Tải bản đầy đủ (.pptx) (27 trang)

chu de 13 hàm xử lý ma trận và vector

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 27 trang )

thích:
b: tên ma trận được chuyển đổi.
a: tên ma trận cần chuyển đổi.
d) Ví dụ:
a=

1

4

2

5

3

6

b = flipud(a)
b=

3

6

2

5

1


4


8. Lệnh ROT90
0
Xoay ma trận 90 .

a) Công dụng:

b) Cú pháp: b = rot90(a)
c) Giải thích:
b: ma trận đã được xoay 90
a: ma trận cần xoay.
d) Ví dụ:
a=
1 2

3

4

5 6

7

8

9

b = rot90(a)

b=
3 6
2

9

5 8

1 4

7

0


9. Lệnh INV
a) Công dụng:
Tìm ma trận nghịch đảo.
b) Cú pháp:
Ma trận nghịch đảo = inv (ma trận)
c) Ví dụ:
Tìm ma trận nghịch đảo của a.
a=
1

2

0

2


5

-1

4

10

-1

5

2

-2

-2

-1

1

0

-2

1

b = inv(a)

b=


10. Lệnh TRACE
a) Công dụng:
Tính tổng các phần tử của đường chéo ma trận.
b) Cú pháp:
d = trace(a)
c) Giải thích:
d: biến chứa kết quả.
a: tên ma trận.
d) Ví dụ:
a=
2

8

3

4

7

1

6

9 2

d = trace(a)

d = 11


11. Ma trận chuyển vị
a) Công dụng:
Ma trận chuyển vị = ma trận đang có.
b) Cú pháp:
Tạo 1 ma trận chuyển vị từ 1 ma trận đang có.
c) Ví dụ:
a=

1

2

3

4

5

6

7

8

9

ma trận chuyển vị b

b = a’
b=

1

4

7

2

5

8

3

6

9


II. CÁC HÀM XỬ LÝ TRONG VECTOR
1. Lệnh tạo vector đơn
a) Công dụng:
Lệnh này dùng để tạo 1 vector đơn gồm có n phần tử.
b) Cú pháp 1:
Tên vector = [pt1 pt2 pt3 …ptn]
c) Giải thích:
pt1 pt2 …ptn: là các số thực.

d) Ví dụ:
Tạo vector a gồm có 4 phần tử, với các giá trị là: 1, 3, 7, 4
a = [1 3

7

4]

a=1 3

7

4


e) Cú pháp 2:
Tên vector = gtđ:csc:gtkt
f) Giải thích:
gtđ: là giá trị bắt đầu của vector.
csc: cấp số cộng.
gtkt: giá trị kết thúc.
g) Ví dụ:
Tạo vector a có giá trị bắt đầu 0.2, giá trị kết thúc pi/2
(= 1.5708), cấp số cộng 0,3.
a = 0.2:0.3:pi/2
a =0.2000 0.5000 0.8000 1.1000 1.4000


2. Lệnh LINSPACE
a) Công dụng:

Tạo vector có giá trị ngẫu nhiên giới hạn trong khoảng định trước.
b) Cú pháp:
y = linspace(x1, x2)
y = linspace(x1, x2, n)
c) Giải thích:
y: tên của vector.
x1, x2: giới hạn giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của vector y.
n: số phần tử của vector y.
Nếu không có giá trị n thì mặc định n = 100.
d) Ví dụ:
y = linspace(1, 10, 7)
y = 1.0000 2.5000

4.0000

5.5000

7.0000

8.5000

10.0000


3. Lệnh MAX
a) Công dụng:
Tìm giá trị lớn nhất.
b) Cú pháp:
m = max(x)
[m,i] = max(x) v = max(x,y)

c) Giải thích:
x,y,v:tên vector.
m: giá trị lớn nhất.
i: vị trí của m.
Nếu x là ma trận tìm ra giá trị lớn nhất của mỗi cột.


d) Ví dụ:
x=3 5

2

1

m= max(x)
m=5
[m,i] = max(x)
m =5
i =2
b=

3

6

2

1

7


9

2

8

1

8

9

m= max(x)
m=

3

[m,i] = max(x)
m=

3

8

9

i=

1


3

2

4


4. Lệnh MIN
a) Công dụng: Tím giá trị nhỏ nhất
b) Cú pháp:
m = min(x)
[m,i] = min(x)
v = min(x,y)
c) Giải thích:
x,y,v: tên vector.
m: là giá trị lớn nhất.
i: là vị trí của m.
Nêú x là ma trận tìm ra giá trị nhỏ nhất trong mỗi cột.
d) Ví dụ:
x=3

5

2

[m,i] = min(x)
m=1
i =4


1

4


5 Lệnh length:
a) Công dụng: đếm số phần tử trong vector
b) Cú pháp:
Length(x)
c) Giải thích:
x : tên vector.
d) Ví dụ:
D=
1 3 5 7 9
length(D)
ans=
6


6. Lệnh dot
a) Công dụng: Tính tích vô hướng 2 vector
b) Cú pháp:
dot(u,v)
c) Giải thích:
u,v: tên vector.
d) Ví dụ:
u=[1 3 6 ]
v=[ 2 6 8 ]
dot(u,v)
ans=

68


7. Lệnh cross :
a) Công dụng: Tính tích có hướng 2 vector
b) Cú pháp:
cross(u,v)
c) Giải thích:
u,v: tên vector.
d) Ví dụ:
u=[1 3 6]
v=[ 2 6 8]
cross(u,v)
ans=
-12

4

0



Ví dụ:Tính tích vô hướng và tích có hướng của 2 vector sau:
u=[ -6 3 -18]
v=[ 24 9 -5]



×