thế
B. Dung dịch rắn thay thế và dung dịch rắn xen kẽ
C. Không thể hòa tan để tạo thành dung dịch rắn
D. Dung dịch rắn xen kẽ

Câu 20: Lò xo sau khi uốn nguội cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?
A. Ủ thấp (ủ non)
B. Ủ không hoàn toàn
C. Ủ hoàn toàn
D. Ủ đẳng nhiệt
Mã đề: 027
Câu 1: Lò xo sau khi uốn nguội cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?
A. Ủ thấp (ủ non)
B. Ủ đẳng nhiệt
C. Ủ không hoàn toàn
D. Ủ hoàn toàn
Câu 2: CuZn là loại pha gì?
A. Dung dịch rắn xen kẽ
B. Pha điện tử
C. Pha xen kẽ
D. Dung dịch rắn thay thế
Câu 3: Trong sản xuất, thép sau khi ủ (độ cứng thấp) người ta sử dụng phương pháp đo độ cứng nào?
A. HRA
B. HRC
C. HB
D. HV
Câu 4: Tổ chức của thép trước cùng tích là:
A. P
B. F + P
C. P + XeII
D. F
Câu 5: Khi kết tinh, nếu hạt phát triển mạnh theo một phương thì hạt có dạng gì?
A. Trụ
B. Tấm
C. Cầu

D. Phiến
Câu 6: Thông số mạng là gì?
A. Kích thước cạnh nhỏ nhất của ô cơ bản
B. Kích thước các cạnh của ô cơ bản
C. Kích thước trung bình các cạnh của ô cơ bản
D. Khoảng cách giữa hai nguyên tử gần nhất
Câu 7: Nguyên lý tạo hạt nhỏ khi đúc là
A. Tăng tốc độ tạo mầm và giảm tốc độ phát triển mầm
B. Tăng tốc độ tạo mầm và tăng tốc độ phát triển mầm
C. Giảm tốc độ tạo mầm và tăng tốc độ phát triển mầm
D. Giảm tốc độ tạo mầm và giảm tốc độ phát triển mầm
Câu 8: Đa tinh thể là gì?
A. Bao gồm nhiều đơn tinh thể (cỡ µ m) có cùng kiểu mạng và thông số mạng lien kết với nhau qua vùng danh giới
B. Bao gồm nhiều đơn tinh thể khác loại (cỡ µm) liên kết với nhau qua vùng danh giới
C. Là tập hợp của các đơn tinh thể (cỡ µm)
D. Bao gồm nhiều đơn tinh thể cùng loại hay khác loại (cỡ µm) liên kết với nhau qua vùng danh giới
Câu 9: Khi nung nóng thép đã tôi (khi ram), quá trình chuyển biến xảy ra chia làm mấy giai đoạn?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 10: Kích thước hạt càng nhỏ thì
A. Độ bền càng thấp, độ dẻo càng cao
B. Độ bền càng cao, độ dẻo càng thấp


C. Độ bền càng cao, độ dẻo càng cao
D. Độ bền càng thấp, độ dẻo càng thấp
Câu 11: Nhiệt độ tôi cho thép trước cùng tích là:
A. Acm + 30÷500C

B. A1 + 30÷500C
C. A3 + 30÷ 500C
D. A1 ÷ A3
Câu 12: Tăng tốc độ nguội khi đúc thì tốc độ tạo mầm (n) và tốc độ phát triển mầm (v) thay đổi thế nào?
A. n giảm, v tăng
B. n giảm, v giảm
C. n tăng, v giảm
D. n tăng, v tăng
Câu 13: Peclit là:
A. Hỗn hợp cơ học cùng tinh của Xêmentit và Ferit
B. Hỗn hợp cơ học cùng tinh của Xêmentit và austenit
C. Hỗn hợp cơ học cùng tích của Xêmentit và austenit
D. Hỗn hợp cơ học cùng tích của Xêmentit và Ferit
Câu 14: σ 0,2 là ký hiệu gì?
A. Giới hạn chảy quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,2%
B. Giới hạn đàn hồi quy ước với sai số 0,2%
C. Giới hạn đàn hồi quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,2%
D. Giới hạn chảy quy ước với sai số 0,2%
Câu 15: Thép các bon có 0,4%C ở 600 0C có tổ chức là:
A. P
B. F + P
C. γ
D. F + XeIII + P
Câu 16: Trong các yếu tổ ảnh hưởng đến tốc độ tôi tới hạn, yếu tố nào sau đây là sai?
A. Thành phần hợp kim trong Austenit càng nhiều thì VTH càng nhỏ
B. Kích thước hạt Austenit càng nhỏ, biên giới hạt càng nhiều, càng làm giảm V TH
C. Các phần tử rắn chưa tan hết vào Austenit làm tăng V TH
D. Austenit càng đồng nhất thì VTH càng nhỏ
Câu 17: Độ cứng cao hơn yêu cầu thường xẩy ra khi:
A. Thường hóa

B. Ram
C. Ủ
D. Tôi
Câu 18: C có thể hòa tan vào Fe dưới dạng dung dịch rắn nào?
A. Dung dịch rắn thay thế
B. Dung dịch rắn xen kẽ
C. Không thể hòa tan để tạo thành dung dịch rắn
D. Dung dịch rắn thay thế và dung dịch rắn xen kẽ
Câu 19: Mục đích của ủ không hoàn toàn là:
A. Làm nhỏ hạt, tăng độ dẻo
B. Giảm độ cứng, tăng độ dẻo
C. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng, tăng độ dẻo
D. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng
Câu 20: Cho hình vẽ bên, vùng “?” có tổ chức là
gì?

A. Peclit quá nguội
C. Ferit + Peclit quá nguội

B. Ferit + Xêmentit quá nguội
D. Austenit quá nguội
Mã đề: 028
Câu 1: Độ cứng cao hơn yêu cầu thường xẩy ra khi:
A. Thường hóa
B. Ram
C. Ủ
D. Tôi
Câu 2: σ 0,2 là ký hiệu gì?
A. Giới hạn chảy quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,2%
B. Giới hạn đàn hồi quy ước với sai số 0,2%

C. Giới hạn đàn hồi quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,2%
D. Giới hạn chảy quy ước với sai số 0,2%
Câu 3: Nhiệt độ tôi cho thép trước cùng tích là:
A. Acm + 30÷500C
B. A1 + 30÷500C
C. A3 + 30÷ 500C
D. A1 ÷ A3
Câu 4: Trong các yếu tổ ảnh hưởng đến tốc độ tôi tới hạn, yếu tố nào sau đây là sai?
A. Thành phần hợp kim trong Austenit càng nhiều thì VTH càng nhỏ
B. Kích thước hạt Austenit càng nhỏ, biên giới hạt càng nhiều, càng làm giảm V TH
C. Các phần tử rắn chưa tan hết vào Austenit làm tăng V TH


D. Austenit càng đồng nhất thì VTH càng nhỏ
Câu 5: Thép các bon có 0,4%C ở 600 0C có tổ chức là:
A. P
B. F + XeIII + P
C. F + P
D. γ
Câu 6: C có thể hòa tan vào Fe dưới dạng dung dịch rắn nào?
A. Dung dịch rắn thay thế
B. Dung dịch rắn xen kẽ
C. Không thể hòa tan để tạo thành dung dịch rắn
D. Dung dịch rắn thay thế và dung dịch rắn xen kẽ
Câu 7: Đa tinh thể là gì?
A. Bao gồm nhiều đơn tinh thể (cỡ µ m) có cùng kiểu mạng và thông số mạng lien kết với nhau qua vùng danh giới
B. Bao gồm nhiều đơn tinh thể khác loại (cỡ µm) liên kết với nhau qua vùng danh giới
C. Là tập hợp của các đơn tinh thể (cỡ µm)
D. Bao gồm nhiều đơn tinh thể cùng loại hay khác loại (cỡ µm) liên kết với nhau qua vùng danh giới
Câu 8: Nguyên lý tạo hạt nhỏ khi đúc là

A. Giảm tốc độ tạo mầm và giảm tốc độ phát triển mầm
B. Giảm tốc độ tạo mầm và tăng tốc độ phát triển mầm
C. Tăng tốc độ tạo mầm và tăng tốc độ phát triển mầm
D. Tăng tốc độ tạo mầm và giảm tốc độ phát triển mầm
Câu 9: Kích thước hạt càng nhỏ thì
A. Độ bền càng thấp, độ dẻo càng cao
B. Độ bền càng cao, độ dẻo càng thấp
C. Độ bền càng cao, độ dẻo càng cao
D. Độ bền càng thấp, độ dẻo càng thấp
Câu 10: Tăng tốc độ nguội khi đúc thì tốc độ tạo mầm (n) và tốc độ phát triển mầm (v) thay đổi thế nào?
A. n tăng, v giảm
B. n giảm, v giảm
C. n giảm, v tăng
D. n tăng, v tăng
Câu 11: Tổ chức của thép trước cùng tích là:
A. F + P
B. P
C. P + XeII
D. F
Câu 12: Peclit là:
A. Hỗn hợp cơ học cùng tinh của Xêmentit và Ferit
B. Hỗn hợp cơ học cùng tích của Xêmentit và Ferit
C. Hỗn hợp cơ học cùng tích của Xêmentit và austenit
D. Hỗn hợp cơ học cùng tinh của Xêmentit và austenit
Câu 13: Khi kết tinh, nếu hạt phát triển mạnh theo một phương thì hạt có dạng gì?
A. Tấm
B. Phiến
C. Cầu
D. Trụ
Câu 14: Trong sản xuất, thép sau khi ủ (độ cứng thấp) người ta sử dụng phương pháp đo độ cứng nào?

A. HRA
B. HRC
C. HB
D. HV
Câu 15: Khi nung nóng thép đã tôi (khi ram), quá trình chuyển biến xảy ra chia làm mấy giai đoạn?
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 16: CuZn là loại pha gì?
A. Dung dịch rắn thay thế
B. Pha xen kẽ
C. Pha điện tử
D. Dung dịch rắn xen kẽ
Câu 17: Thông số mạng là gì?
A. Kích thước các cạnh của ô cơ bản
B. Khoảng cách giữa hai nguyên tử gần nhất
C. Kích thước cạnh nhỏ nhất của ô cơ bản
D. Kích thước trung bình các cạnh của ô cơ bản
Câu 18: Mục đích của ủ không hoàn toàn là:
A. Làm nhỏ hạt, tăng độ dẻo
B. Giảm độ cứng, tăng độ dẻo
C. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng, tăng độ dẻo
D. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng
Câu 19: Cho hình vẽ bên, vùng “?” có tổ chức là
gì?


A. Peclit quá nguội
B. Ferit + Peclit quá nguội

C. Ferit + Xêmentit quá nguội
D. Austenit quá nguội
Câu 20: Lò xo sau khi uốn nguội cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?
A. Ủ thấp (ủ non)
B. Ủ không hoàn toàn
C. Ủ đẳng nhiệt
D. Ủ hoàn toàn



×